Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật B
Ngoại khóa B-
Cộng đồng A+
Đánh giá B+
Trường The Newman cung cấp chương trình giáo dục dự bị đại học cho sinh viên quốc tế và sinh viên Mỹ. Ngoài ra còn có một chương trình ngoại khóa về thể thao và các hoạt động khác để bổ sung cho chương trình giảng dạy tập trung vào Tú tài Quốc tế (IB). Tất cả học sinh đều nhận được giá trị khi học IB và khoảng 15% trong số các em học sinh sẽ cố gắng đạt được bằng IB.
Trường The Newman School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School The Newman School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$75000
Sĩ số học sinh
260
Học sinh quốc tế
11.4%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$10 triệu
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1301
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 University of Chicago 1
LAC #5 Wellesley College 1
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#42 Brandeis University 1
#49 Northeastern University 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#59 Syracuse University 2
#62 Rutgers University 3
#63 University of Connecticut 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 Fordham University 2
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#79 American University 1
#83 Howard University 2
#83 University of Iowa 1
LAC #17 Barnard College 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 Temple University 1
Arizona State University 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
#127 DePaul University 1
#136 University of New Hampshire 2
LAC #30 Bryn Mawr College 1
LAC #46 Trinity College 1
LAC #50 Connecticut College 1
amda college and conservatory of the performing arts, los angeles campus 1
American International College 1
Assumption College 1
Babson College 1
Bentley University 1
Curry College 1
Emerson College 1
Hobart and William Smith Colleges 3
Ithaca College 1
Lake Forest College 1
Loyola University Maryland 1
Pratt Institute 1
Providence College 1
Roger Williams University 1
Stonehill College 1
Suffolk University 2
Wentworth Institute of Technology 2
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2020-2022 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 30 30 68 70 41
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Brown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#12 University of Chicago 1 1
#12 Cornell University 1 1 trúng tuyển 2
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: San Diego 2 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#28 University of California: Davis 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Boston College 1 3 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 7
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#40 Rutgers University 3 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 7
#40 University of Washington 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 2 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#47 University of Rochester 1 1
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1
#49 Purdue University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#52 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 2 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#53 Case Western Reserve University 1 1 trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#59 University of Maryland: College Park 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#60 Brandeis University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1
#67 University of Miami 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#67 Syracuse University 2 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#67 George Washington University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#73 Tulane University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#73 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#84 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 2 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#93 University of Iowa 1 1 trúng tuyển 2
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1
#105 American University 1 1 1 trúng tuyển 3
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 University of New Hampshire 2 2
#115 Howard University 2 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1
#124 Fairfield University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 University of Houston 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#142 Oregon State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#142 Loyola University Chicago 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#151 University of Rhode Island 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 DePaul University 1 1
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#159 University of Massachusetts Lowell 1 1 trúng tuyển 2
#170 Quinnipiac University 2 2
#178 Washington State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#216 University of Massachusetts Boston 2 1 trúng tuyển 3
#249 Suffolk University 2 2 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#249 University of Maine 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#260 University of New England 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#260 Loyola University New Orleans 1 trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#342 Lesley University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Liberty University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
American International College 1 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2020-2022 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 10 3 24 19 11
#4 Swarthmore College 1 1
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#11 Barnard College 1 1 2
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1
#25 Colby College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#30 Bryn Mawr College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1
#38 Union College 1 trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#39 Trinity College 1 1
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 1 trúng tuyển 2
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 1
#59 St. Lawrence University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 3 3
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#73 Lake Forest College 1 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 1 trúng tuyển 2
#89 Saint Anselm College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#112 Bennington College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#130 Roanoke College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 trúng tuyển 1
#156 College of the Atlantic 1 1
#167 Bridgewater College 1 trúng tuyển 1
#172 Johnson C. Smith University 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1
Oberlin College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2020-2022 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 6 0 0
#1 University of Toronto 1 trúng tuyển 1
#2 University of British Columbia 4 trúng tuyển 4
#21 Concordia University 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2023-2024)
Học sinh làm bài thi AP
7
Tổng số bài thi thực hiện
10
70%
30%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình IB

(35)
IB English A: Language and Literature IB Tiếng Anh A: Ngôn ngữ và văn học
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB French IB Tiếng Pháp
IB French B IB Tiếng Pháp B
IB Latin IB Tiếng Latin
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB English A: Language and Literature IB Tiếng Anh A: Ngôn ngữ và văn học
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB French IB Tiếng Pháp
IB French B IB Tiếng Pháp B
IB Latin IB Tiếng Latin
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Spanish ab Initio IB Tiếng Tây Ban Nha sơ cấp
IB Economics IB Kinh tế học
IB History IB Lịch sử
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Physics IB Vật lý
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
IB Math Studies IB Toán cơ bản
IB Mathematics IB Toán học
IB Film IB Phim điện ảnh
IB Music IB Âm nhạc
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(9)
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Fitness Thể hình
Sailing Đua thuyền buồm
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Fitness Thể hình
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
A Capella Group
Anime and Manga Club
Art Club
Book Discussion Group
Bridging the Gap – American and International Students
Business Club
A Capella Group
Anime and Manga Club
Art Club
Book Discussion Group
Bridging the Gap – American and International Students
Business Club
Chess
Engineering Club
Food Club
French Lunch
Hands for Haiti
History Club
Knitting/Embroidery
Math Club
Mock Trial
Model United Nations
NASA Club
Newspaper
Recycling
Red Cross
Robotics
Spanish Lunch
Student Tutoring in Chinatown
Yearbook - seniors are Staff leaders
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(3)
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Film Phim điện ảnh

Thông tin chung

Năm thành lập: 1945
Tỷ lệ nội trú: 16%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 11/15
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 3584
SSAT: 5314
ISEE: 220330

Hỏi đáp về The Newman School

Các thông tin cơ bản về trường The Newman School.
The Newman School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1945, và hiện có khoảng 260 học sinh, với khoảng 11.40% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.newmanboston.org.
Trường The Newman School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 30 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường The Newman School cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Newman School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2024, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Chicago, Wellesley College, University of Rochester, Boston College và Brandeis University.
Yêu cầu tuyển sinh của The Newman School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Newman Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Newman School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Newman School cho năm 2024 là $75,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@newmanboston.org .
Trường The Newman School toạ lạc tại đâu?
Trường The Newman School toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 0. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Newman School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Newman School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 290 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Newman School cũng được 62 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Newman School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Newman School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Newman School tại địa chỉ: https://www.newmanboston.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-267-4530.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Newman School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Milton Academy, The Fessenden School and Lexington Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Newman School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Newman School là B+.

Đánh giá theo mục của trường The Newman School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B Học thuật
B- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Boston, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,421 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 4% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Boston thấp hơn 16% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/42  
Cao 4% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Thân thiện với xe công cộng Phương tiện công cộng chất lượng cao.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Boston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Boston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)