Or via social:
Luke Heywood Director of Enrollment Management

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá A-
Thành lập vào năm 1922, The Stony Brook School nằm ở bên bờ biển phía bắc của Long Island, New York, cách thành phố New York 50 dặm về phía đông, là trường tư thục nội trú toàn thời gian, dành cho cả nam và nữ sinh, giảng dạy từ lớp 7 đến lớp 12. Phương châm của trường là "làm người trước khi vào nghề". Trường chú trọng bồi dưỡng trí tuệ, thể thao và đạo đức của học sinh và đang phấn đấu để trở thành trường tư thục tốt nhất ở Mỹ. Giáo dục nhân cách là trọng tâm giáo dục của nhà trường. Bên cạnh giảng dạy học thuật, nhà trường càng chú trọng đến việc bồi dưỡng năng lực toàn diện cho học sinh, theo cả ba mặt: trí tuệ, thể chất và tâm lý. Nhà trường đặc biệt chú trọng đến việc nuôi dưỡng vẻ đẹp nhân cách để các em có thể trở thành những người chính trực và giàu lòng nhân ái. Ngoài ra, trường cũng tạo điều kiện học tập cho học sinh, trong khuôn viên rộng 55 mẫu Anh, cơ sở vật chất học tập và sinh hoạt rất đầy đủ, 30% học sinh được nhà trường hỗ trợ tài chính hàng năm.
Xem thêm
Trường The Stony Brook School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School The Stony Brook School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$71200
Sĩ số học sinh
455
Học sinh quốc tế
26%
Tỷ lệ giáo viên cao học
73%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Quỹ đóng góp
$19.4 million
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1422
Trường đồng giáo dục
Nội trú 7-12

Vietnam

Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
5
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2005

Hỗ trợ tài chính

The Stony Brook School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà The Stony Brook School hỗ trợ là bao nhiêu?
10%-20%
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại The Stony Brook School.
Tổng chi phí
$71,200
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $71,200
Tổng chi phí: $71,200
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#9 Duke University 1
#9 Johns Hopkins University 2
#9 Northwestern University 2
#14 Vanderbilt University 2
#17 Cornell University 4
#20 University of California: Los Angeles 1
#21 Emory University 5
#22 University of California: Berkeley 1
#23 University of Michigan 3
#25 Carnegie Mellon University 5
LAC #5 Wellesley College 1
#27 University of Southern California 4
#28 New York University 6
#28 Tufts University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#38 University of California: Davis 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
#49 Northeastern University 3
#49 Villanova University 1
#57 Penn State University Park 1
#59 University of Maryland: College Park 1
#68 Fordham University 1
#68 Texas A&M University 1
#75 Baylor University 2
#83 Elon University 1
SUNY University at Binghamton 1
#83 Texas Christian University 1
LAC #17 Smith College 1
#103 University of South Florida 1
LAC #22 University of Richmond 1
SUNY University at Albany 1
LAC #46 Furman University 1
Babson College 1
Cooper Union for the Advancement of Science and Art 1
Davenport University 1
Drew University 1
Houghton College 2
John Jay College of CUNY 1
Marist College 1
McGill University 2
Molloy University 1
Point Loma Nazarene University 1
Roberts Wesleyan University 1
SUNY College at New Paltz 1
University of Alabama 1
Utica College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2020-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 59 132 77 71 72
#1 Princeton University 1 1 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Stanford University 1 1
#5 Yale University 1 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 2 2 5
#7 Duke University 1 1 1 1 4
#9 Northwestern University 2 1 1 2 6
#9 Brown University 1 1 1 3
#9 Johns Hopkins University 2 1 3 6
#12 Cornell University 4 1 3 4 12
#12 Columbia University 2 1 1 2 6
#12 University of Chicago 1 2 1 1 2 7
#15 University of California: Berkeley 1 1 1 1 4
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2 4
#17 Rice University 2 2
#18 Dartmouth College 1 1 2
#18 Vanderbilt University 2 1 1 1 2 7
#20 University of Notre Dame 1 1 2
#21 University of Michigan 3 1 1 1 6
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 3 4
#22 Georgetown University 1 1 1 3
#24 University of Virginia 1 1 2
#24 Washington University in St. Louis 2 1 3 6
#24 Emory University 5 3 1 1 3 13
#24 Carnegie Mellon University 5 2 1 1 9
#28 University of California: San Diego 1 2 3
#28 University of California: Davis 1 2 3
#28 University of Southern California 4 3 1 5 6 19
#28 University of Florida 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#33 University of California: Irvine 1 1 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#35 New York University 6 7 1 2 4 20
#35 University of California: Santa Barbara 1 3 4
#38 University of Texas at Austin 1 1
#39 Boston College 1 1 1 1 4
#40 University of Washington 1 1
#40 Tufts University 1 1 1 1 4
#40 Rutgers University 1 1 2
#43 Boston University 4 1 2 7
#47 Texas A&M University 1 1 1 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2 1 3 2 8
#47 University of Rochester 1 4 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 60 60
#47 Wake Forest University 1 1 2
#49 Purdue University 1 1 1 3
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#53 Northeastern University 3 3 1 7 1 15
#53 College of William and Mary 2 1 3
#57 Penn State University Park 1 3 1 5
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1 2 4 8
#58 University of Connecticut 1 1 2
#59 University of Maryland: College Park 1 1
#60 Brandeis University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#67 George Washington University 2 1 1 1 5
#67 Syracuse University 1 3 1 5
#67 University of Miami 3 1 1 5
#67 Villanova University 1 1 2 1 5
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#73 Tulane University 1 1 2
#73 SUNY University at Binghamton 1 1 1 1 4
#76 University of Delaware 1 1 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#89 University of South Florida 1 1
#89 Fordham University 1 2 1 2 1 7
#93 Baylor University 2 1 1 4
#93 Loyola Marymount University 1 1 1 3
#98 Texas Christian University 1 1 2
#98 University of Oregon 1 1 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#98 Drexel University 2 2
#105 Saint Louis University 1 1 1 3
#105 Arizona State University 1 1 2
#105 American University 1 1 2
#115 University of New Hampshire 1 1 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 1 3
#124 University of Oklahoma 1 1 2
#133 SUNY University at Albany 1 1 1 2 5
#133 Elon University 1 1
#133 Chapman University 1 1 2
#151 University of Rhode Island 1 1
#163 Adelphi University 1 1 1 3
#185 Hofstra University 1 1 2
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 1 2
#201 La Salle University 1 1
#209 Sacred Heart University 1 1 2
#227 Nova Southeastern University 2 1 1 4
#382 Palm Beach Atlantic University 1 1 1 3
University of Alabama 1 1
Liberty University 1 1 2
Barry University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2020-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 6 9 25 13 14
#1 Williams College 1 1
#4 Wellesley College 1 1
#4 Pomona College 1 1 2
#7 United States Air Force Academy 1 1 2
#9 Bowdoin College 1 1 2
#11 Claremont McKenna College 1 1 2
#11 United States Military Academy 1 1
#11 Middlebury College 1 1 1 3
#11 Barnard College 1 1 2
#16 Davidson College 1 2 3
#16 Smith College 1 1
#16 Hamilton College 1 1 2
#21 Washington and Lee University 2 2
#21 Haverford College 1 1 1 3
#21 Colgate University 2 1 1 4
#25 University of Richmond 1 1 1 3
#27 College of the Holy Cross 1 2 3
#30 Lafayette College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1 1 2 5
#36 Oberlin College 1 1
#39 Hillsdale College 1 1
#46 Furman University 1 1 1 3
#51 St. Olaf College 1 1 2
#56 Wheaton College 1 1 2
#59 Wofford College 1 1
#63 Gettysburg College 1 1 1 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 1 3
#93 Drew University 1 1
#100 Sarah Lawrence College 1 1 2
#100 New College of Florida 1 1
#107 Westmont College 1 1 2
#130 Eckerd College 1 1
#163 Gordon College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2020-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 2 1 3 3 0
#1 University of Toronto 1 1 1 3
#2 University of British Columbia 1 1 2
#3 McGill University 2 1 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2020-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 1 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
231
Tổng số bài thi thực hiện
717
26%
28%
23%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
Psychology Tâm lý học
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
Psychology Tâm lý học
Environmental Science Khoa học môi trường
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Microeconomics Kinh tế vi mô
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Badminton Cầu lông
Lacrosse Bóng vợt
Strength and Conditioning Luyện tập thể lực
Swimming Bơi lội
Crew Đua thuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(25)
Admissions Committee
Bible Study
Chamber Orchestra
Chamber Singers
Chapel Committee
Class Council
Admissions Committee
Bible Study
Chamber Orchestra
Chamber Singers
Chapel Committee
Class Council
Concert Choir
Dorm Council
Driven
International Club
Mentoring
Prefect Board
Theatrical Arts Society (T.A.S)
Art Club
Business Club
Chess Club
Cinema and Theater Club
Creative Writing Club
History Club
Outdoor Adventure Club
Robotics Club
SPL (E-Sport)
The Honeycomb (Literary) Club
Women in STEM Club
Work job Council
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(24)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Music Theory Nhạc lý
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Music Theory Nhạc lý
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Media Phương tiện truyền thông
Visual Arts
Xem tất cả

Liên hệ The Stony Brook School


Luke Heywood Director of Enrollment Management
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường The Stony Brook School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Nộp hồ sơ

The Stony Brook School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Năm thành lập: 1922
Khuôn viên: 56 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 48%
Tôn giáo: Cơ đốc giáo

Thông tin Tuyển sinh

Điểm thi được chấp nhận: Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 8083
SSAT: 7510

4.5/5 3 bình luận

FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 31/10/2023
Không khác với các phụ huynh học sinh Việt Nam khi có kế hoạch cho con đi du học PTTH nội trú tại Mỹ là băn khoăn không rõ trường nào để có thể yên tâm giao phó nhiệm vụ dưỡng dục con cái khi chúng ta không có đủ thời gian và khả năng ngôn ngữ để phối hợp với trường. Khi được giới thiệu về một ngôi trường với bề dày lịch sử, một ngôi nhà với tình thương được đặt lên hàng đầu, một triết lý giáo dục với quan niệm xây dựng tính cách trước khi xây dựng sự nghiệp cho học sinh_ The Stony Brook School (SBS)_ thì tôi đã hoàn toàn bị thuyết phục để gửi gắm niềm tin cho trường. Ấn tượng đầu tiên khi đến trường chính là một cảm giác rất đỗi thân thiết như gia đình của các thầy cô quản lý ký túc xá cũng như tình cảm của các cháu nhỏ là con cái của các thầy cô dành cho con gái tôi sau 3 tháng hè xa cách quay lại trường nhập học vào lớp 10 năm 2022. Các vị thầy cô và cán bộ công nhân viên khác của nhà trường cũng cực kỳ thân thiện và nhiệt tình khiến tôi càng tin tưởng vào sự lựa chọn của mình với trường SBS. Sau này với người con thứ hai của tôi nếu có kế hoạch du học PTTH nội trú tại Mỹ thì trường SBS chắc chắn sẽ là lựa chọn số một của cá nhân tôi.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 25/05/2021
Stony Brook đã thiết lập một dự án Mini-Courses. Mini-Courses tận dụng lợi thế vị trí vàng của các thành phố, bờ biển và các cơ sở nghiên cứu tầm cỡ thế giới nằm ở gần trường, bao gồm các môn học xã hội như sáng tác kịch bản, thiên văn học, văn học nước Mỹ, cho đến các môn học nghệ thuật như thiết kế thời trang, làm phim, truyện tranh, kiến trúc cảnh quan, cũng như các môn khoa học như thực vật học, khoa học biển, giải phẫu học và hóa học hữu cơ, về cơ bản có thể bao quát tất cả các môn học mà học sinh quan tâm.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 24/03/2020
SBS là trường tư thục số 1 ở Long Island, New York. Trường có diện tích 55 mẫu Anh, giao thông đi lại thuận tiện, cách sân bay Kennedy 40 dặm, có tàu chạy thẳng đến Manhattan, New York, gần trường có bãi biển, phong cảnh rất đẹp. SBS cung cấp 190 môn học, bao gồm 28 môn AP và văn bằng kép. Trường còn hợp tác với Đại học Stony Brook, học sinh có cơ hội thực tập và tham gia nghiên cứu khoa học tại Đại học Stony Brook. Các khóa học STEM của SBS rất phong phú, bao gồm máy tính, phân tích dữ liệu, kỹ thuật và người máy, v.v.. Trường nằm gần biển, học sinh có cơ hội đi thuyền, ngoài ra trường hợp tác với trường bay địa phương, học sinh cũng có cơ hội học lái máy bay mini.
Xem thêm

Hỏi đáp về The Stony Brook School

Các thông tin cơ bản về trường The Stony Brook School.
The Stony Brook School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1922, và hiện có khoảng 455 học sinh, với khoảng 26.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 5 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.sbs.org/.

Trường The Stony Brook School có cơ sở vật chất hiện đại và phong phú, đáp ứng đầy đủ nhu cầu học tập và sinh hoạt của học sinh. Một trong những cơ sở vật chất chính của trường là Hội trường Frank E. Gaebelein (hoàn thành năm 1982) với Thư viện mang tên Arno C. Gaebelein, các phòng học, phòng thí nghiệm khoa học và phòng giáo viên. Đây là một trong những tòa nhà trung tâm phục vụ cho các hoạt động học tập và nghiên cứu. Memorial Hall (Nhà kỷ niệm) xây dựng năm 1951, có các lớp học nhân văn, Khoa tiếng Anh và Ngoại ngữ, Phòng Tuyển sinh, Trung học cơ sở và Dịch vụ học tập của học sinh. Tòa nhà này cũng lưu trữ Bộ sưu tập thơ Louis Simpson. Hội trường Johnston Hall, xây dựng năm 1918, gồm phòng ăn, ký túc xá, Phòng Kinh doanh và Văn phòng Chương trình Hè. Các cơ sở thể thao bao gồm sân vận động Jeffrey S. Adams, Buyers' Park, sân bóng John K. Fitch, đường đua Marvin W. Goldberg, và sân tennis Hollis.
Trường The Stony Brook School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Stony Brook School cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 28 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường The Stony Brook School cũng có 73% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Trường The Stony Brook School giảng dạy 21 môn AP cùng nhiều khóa học tự chọn như STEM, Lịch sử Triết học, Đạo đức và Chính trị, Hình ảnh Kỹ thuật số (Digital Image) nâng cao, Tiểu thuyết Hiện đại, Viết sáng tạo… Học sinh cũng có cơ hội tham gia các khóa học nhỏ xen kẽ trong năm với nhiều môn tự chọn, các cơ hội thực tập và nghiên cứu tại các tổ chức lân cận như Đại học Stony Brook, Phòng Thí nghiệm quốc gia Brookhaven và Phòng thí nghiệm Cold Spring Harbor .

Rèn luyện kỹ năng viết tốt là một trong những điểm nổi bật từ chương trình giảng dạy của nhà trường. Ở bậc trung học phổ thông, học sinh được học các môn về nghệ thuật, viết bài luận phân tích và bài luận cá nhân. Học sinh cần đặc biệt chú trọng đến cách tổ chức và kỹ năng lập luận tốt.
Học sinh trường The Stony Brook School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 14.81% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 87.04% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.7% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Stony Brook School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Stony Brook School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Stony Brook Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Stony Brook School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Stony Brook School cho năm 2024 là $71,200 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@sbs.org .
Trường The Stony Brook School toạ lạc tại đâu?
Trường The Stony Brook School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 46. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Stony Brook School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Stony Brook School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 11 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Stony Brook School cũng được 1083 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Stony Brook School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Stony Brook School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Stony Brook School tại địa chỉ: https://www.sbs.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 631-751-1800 x1.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Stony Brook School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Knox School, EF Academy - New York and The Harvey School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Stony Brook School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Stony Brook School là A.

Đánh giá theo mục của trường The Stony Brook School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Stony Brook, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
965 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 58% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Stony Brook thấp hơn 61% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/104  
Trung bình 58% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Stony Brook
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Stony Brook nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)