Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A-
Học thuật A
Ngoại khóa A+
Cộng đồng A
Đánh giá B+
Sứ mệnh của nhà trường là kiến tạo một môi trường đào tạo, cung cấp một nền giáo dục cơ bản chất lượng cao, nhấn mạnh các giá trị Cơ đốc giáo, đồng thời phối hợp với phụ huynh học sinh để giúp các em trở thành những người lãnh đạo, tích cực phục vụ Chúa, phục vụ gia đình, cộng đồng và xã hội.
Xem thêm
Trường Valley Christian Schools Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools Valley Christian Schools
Nếu bạn muốn thêm Valley Christian Schools vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$43500
Số lượng học sinh
1650
Học sinh quốc tế
3%
Giáo viên có bằng cấp cao
66%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:15
AP
25
Điểm SAT trung bình
1337
Điểm ACT trung bình
27.5
Sĩ số lớp học
23

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
90
Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
10
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2010

Hỗ trợ tài chính

Valley Christian Schools có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Không

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 5
#9 California Institute of Technology 1
#13 Brown University 1
#20 University of California: Berkeley 9
#20 University of California: Los Angeles 8
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 5
#25 University of Michigan 5
#25 University of Southern California 12
#32 University of California: Santa Barbara 6
#34 University of California: San Diego 5
#38 University of California: Davis 13
#38 University of Texas at Austin 6
#41 Boston University 5
#44 Northeastern University 6
#51 Purdue University 11
#55 Pepperdine University 7
#55 Santa Clara University 15
#55 University of Washington 7
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#77 Loyola Marymount University 5
Arizona State University 15
#121 Chapman University 7
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 15
Foothill College 5
Grand Canyon University 6
San Jose State University 16
University of California: Riverside 7
University of California: Santa Cruz 12
University of Illinois at Urbana-Champaign 11
West Valley College 5
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2017 2014-2016 2014-2015 Tổng số
Tất cả các trường 187 31 85 60 49
#1 Princeton University 1 + 1 + 1 + 3
#2 Harvard College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#2 Columbia University 1 + 1 + 1 + 3
#5 Yale University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#6 Stanford University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#6 University of Chicago 1 + 1 + 1 + 3
#8 University of Pennsylvania 5 1 + 1 + 1 + 1 + 9
#9 Johns Hopkins University 1 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#9 Duke University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#9 Northwestern University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#9 California Institute of Technology 1 1 + 1 + 3
#13 Dartmouth College 1 + 1 + 1 + 3
#14 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 1 + 3
#14 Vanderbilt University 1 + 1 + 1 + 3
#14 Brown University 1 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#17 Rice University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#17 Cornell University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#19 University of Notre Dame 1 + 1 + 2
#20 University of California: Los Angeles 8 1 + 1 + 1 + 11
#21 Emory University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#22 University of California: Berkeley 9 1 + 1 + 1 + 12
#23 University of Michigan 5 1 + 1 + 1 + 8
#23 Georgetown University 1 1 + 1 + 3
#25 University of Virginia 1 + 1 + 2
#25 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#27 University of Southern California 12 1 + 1 + 1 + 1 + 16
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 1 + 3
#28 Tufts University 1 + 1 + 1 + 3
#28 University of Florida 1 + 1 + 1 + 3
#28 Wake Forest University 1 + 1 + 1 + 3
#28 University of California: Santa Barbara 6 1 + 7
#28 New York University 5 1 + 1 + 1 + 8
#34 University of Rochester 1 + 1
#34 University of California: San Diego 5 1 + 1 + 1 + 8
#36 Boston College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#36 University of California: Irvine 1 + 1 + 1 + 3
#38 University of California: Davis 13 1 + 1 + 1 + 16
#38 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + 1 + 3
#38 University of Texas at Austin 6 1 + 1 + 8
#42 Case Western Reserve University 1 + 1 + 1 + 3
#42 Boston University 5 1 + 1 + 1 + 8
#42 Brandeis University 1 + 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 2
#42 Tulane University 1 + 1 + 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 11 1 + 1 + 13
#47 Penn State University Park 1 + 1 + 2
#48 University of Georgia 1 + 1 + 1 + 3
#49 Northeastern University 6 1 + 1 + 1 + 9
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + 2
#49 Purdue University 11 1 + 1 + 13
#49 Lehigh University 1 + 1
#49 Pepperdine University 7 1 + 1 + 9
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + 2
#55 University of Miami 1 + 1 + 1 + 3
#55 Santa Clara University 15 15
#59 University of Washington 7 1 + 1 + 1 + 10
#59 University of Maryland: College Park 1 + 1
#59 Syracuse University 1 + 1 + 1 + 3
#63 University of Connecticut 1 + 1 + 1 + 3
#63 George Washington University 1 + 1 + 2
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#66 University of Pittsburgh 1 + 1
#68 Texas A&M University 1 + 1 + 2
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1 + 2
#68 Fordham University 1 + 1 + 2
#68 University of Massachusetts Amherst 1 1 + 1 + 3
#68 Indiana University Bloomington 1 + 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 + 2
#75 Clemson University 1 + 1 + 2
#75 Baylor University 1 + 1 + 1 + 3
#75 Loyola Marymount University 5 5
#79 Brigham Young University 1 + 1
#79 North Carolina State University 1 + 1
#79 American University 1 + 1 + 1 + 3
#83 University of California: Riverside 7 7
#83 Stevens Institute of Technology 1 + 1
#83 Michigan State University 1 + 1
#83 Colorado School of Mines 1 + 1
#83 Texas Christian University 1 + 1 + 2
#83 University of Iowa 1 + 1
#83 Marquette University 1 + 1 + 1 + 3
#89 University of Colorado Boulder 1 + 1 + 2
#93 University of San Diego 1 + 1
#93 SUNY University at Stony Brook 1 + 1
#93 University of Delaware 1 + 1
#93 University of Denver 1 + 1 + 1 + 3
#103 Drexel University 1 + 1 + 1 + 3
#103 Clark University 1 + 1
#103 Loyola University Chicago 1 + 1 + 2
#103 University of California: Santa Cruz 12 1 + 13
#103 Miami University: Oxford 1 + 1
#117 University of Vermont 1 + 1
#117 Arizona State University 15 15
#122 Chapman University 7 7
#136 University of Tulsa 1 + 1 + 2
#148 University of Alabama 1 + 1 + 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2017 2014-2016 2014-2015 Tổng số
Tất cả các trường 0 4 22 13 14
#1 Williams College 1 + 1 + 1 + 3
#2 Amherst College 1 + 1 + 1 + 3
#3 Swarthmore College 1 + 1
#4 Pomona College 1 + 1
#5 Wellesley College 1 + 1 + 2
#6 Bowdoin College 1 + 1 + 1 + 3
#6 United States Naval Academy 1 + 1 + 2
#8 Claremont McKenna College 1 + 1
#9 Carleton College 1 + 1
#11 United States Military Academy 1 + 1 + 1 + 3
#11 Washington and Lee University 1 + 1
#13 Grinnell College 1 + 1
#13 Davidson College 1 + 1 + 2
#16 Haverford College 1 + 1
#17 Smith College 1 + 1
#17 Colby College 1 + 1
#17 Colgate University 1 + 1 + 1 + 3
#17 Barnard College 1 + 1
#17 Wesleyan University 1 + 1 + 2
#22 University of Richmond 1 + 1
#22 United States Air Force Academy 1 + 1
#25 Bates College 1 + 1
#28 Harvey Mudd College 1 + 1 + 2
#30 Kenyon College 1 + 1
#30 Mount Holyoke College 1 + 1
#30 Bryn Mawr College 1 + 1
#30 Scripps College 1 + 1 + 1 + 3
#35 Pitzer College 1 + 1 + 2
#38 Bucknell University 1 + 1
#38 Whitman College 1 + 1
#42 Occidental College 1 + 1 + 1 + 3
#50 The University of the South 1 + 1
#54 Gettysburg College 1 + 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
862
Tổng số bài thi thực hiện
2244
86%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(25)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Microeconomics Kinh tế vi mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Human Geography Địa lý và con người
Physics 1 Vật lý 1
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Art History Lịch sử nghệ thuật
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Psychology Tâm lý học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(25)
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Badminton Cầu lông
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(103)
3D Animation Club
French Club
Personal Financial Literacy
AI Club
Frisbee Club
PHOSA (Promoting Health-Science through Outreach
3D Animation Club
French Club
Personal Financial Literacy
AI Club
Frisbee Club
PHOSA (Promoting Health-Science through Outreach
Service & Action)
Arabic Culture Club
GenZ: Strive for Growth
Physics Club
Arduino Club
Girls Who Code Club
Political and Social debate club
ARK Club
Greek Language and Culture Club
Quiz Bowl
ASL Club
Habitat For Humanity
Science National Honors Society(VCHS Chapter)
Astronomy Club
Hack Club/Polaris
Science Olympiad Club
AWARE
Hiking Club
Serving the Bay
Be Known and Know Others
Histology Club/Marine Biology
Skate Club
Beyond Borders: Africa Medical Aid
History Club
SMILE (Special Minds In a Loving Environment )
Black Student Union
Hope Hearted
Soccer Club
Blue Crew
IMPACT Missions Club
South Asian Student Union
Blueprint Magazine
Interact Club
Sports Analytics
Book Club
Japanese Culture Club
Spread Sunshine and Smile Club
CAFE (Culture and Food Exploration)
Key Club
Student Corps club
Calligraphy Club
Knitting and Crochet Club
Students of the Year
Cancer Awareness Club (CAC)
Korean Club
Tabletop roleplay
CARE Club
K-ZONE
TAPS
Chemistry Club/USNCO club
Latino Student Union
TEDx/TEDxValleyChristian
Chess Club
Let’s Talk
Theatre Club
Chinese Club
Linguistics Club
UNICEF
Competitive Programming Club
Love Through Music Club
US Medicine and Disease Olympiad Club
Computer Outreach Club
Makers Club
USAPhO Club
Create Your Cause
Manga Research Club
Valley Breathe
Cyber Security Club
Marketing For Impact/Business and Application
Valley Voices
Diversity Matters
Marvel Club
Vietnamese Student Association
Eastern/Asian Art Club
Medical Club
View of the Valley (news)
ECO Club
Miniature Painting Club
Vision is Our Mission
English Essay Writing and Outreach
Mock Trial
Voice of Warriors Booklet Club (VOW)
Ethics Bowl
Model United Nations
Web Development(WebDev) Club
Fashion club
National Art Honors Society
Women in Arts
FCSN Club
National English Honor Society
Women in Leadership
Female Empowerment Movement
Neuroscience Club
Write Unite
Film Club
NHSDA (national honors society ofdance arts)
Youth for Truth
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(19)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Percussion Bộ gõ
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Percussion Bộ gõ
Piano Piano
Production Sản xuất
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Wind Symphony Ban nhạc giao hưởng
3D Animation Phim hoạt hình 3D
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Filmmaking Làm phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 6-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1960
Khuôn viên: 55 mẫu Anh
Tôn giáo: Cơ đốc giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL iBT iTEP-SLATE Plus
Mã trường:
TOEFL: 6690
Nổi bật
Trường nội trú
Santa Catalina School United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Bishop Montgomery High School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/11/2017
"Trường AMSE cung cấp 38 khóa học nâng cao bao gồm các môn học nâng cao bậc đại học, 18 câu lạc bộ và dự án, đã được trao giải và công nhận bởi Tổng thống Bush và Obama.
25% học sinh hàng đầu có thể được nhận vào các trường đại học TOP50. Cứ bốn học sinh ở thung lũng thì có một học sinh tham gia AMSE, và cứ ba học sinh thì có một học sinh học trường nghệ thuật. Học sinh học hai trường cao đẳng cần học cá học khoá kép và bổ túc kỹ năng nghệ thuật."
Xem thêm

Hỏi đáp về Valley Christian Schools

Các thông tin cơ bản về trường Valley Christian Schools.
Valley Christian Schools là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1960, và hiện có khoảng 1650 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 10 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.vcs.net.
Trường Valley Christian Schools có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Valley Christian Schools cung cấp 25 môn AP.

Trường Valley Christian Schools cũng có 66% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Valley Christian Schools thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Johns Hopkins University, University of Pennsylvania, California Institute of Technology, Brown University và University of California: Berkeley.
Yêu cầu tuyển sinh của Valley Christian Schools bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Valley Christian Schoolscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Valley Christian Schools là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Valley Christian Schools cho năm 2024 là $43,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại pchen@vcs.net .
Trường Valley Christian Schools toạ lạc tại đâu?
Trường Valley Christian Schools toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Jose, có khoảng cách chừng 6. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Jose International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Valley Christian Schools trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Valley Christian Schools nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 114 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Valley Christian Schools cũng được 237 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Valley Christian Schools?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Valley Christian Schools trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Valley Christian Schools tại địa chỉ: https://www.vcs.net hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 408-513-2507.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Valley Christian Schools?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Achiever Christian School, Apostles Lutheran School and Liberty Baptist School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Jose. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Jose.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Valley Christian Schools là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Valley Christian Schools là A.

Đánh giá theo mục của trường Valley Christian Schools bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A Học thuật
A+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Jose, tên chính thức là Thành phố San José, là một thành phố lớn ở tiểu bang California của Mỹ, là trung tâm văn hóa, tài chính và chính trị của Thung lũng Silicon, và là thành phố lớn nhất ở Bắc California về cả dân số và diện tích. Với dân số 1.013.240 người vào năm 2020, đây là thành phố đông dân nhất ở cả Vùng Vịnh và Khu vực thống kê hợp nhất San Jose–San Francisco–Oakland. San Jose nổi bật với sự đổi mới, đa dạng văn hóa, giàu có và khí hậu Địa Trung Hải đầy nắng và ôn hòa.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 106,992
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 53%

Môi trường xung quanh (San Jose, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,178 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 37% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của San Jose thấp hơn 15% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/32  
Cao 37% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
San Jose
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Jose, California (địa điểm gần San Jose nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Jose, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 191.8%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 29,180,000₫ (1,105$) ở San Jose, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)