Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa C
Cộng đồng A
Đánh giá B-
Học viện The Willows là một trường dự bị đại học độc lập, cam kết giúp cho các nữ sinh đạt được thành tích học tập xuất sắc và có được phẩm chất tốt dựa trên tinh thần suốt đời phục vụ giáo lý Công giáo và tinh thần của Opus Dei.
Trường The Willows Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Willows Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$17100
Số lượng học sinh
218
Học sinh quốc tế
18%
Giáo viên có bằng cấp cao
60%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
AP
12
Điểm ACT trung bình
27
Sĩ số lớp học
20

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2014-2017)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#4 Stanford University 1 +
#4 University of Chicago 1 +
#12 Northwestern University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#57 George Washington University 1 +
LAC #29 United States Air Force Academy 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2014-2017 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 6 41
#6 University of Chicago 1 + 1 + 2
#6 Stanford University 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + 1
#9 Northwestern University 1 + 1 + 2
#14 Washington University in St. Louis 1 + 1
#19 University of Notre Dame 1 + 1 + 2
#21 Emory University 1 + 1
#23 University of Michigan 1 + 1
#23 Georgetown University 1 + 1
#25 Carnegie Mellon University 1 + 1
#25 University of Virginia 1 + 1
#27 University of Southern California 1 + 1
#28 New York University 1 + 1
#28 Tufts University 1 + 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1
#34 College of William and Mary 1 + 1
#36 Boston College 1 + 1
#38 University of Texas at Austin 1 + 1
#42 Tulane University 1 + 1
#42 Case Western Reserve University 1 + 1
#42 Boston University 1 + 1
#47 Penn State University Park 1 + 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + 2
#48 University of Georgia 1 + 1
#49 Purdue University 1 + 1
#49 Lehigh University 1 + 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1
#59 Syracuse University 1 + 1
#63 George Washington University 1 + 1
#68 Southern Methodist University 1 + 1
#68 Texas A&M University 1 + 1
#68 Indiana University Bloomington 1 + 1
#68 Fordham University 1 + 1
#75 Baylor University 1 + 1
#83 Marquette University 1 + 1
#83 Michigan State University 1 + 1
#83 University of Iowa 1 + 1
#93 University of Denver 1 + 1
#103 Miami University: Oxford 1 + 1
#103 Saint Louis University 1 + 1
#103 Drexel University 1 + 1
#103 Loyola University Chicago 1 + 1
#148 University of Alabama 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2014-2017 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 12
#2 Amherst College 1 + 1
#13 Grinnell College 1 + 1
#13 Hamilton College 1 + 1
#17 Colgate University 1 + 1
#17 Smith College 1 + 1
#22 United States Air Force Academy 1 + 1 + 2
#23 Oberlin College 1 + 1
#27 Macalester College 1 + 1
#30 Kenyon College 1 + 1
#35 College of the Holy Cross 1 + 1
#38 Lafayette College 1 + 1
#59 Centre College 1 + 1

Điểm AP

(2019)
90%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(12)
Biology Sinh học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus AB Giải tích AB
French Literature Văn học Pháp
Chemistry Hóa học
Biology Sinh học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus AB Giải tích AB
French Literature Văn học Pháp
Chemistry Hóa học
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
European History Lịch sử châu Âu
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(5)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Volleyball Bóng chuyền

Hoạt động ngoại khóa

(12)
STEM
Spanish
Ukrainian
Yearbook
Book
Girls for Change
STEM
Spanish
Ukrainian
Yearbook
Book
Girls for Change
Pro Life
Tea
Art
Culinary
Film
Dance
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(2)
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Art Nghệ thuật

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: 6-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1974
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Nổi bật
Trường nội trú
The Linsly School United States Flag
Nổi bật

Hỏi đáp về The Willows Academy

Các thông tin cơ bản về trường The Willows Academy.
The Willows Academy là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Illinois, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1974, và hiện có khoảng 218 học sinh, với khoảng 18.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://willowsacademy.org.
Trường The Willows Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Willows Academy cung cấp 12 môn AP.

Trường The Willows Academy cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Willows Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2014-2017, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Stanford University, University of Chicago, Northwestern University, University of Notre Dame và University of Illinois at Urbana-Champaign.
Yêu cầu tuyển sinh của The Willows Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Willows Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Willows Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Willows Academy cho năm 2024 là $17,100 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@willowsacademy.org .
Trường The Willows Academy toạ lạc tại đâu?
Trường The Willows Academy toạ lạc tại bang Bang Illinois , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Chicago, có khoảng cách chừng 17. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay O‘Hare International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Willows Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Willows Academy hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Willows Academy cũng được 8 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Willows Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Willows Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Willows Academy tại địa chỉ: http://willowsacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 847-824-6900.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Willows Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Brentwood Baptist Christian Academy, Our Lady Of Destiny School and St. Zachary Elementary School.

Thành phố chính gần trường nhất là Chicago. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Chicago.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Willows Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Willows Academy là B-.

Đánh giá theo mục của trường The Willows Academy bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
C Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Nằm bên Hồ Michigan ở Illinois, Chicago là một trong những thành phố lớn nhất ở nước Mỹ. Nổi tiếng với kiến trúc đặc sắc, thành phố có đường chân trời được vẽ bởi các tòa nhà chọc trời như Trung tâm John Hancock nổi tiếng, Tháp Willis cao 1.451 feet (trước đây là Tháp Sears) và Tháp Tribune phong cách Gothic mới. Thành phố này cũng nổi tiếng với các viện bảo tàng, trong đó có Viện Nghệ thuật Chicago với các tác phẩm Trường phái Ấn tượng và Hậu Ấn tượng nổi tiếng.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 8,087
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 22%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế O'Hare

Môi trường xung quanh (Des Plaines, IL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,330 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 43% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Des Plaines thấp hơn 66% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/76  
Trung bình 43% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Des Plaines
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Illinois Hoa Kỳ
58.32% 13.86% 0.13% 5.83% 0.02% 18.24% 3.24% 0.35%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Chicago, Illinois (địa điểm gần Des Plaines nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Chicago, Illinois cao hơn so với Ho Chi Minh City 154.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 25,450,000₫ (964$) ở Chicago, Illinois để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)