Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B-
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A-
Đánh giá N/A
"Trường Nueva là ngôi trường chú trọng việc dạy học tích hợp, các môn về nghệ thuật sáng tạo lẫn cảm xúc xã hội. Trường tạo ra một mô hình giáo dục năng động nhằm trao quyền cho các bạn học sinh tài năng trong việc đưa ra những lựa chọn có lợi cho toàn cầu.;
Cộng đồng trường học của chúng tôi truyền cảm hứng cho niềm đam mê học tập suốt đời và phát triển sự nhanh nhạy cũng như trí tưởng tượng về mặt xã hội và cảm xúc cho học sinh. "
Xem thêm
Trường The Nueva School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Nueva School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$57980
Số lượng học sinh
936
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:6
Quỹ tài trợ
$9.6 triệu
Điểm SAT trung bình
1510
Điểm ACT trung bình
33
Sĩ số lớp học
16

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 10 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 5 +
#3 Harvard College 10 +
#3 Stanford University 10 +
#3 Yale University 5 +
LAC #1 Williams College 1 +
#6 University of Chicago 10 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 10 +
#9 California Institute of Technology 5 +
#10 Duke University 5 +
#10 Northwestern University 10 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Dartmouth College 5 +
#13 Brown University 5 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#15 Rice University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 5 +
LAC #3 Pomona College 1 +
#17 Cornell University 10 +
#18 Columbia University 10 +
#20 University of California: Berkeley 10 +
#20 University of California: Los Angeles 5 +
LAC #4 Swarthmore College 1 +
#22 Carnegie Mellon University 10 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 5 +
#25 University of Michigan 5 +
#25 University of Southern California 10 +
LAC #5 Wellesley College 5 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
LAC #6 Carleton College 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#32 Tufts University 5 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Case Western Reserve University 5 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#44 Northeastern University 10 +
LAC #9 Claremont McKenna College 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
LAC #13 Vassar College 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#72 American University 1 +
#72 Reed College 5 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
#76 Willamette University 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#89 Colorado School of Mines 1 +
LAC #18 Barnard College 1 +
LAC #18 Haverford College 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 University of Oregon 1 +
#105 University of Utah 1 +
#121 University of Vermont 1 +
LAC #27 Colorado College 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#137 California State University: Long Beach 1 +
LAC #29 Harvey Mudd College 5 +
LAC #31 Bryn Mawr College 1 +
LAC #33 Pitzer College 1 +
LAC #33 Scripps College 1 +
LAC #37 Occidental College 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
LAC #48 Whitman College 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
California Institute of the Arts 1 +
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1 +
College of William and Mary 1 +
Franklin W. Olin College of Engineering 1 +
Maryland Institute College of Art 1 +
Oberlin College 1 +
Pacific Northwest College of Art 1 +
Pratt Institute 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
School of Visual Arts 1 +
St. John's College 1 +
University of British Columbia 1 +
University of California: Riverside 1 +
University of California: Santa Cruz 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 5 +
University of Oxford 1 +
University of St. Andrews 1 +
University of Toronto 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2021 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 216 280 170
#1 Princeton University 10 + 8 trúng tuyển 4 trúng tuyển 22
#2 Massachusetts Institute of Technology 5 + 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 9
#3 Stanford University 10 + 45 trúng tuyển 28 trúng tuyển 83
#3 Yale University 5 + 6 trúng tuyển 5 trúng tuyển 16
#3 Harvard College 10 + 8 trúng tuyển 4 trúng tuyển 22
#6 University of Chicago 10 + 1 trúng tuyển 11
#7 Johns Hopkins University 1 + 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#7 University of Pennsylvania 10 + 7 trúng tuyển 2 trúng tuyển 19
#9 California Institute of Technology 5 + 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 8
#10 Northwestern University 10 + 7 trúng tuyển 2 trúng tuyển 19
#10 Duke University 5 + 5 trúng tuyển 2 trúng tuyển 12
#12 Dartmouth College 5 + 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 11
#13 Brown University 5 + 11 trúng tuyển 7 trúng tuyển 23
#13 Vanderbilt University 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#15 Washington University in St. Louis 5 + 8 trúng tuyển 2 trúng tuyển 15
#15 Rice University 1 + 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#17 Cornell University 10 + 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 14
#18 Columbia University 10 + 7 trúng tuyển 1 trúng tuyển 18
#20 University of California: Berkeley 10 + 1 trúng tuyển 6 trúng tuyển 17
#20 University of California: Los Angeles 5 + 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 10
#22 Emory University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 + 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#22 Carnegie Mellon University 10 + 7 trúng tuyển 3 trúng tuyển 20
#25 University of Michigan 5 + 9 trúng tuyển 3 trúng tuyển 17
#25 New York University 5 + 1 trúng tuyển 4 trúng tuyển 10
#25 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#25 University of Southern California 10 + 12 trúng tuyển 6 trúng tuyển 28
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#29 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1
#32 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#32 Tufts University 5 + 12 trúng tuyển 7 trúng tuyển 24
#34 University of California: San Diego 1 + 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#34 University of California: Irvine 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#36 Boston College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#36 University of Rochester 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#38 University of California: Davis 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#38 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#41 Boston University 1 + 8 trúng tuyển 6 trúng tuyển 15
#44 Case Western Reserve University 5 + 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 10
#44 Tulane University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#44 Georgia Institute of Technology 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#44 Brandeis University 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#44 Northeastern University 10 + 14 trúng tuyển 6 trúng tuyển 30
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 6
#51 Villanova University 1 + 1 trúng tuyển 2
#51 Purdue University 1 + 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#51 Lehigh University 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#55 University of Washington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#55 University of Miami 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#55 Santa Clara University 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#58 Florida State University 2 trúng tuyển 2
#62 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1
#62 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#62 George Washington University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#66 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 + 7 trúng tuyển 4 trúng tuyển 12
#72 Fordham University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#72 Southern Methodist University 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#72 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1
#72 American University 1 + 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 5
#74 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1
#77 Loyola Marymount University 1 + 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#83 Gonzaga University 1 trúng tuyển 1
#83 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Colorado School of Mines 1 + 1 trúng tuyển 2
#97 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#97 Clark University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#97 University of Illinois at Chicago 2 trúng tuyển 2
#104 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1
#105 Drexel University 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#105 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 University of Oregon 1 + 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#105 University of Utah 1 + 1
#105 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 University of Denver 1 trúng tuyển 1
#115 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1
#121 Chapman University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#121 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#121 Temple University 1 trúng tuyển 1
#121 University of Vermont 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#137 DePaul University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#137 Seattle University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 San Diego State University 1 trúng tuyển 1
#151 University of the Pacific 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of California: Merced 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
College of William and Mary 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
University of California: Santa Cruz 1 + 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
University of California: Riverside 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 5 + 1 trúng tuyển 6
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2021 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 34 100 71
#1 Williams College 1 + 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 7
#2 Amherst College 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#3 Pomona College 1 + 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 6
#4 Swarthmore College 1 + 5 trúng tuyển 4 trúng tuyển 10
#5 Wellesley College 5 + 5 trúng tuyển 3 trúng tuyển 13
#6 Bowdoin College 1 + 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 7
#6 United States Naval Academy 1 + 1 trúng tuyển 2
#6 Carleton College 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#9 Claremont McKenna College 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#11 Middlebury College 1 + 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 6
#13 Vassar College 1 + 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 6
#13 Smith College 1 + 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 6
#15 Grinnell College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#15 Hamilton College 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#15 Davidson College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#18 Wesleyan University 1 + 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#18 Colgate University 1 trúng tuyển 1
#18 University of Richmond 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#18 Haverford College 1 + 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 7
#18 Barnard College 1 + 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#24 Colby College 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 10
#25 Bates College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#27 Colorado College 1 + 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#27 Macalester College 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#29 Harvey Mudd College 5 + 9 trúng tuyển 5 trúng tuyển 19
#31 Kenyon College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#31 Bryn Mawr College 1 + 5 trúng tuyển 3 trúng tuyển 9
#33 Pitzer College 1 + 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#33 Scripps College 1 + 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 11
#36 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#37 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#37 Occidental College 1 + 8 trúng tuyển 4 trúng tuyển 13
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1
#39 Lafayette College 1 trúng tuyển 1
#39 Skidmore College 1 + 1 trúng tuyển 2
#48 Whitman College 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#51 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#55 Connecticut College 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#60 Bard College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#61 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Oberlin College 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
Union College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
United States Military Academy 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(10)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Flag Football Bóng bầu dục giật cờ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(47)
Asian/Pacific Islander American Club
Black Student Union (BSU)
GSA
Jewish Club
Latino Student Alliance
Muslim Student Alliance
Asian/Pacific Islander American Club
Black Student Union (BSU)
GSA
Jewish Club
Latino Student Alliance
Muslim Student Alliance
Trans Student Alliance (TSA)
Climate Action Team
Feminism Club
Nueva Environmental Society
Social Justice League
STEMinism Club
Team HBV
Babysitting Club Community Service Learning Club
Curieus
Invention Studio
Nueva Spirit Club
Peer Consultants
Spirit and Social
TEDx Club
The Kindness Club
Board Game Club
Chess Club
Dungeons & Dragons Club
Magic: the Gathering Club
Marvel Club
Meat Club
Model United Nations Club
The Anime Club Trivia Club
Egg Dropping Club
Future Problem Solving (Futures)
LiMPETs
Model Aviation
Nueva Math Club
NuevaHacks Leadership Team
Redwood Forestry
Robotics Team
Chats and Cartoons
Classical Music Club
DJ Club
Musical Outreach Club
The Nueva Notes
Watercolor Club
Yarn and Tea Club
Creative Writing Critique Club
Inklings
Literary Magazine
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Jazz Nhạc jazz
Production Sản xuất
Steel Drums Trống thép
Drawing Hội họa
Glass Chế tác thủy tinh
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Jazz Nhạc jazz
Production Sản xuất
Steel Drums Trống thép
Drawing Hội họa
Glass Chế tác thủy tinh
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Media Phương tiện truyền thông
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1967
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Nổi bật
Trường nội trú
Flintridge Sacred Heart Academy United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Bishop Montgomery High School United States Flag

Hỏi đáp về The Nueva School

Các thông tin cơ bản về trường The Nueva School.
The Nueva School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1967, và hiện có khoảng 936 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.nuevaschool.org/.
Trường The Nueva School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Nueva School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Nueva School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Massachusetts Institute of Technology, Harvard College, Stanford University và Yale University.
Yêu cầu tuyển sinh của The Nueva School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Nueva Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Nueva School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Nueva School cho năm 2024 là $57,980 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@nuevaschool.org .
Trường The Nueva School toạ lạc tại đâu?
Trường The Nueva School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Francisco, có khoảng cách chừng 15. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Francisco International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Nueva School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Nueva School hiện thuộc nhóm top 20000 các trường học tại Mỹ.

Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Nueva School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Nueva School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Nueva School tại địa chỉ: http://www.nuevaschool.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 650-235-7100.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Nueva School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Bridge School, Mercy High School-Burlingame and Crystal Springs Uplands School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Francisco. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Francisco.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Nueva School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Nueva School là B-.

Đánh giá theo mục của trường The Nueva School bao gồm:
B- Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A- Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Francisco, tên chính thức là Thành phố và Quận San Francisco, là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa ở Bắc California. Đây là thành phố đông dân thứ 4 ở California, với dân số 815.201 người vào năm 2021, là thành phố lớn có mật độ dân số cao thứ 2 của Mỹ, sau Thành phố New York, và là quận có mật độ dân số cao thứ 5 của Mỹ, chỉ sau 4 trong số 5 quận của Thành phố New York. Trong số 91 thành phố của nước Mỹ với hơn 250.000 cư dân, San Francisco được xếp hạng đầu tiên theo thu nhập bình quân đầu người và thứ 6 theo tổng thu nhập vào năm 2021.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 14,657
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 89%

Môi trường xung quanh (Burlingame, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,696 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 59% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Burlingame thấp hơn 32% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/28  
Rất cao 59% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Burlingame
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Francisco, California (địa điểm gần Burlingame nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Francisco, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 206.2%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 30,620,000₫ (1,159$) ở San Francisco, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)