Or via social:
Văn phòng tuyển sinh admissions@trinitypawling.org

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp B+
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A-
Đánh giá A-
90% giáo viên và nhân viên sống ở trong trường, vì vậy học sinh có cơ hội trưởng thành trong một cộng đồng gắn kết. Giáo viên không chỉ là người hướng dẫn của học sinh, mà còn là huấn luyện viên và phụ huynh trong ký túc xá của các em, tạo dựng mối quan hệ thầy trò thân thiết, có thể hỗ trợ học tập cho các em 24/7. Trinity-Pawling School là một trường nam sinh, giảng dạy từ lớp 7-12 và PG cho hơn 300 học sinh đang theo học. Trường cung cấp hơn 100 môn học và 18 môn học AP, 13 cuộc thi đấu liên trường và liên minh khu vực New England, và một loạt các hoạt động và câu lạc bộ đa dạng, giúp học sinh theo đuổi và khám phá niềm đam mê cá nhân.
Xem thêm
Trường Trinity-Pawling School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School Trinity-Pawling School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$73500
Sĩ số học sinh
275
Học sinh quốc tế
16%
Tỷ lệ giáo viên cao học
65%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$55 triệu
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1220
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12, PG

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#17 Cornell University 1
#18 University of Notre Dame 1
#25 New York University 1
#25 University of Virginia 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#44 Case Western Reserve University 1
#51 Purdue University 1
#51 Villanova University 1
#55 University of Miami 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 Fordham University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Indiana University Bloomington 1
LAC #15 Davidson College 1
#77 Clemson University 1
#77 Michigan State University 1
SUNY University at Binghamton 1
#89 Elon University 1
#97 Clark University 1
#97 New Jersey Institute of Technology 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Utah 1
#107 Randolph-Macon College 1
#120 Roanoke College 1
#127 Clarkson University 1
#137 Seton Hall University 1
#137 University of Alabama 1
#166 Virginia Commonwealth University 1
LAC #39 Trinity College 1
#219 Sacred Heart University 1
LAC #45 Furman University 1
#234 Bellarmine University 1
#234 University of Hartford 1
#263 Florida Atlantic University 1
LAC #55 Connecticut College 1
Assumption College 1
Bentley University 1
Central Connecticut State University 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
Endicott College 1
Franklin Pierce University 1
High Point University 1
Marist College 1
Merrimack College 1
Penn State University Park 1
Southern Connecticut State University 1
SUNY Maritime College 1
SUNY Polytechnic Institute 1
Union College 1
University of Lynchburg 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2019 2017 Tổng số
Tất cả các trường 30 36 38 22 17
#1 Princeton University 1 1
#6 University of Pennsylvania 1 1
#7 Duke University 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 1 2
#9 Brown University 1 1
#12 Cornell University 1 1 1 2 5
#15 University of California: Berkeley 1 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#18 Dartmouth College 1 1 2
#18 Vanderbilt University 1 1 2
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 1 2
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 University of Virginia 1 1
#24 Emory University 1 1
#28 University of Florida 1 1 2
#28 University of California: San Diego 1 1
#28 University of Southern California 1 1
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 2
#35 New York University 1 2 1 1 5
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#39 Boston College 1 1 2
#40 Rutgers University 1 1
#40 University of Washington 1 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#43 Boston University 1 1 1 3
#47 Texas A&M University 1 1
#47 University of Rochester 1 1
#47 Wake Forest University 1 1
#47 Lehigh University 1 1 2
#51 Purdue University 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#53 Northeastern University 1 1
#58 University of Maryland: College Park 1 1
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 3
#60 North Carolina State University 1 1
#60 Brandeis University 1 1
#60 Michigan State University 1 1 1 3
#60 Santa Clara University 1 1
#67 George Washington University 1 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#67 Villanova University 1 1 1 3
#67 Syracuse University 3 1 4
#67 University of Miami 1 1
#73 SUNY University at Binghamton 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#76 Pepperdine University 2 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#86 New Jersey Institute of Technology 1 1
#86 Clemson University 1 1
#86 Marquette University 1 1
#89 Fordham University 1 2 3
#98 Drexel University 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 2 4
#105 American University 1 1 2
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#115 University of Utah 1 1 2
#115 University of Arizona 2 2
#115 Howard University 1 1
#133 Miami University: Oxford 1 1 2
#133 Elon University 1 1
#133 University of Vermont 2 6 1 9
#137 University of Alabama 1 1
#142 Clarkson University 1 1
#142 Clark University 1 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 1
#151 Seton Hall University 1 1
#151 University of Rhode Island 1 1
#159 University of Kentucky 1 1
#170 Quinnipiac University 1 1 2
#185 University of Detroit Mercy 1 1
#185 Hofstra University 1 1
#185 Samford University 1 1
#209 Sacred Heart University 1 1
#209 Florida Atlantic University 1 1
#227 Misericordia University 1 1
#249 University of Maine 1 1
#249 Pace University 1 1
#269 Wilkes University 1 1
#280 Bellarmine University 1 1 2
#304 University of Hartford 1 1
#320 East Tennessee State University 1 1
#369 long island university-liu post 1 1
Penn State University Park 1 1 1 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2019 2017 Tổng số
Tất cả các trường 10 11 17 7 8
#1 Williams College 1 1
#3 United States Naval Academy 1 1
#7 United States Air Force Academy 1 1
#9 Bowdoin College 1 1 1 3
#11 United States Military Academy 1 1 2
#11 Wesleyan University 1 2 3
#16 Davidson College 1 1
#16 Vassar College 1 1
#21 Haverford College 1 1
#25 University of Richmond 1 1
#30 Bucknell University 1 1
#33 Colorado College 1 1 2
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#35 Occidental College 1 1
#36 Oberlin College 1 1
#38 Skidmore College 1 1
#39 Denison University 1 1 2 4
#39 Trinity College 1 2 2 1 6
#45 Union College 1 1
#46 Furman University 1 1
#46 Connecticut College 1 1 1 3
#51 The University of the South 1 1
#59 Wofford College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1
#63 Gettysburg College 1 1 1 1 4
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 1 3
#93 Washington College 1 1
#107 Randolph-Macon College 1 1
#107 Susquehanna University 1 1
#121 Hartwick College 1 1
#130 Roanoke College 1 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2019 2017 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1

Điểm AP

(2020)
Tổng số bài thi thực hiện
167
30%
19%
17%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Microeconomics Kinh tế vi mô
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Psychology Tâm lý học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(47)
AFRICANA CLUB
ALLIES (LGBTQ)
AMEN BOYS
ASIAN SOCIETY
BAKING CLUB
BRIDGE CLUB
AFRICANA CLUB
ALLIES (LGBTQ)
AMEN BOYS
ASIAN SOCIETY
BAKING CLUB
BRIDGE CLUB
CHAPEL ACOLYTES
CHEESE CLUB
CHESS CLUB
COFFEE AND TEA CLUB
COOKING CLUB
CRIBBAGE CLUB
DEANS ADVISORY COUNCIL
DIVERSITY CLUB
DOG WALKING CLUB
DRAMA CLUB/TECH CREW
ENTREPRENEURSHIP CLUB
ENVIRONMENTAL CLUB
FINANCE CLUB
FISHING CLUB
FUTSAL CLUB
FUTURE HEALTH PROFESSIONALS CLUB
GLOBAL LEADERSHIP CLUB
HEALTH AND WELLNESS CLUB
JAZZ BAND
KEY CLUB (TOUR GUIDES)
KNITTING CLUB
MODEL UNITED NATIONS
NATIONAL HONOR SOCIETY
OPEN MIC CLUB
OUTING CLUB
THE PHOENIX
PALLBEARERS
POLITICAL FORUM CLUB
POTTERY CLUB
RELAY FOR LIFE
ROCK CLIMBING CLUB
SIGN LANGUAGE CLUB
SPORTSMAN CLUB
STRATEGY BOARD GAMES CLUB
STRENGTH AND CONDITIONING CLUB
STUDENT ACTIVITIES AND SCHOOL SPIRIT CLUB
STUDENT SENATE/STUDENT LIFE COMMITTEE
TRINITONES
30 FOR 30 CLUB
WOODWORKING CLUB
VIDEO GAME CULTURE CLUB
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Public Speaking Nói trước công chúng
Theater Nhà hát
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Public Speaking Nói trước công chúng
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Art History Lịch sử mỹ thuật
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Filmmaking Làm phim
Journal Tạp chí
Painting Hội họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Xem tất cả

Liên hệ Trinity-Pawling School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Trinity-Pawling School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Trinity-Pawling School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Năm thành lập: 1907
Khuôn viên: 230 acres mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 80%
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,TOEFL,SAT,PSAT,Duolingo
Mã trường:
TOEFL: B074
SSAT: 7750

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 10/06/2019
"[Vị trí] Cách thành phố New York 1 giờ lái xe
[Xếp hạng trường] CEDCA Trường trung học nội trú Hoa Kỳ xếp thứ 90 về tổng thể và nằm trong top 20 trường nam sinh ở Hoa Kỳ
[Tỷ lệ đỗ đại học cao] 100% học sinh tốt nghiệp được nhận vào các trường đại học hệ bốn năm và hơn 85% học sinh tốt nghiệp được nhận học bổng đại học và được nhận vào các trường thuộc nguyện vọng 1 hoặc 2, trong hai năm qua đã có không ít học sinh đỗ vào các trường bao gồm Đại học Harvard, Đại học Princeton, Đại học Cambridge, Đại học Stanford, Đại học Carnegie Mellon và các trường hàng đầu khác.
[Trường thí điểm] Trường của chúng tôi là trung tâm kiểm tra PSAT, SAT và ACT.
[Thiết kế chương trình đào tạo] Trường có thế mạnh về học thuật và cung cấp hơn 100 môn học, bao gồm 18 môn học bậc đại học và 24 chương trình danh dự.
[Hoạt động nghệ thuật] Các chương trình nghệ thuật thị giác, nghệ thuật biểu diễn và âm nhạc đều rất phong phú.
[Hoạt động thể thao] Hoạt động thể thao rất đa dạng, có 13 đội thể thao và đội khúc côn cầu trên băng phát triển mạnh.
[Cộng đồng học sinh] Các học sinh rất đoàn kết, bao gồm các học sinh từ khắp nơi trên thế giới.
[Dự án nổi bật] Thiên văn học, sinh thái học, khí tượng học, khoa học máy tính, nghệ thuật, âm nhạc, công nghệ
[Tỷ lệ nội trú] Tỷ lệ nội trú của trường cao tới 80%"
Xem thêm

Hỏi đáp về Trinity-Pawling School

Các thông tin cơ bản về trường Trinity-Pawling School.
Trinity-Pawling School là một trường Trường nam sinh Nội trú tư thục tại Bang New York, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1907, và hiện có khoảng 275 học sinh, với khoảng 16.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.trinitypawling.org.
Trường Trinity-Pawling School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Trinity-Pawling School cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 19 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Trinity-Pawling School cũng có 65% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Trinity-Pawling School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Cornell University, University of Notre Dame, New York University và University of Virginia.
Yêu cầu tuyển sinh của Trinity-Pawling School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Trinity-Pawling Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Trinity-Pawling School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Trinity-Pawling School cho năm 2024 là $73,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@trinitypawling.org .
Trường Trinity-Pawling School toạ lạc tại đâu?
Trường Trinity-Pawling School toạ lạc tại bang Bang New York , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 60. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Trinity-Pawling School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Trinity-Pawling School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 109 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Trinity-Pawling School cũng được 244 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Trinity-Pawling School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Trinity-Pawling School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Trinity-Pawling School tại địa chỉ: http://www.trinitypawling.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 845-855-4825.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Trinity-Pawling School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Canterbury School, South Kent School and Kent School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Trinity-Pawling School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Trinity-Pawling School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Trinity-Pawling School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A- Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Pawling, NY)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
883 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 62% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Pawling thấp hơn 65% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/114  
Trung bình 62% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Pawling
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New York Hoa Kỳ
52.47% 13.66% 0.27% 9.49% 0.03% 19.54% 3.57% 0.98%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Pawling nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)