Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa C
Cộng đồng A
Đánh giá C
Trường Windsor được thành lập vào năm 1969, bao gồm cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông. Trường được cấp chứng nhận toàn diện từ Bộ Giáo dục New York và Liên đoàn các Trường Trung học tại các Đại học Trung Tây, đồng thời là thành viên của Ủy ban Thi Đại học và Hiệp hội Dịch vụ Học thuật Đại học. Trường có đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và tận tâm, hỗ trợ học sinh phát triển toàn diện về học thuật, xã hội, cảm xúc và văn hóa. Chúng tôi luôn đặt học sinh lên hàng đầu, tạo ra một môi trường học tập lành mạnh về tâm lý, giúp học sinh phát huy tối đa tiềm năng của mình. Các hoạt động trong và ngoài lớp học của trường nhằm giúp học sinh phát triển toàn diện và nuôi dưỡng tinh thần khám phá, để đối phó với những thách thức của xã hội hiện đại.
Xem thêm
Trường Windsor School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Windsor School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$34900
Số lượng học sinh
92
Học sinh quốc tế
20%
Giáo viên có bằng cấp cao
90%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:10
AP
6
Điểm SAT trung bình
1300
Điểm ACT trung bình
32
Sĩ số lớp học
15

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2010-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#36 Boston College 1
#41 Boston University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#72 Fordham University 1
#89 Colorado School of Mines 1
#105 Drexel University 1
Arizona State University 1
#127 Clarkson University 1
#166 California State University: Fullerton 1
#182 Adelphi University 1
#285 Clarke University 1
Academy of Art University 1
Arkansas Tech University 1
Bergen Community College 1
Berkeley College 1
California College of the Arts 1
California Institute of the Arts 1
City University of New York: Baruch College 1
City University of New York: Brooklyn College 1
City University of New York: College of Staten Island 1
City University of New York: Hunter College 1
City University of New York: Lehman College 1
City University of New York: New York City College of Technology 1
City University of New York: Queens College 1
City University of New York: Queensborough Community College 1
Cleveland Institute of Art 1
College of Saint Rose 1
Diablo Valley College 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
Fashion Institute of Technology 1
Florida Southern College 1
Franklin & Marshall College 1
San Jose City College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2010-2022 2010-2020 2010-2019 2010-2015 Tổng số
Tất cả các trường 10 62 65 45
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#20 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1
#22 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#22 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#22 Emory University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#24 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#30 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#30 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#35 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#35 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#35 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#36 Boston College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#39 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#41 Boston University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#42 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#44 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#48 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#49 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#49 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#49 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#49 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#53 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#53 Villanova University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#53 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#57 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#58 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#58 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#62 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#63 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#66 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#66 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#66 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#66 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#72 Fordham University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#75 Clark University 1 1
#79 SUNY University at Binghamton 1 + trúng tuyển 1 2
#79 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1 2
#80 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#80 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#80 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#82 University of California: Santa Cruz 1 1
#88 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#88 University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#91 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1 2
#97 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#97 University of Utah 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#97 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#103 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#103 Temple University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#104 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#105 Drexel University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4
#112 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#118 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#121 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 Seattle University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#124 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#127 Clarkson University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#133 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#133 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#143 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#147 SUNY University at Albany 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2010-2022 2010-2020 2010-2019 2010-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 2 2 2
#36 Oberlin College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 4

Chương trình học

Chương trình AP

(6)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Statistics Thống kê
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí

Hoạt động thể chất

(5)
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Soccer Bóng đá
Table Tennis Bóng bàn
Tennis Quần vợt

Khóa học nghệ thuật

(2)
Portfolio Bộ sưu tập
Studio Art Nghệ thuật phòng thu

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 7-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1969
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Nổi bật
Trường nội trú
The Hun School of Princeton United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Stony Brook School United States Flag

Hỏi đáp về Windsor School

Các thông tin cơ bản về trường Windsor School.
Windsor School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1969, và hiện có khoảng 92 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.thewindsorschool.com.
Trường Windsor School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Windsor School cung cấp 6 môn AP.

Trường Windsor School cũng có 90% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Windsor School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2010-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Carnegie Mellon University, Emory University, Boston College, Boston University và Case Western Reserve University.
Yêu cầu tuyển sinh của Windsor School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Windsor Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Windsor School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Windsor School cho năm 2024 là $34,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admin@thewindsorschool.com .
Trường Windsor School toạ lạc tại đâu?
Trường Windsor School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Windsor School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Windsor School hiện thuộc nhóm top 6000 các trường học tại Mỹ.

Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Windsor School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Windsor School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Windsor School tại địa chỉ: http://www.thewindsorschool.com hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 718-359-8300.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Windsor School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Promise Christian Academy-NY, Muslim Center Elementary School and The Lowell School - High School Campus.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Windsor School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Windsor School là C.

Đánh giá theo mục của trường Windsor School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
C Ngoại khóa
A Cộng đồng
C Đánh giá

Môi trường xung quanh (Flushing, New York, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,074 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 75% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Flushing, New York thấp hơn 39% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/25  
Rất cao 75% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Flushing
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)