Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B-
Học thuật B-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B+
Đánh giá B
The Marvelwood School quan tâm đến từng cá nhân học sinh, nhà trường cam kết xây dựng một môi trường học tập vừa coi trọng tri thức và sự phát triển nhân cách, đồng thời có thể phát huy tiềm năng học tập của mỗi học sinh. Nhà trường thành lập năm 1956, cung cấp các môn học danh dự, dự bị đại học, tiếng Anh, phương pháp học tập cá nhân và phụ đạo toán học, đồng thời cũng nhấn mạnh trải nghiệm cá nhân. Những môn học và dự án phong phú này cung cấp cơ hội học tập cho những học sinh có phong cách học tập khác nhau. Nhà trường còn cung cấp những hoạt động ngoại khóa phong phú, ví dụ phục vụ cộng đồng, thi đấu nghệ thuật biểu diễn và thị giác, thi đấu thể thao liên trường, và những hoạt động phát huy khả năng lãnh đạo của học sinh.
Xem thêm
Trường The Marvelwood School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Marvelwood School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$66200
Sĩ số học sinh
144
Học sinh quốc tế
0.18%
Tỷ lệ giáo viên cao học
52%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:4
Quỹ đóng góp
$11 triệu
Số môn học AP
11
Điểm SAT
1190
Điểm ACT
20
Kích thước lớp học
10
Tỷ lệ học sinh nội trú
0.75%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2016-2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#25 University of Virginia 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#55 University of Washington 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#63 St. Olaf College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#68 St. Lawrence University 1 +
#72 American University 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#77 Loyola Marymount University 1 +
#83 Marquette University 1 +
SUNY University at Binghamton 1 +
#84 Bennington College 1 +
#85 Lake Forest College 1 +
#89 Brigham Young University 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 University of Delaware 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#102 Hope College 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Denver 1 +
#107 Whittier College 1 +
#111 Goucher College 1 +
#120 Hampshire College 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#142 Hartwick College 1 +
#151 University of La Verne 1 +
#166 Hofstra University 1 +
#166 Quinnipiac University 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#202 University of North Carolina at Wilmington 1 +
#219 Keiser University 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
#219 University of North Carolina at Greensboro 1 +
#234 Pace University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
#234 Western New England University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
Academy of Art University 1 +
Bentley University 1 +
Bryant University 1 +
Central Connecticut State University 1 +
Champlain College 1 +
Curry College 1 +
Dominican College of Blauvelt 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Florida Southern College 1 +
Green Mountain College 1 +
High Point University 1 +
Hood College 1 +
Iona College 1 +
Ithaca College 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Landmark College 1 +
long island university-liu post 1 +
Lynn University 1 +
Manhattan College 1 +
Manhattanville College 1 +
Marist College 1 +
Maryland Institute College of Art 1 +
Mercy College of Health Sciences 1 +
Merrimack College 1 +
Mills College 1 +
Molloy College 1 +
Mount Ida College 1 +
Mount Saint Mary College 1 +
New England College 1 +
New England Institute of Technology 1 +
new york film academy 1 +
Niagara University 1 +
Norwich University 1 +
Penn State University Park 1 +
Roger Williams University 1 +
Rollins College 1 +
Rutgers University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
School of Visual Arts 1 +
SUNY College at Plattsburgh 1 +
The King's College 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
University of Aberdeen 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of New Haven 1 +
University of Puerto Rico: Carolina Regional College 1 +
University of Redlands 1 +
University of Tampa 1 +
West Virginia Wesleyan College 1 +
Western Connecticut State University 1 +
Wheaton College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2016-2021 2019 2016 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 49 8 45 15
#12 Cornell University 1 + 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#24 University of Virginia 1 + 1 2
#28 University of California: San Diego 1 + 1 + 2 4
#28 University of California: Davis 1 + 1 + 1 3
#33 University of California: Irvine 1 + 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#35 New York University 1 + 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 3 4
#39 Boston College 1 + 1
#40 Rutgers University 1 + 3 4
#40 University of Washington 1 + 1 + 3 1 + 6
#43 Boston University 1 + 1 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + 1 + 2
#51 Purdue University 1 + 4 5
#52 Ohio State University: Columbus Campus 3 3
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#53 Northeastern University 1 + 1 + 2
#58 University of Connecticut 1 + 1 + 3 1 + 6
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 1 + 3
#60 Michigan State University 1 1 + 2
#60 Brandeis University 1 + 1
#67 Syracuse University 2 1 + 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 2
#67 George Washington University 1 + 1 1 + 3
#67 University of Miami 1 + 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#70 University of California: Santa Cruz 1 + 1
#73 Indiana University Bloomington 2 2
#73 SUNY University at Binghamton 1 + 1
#76 University of Delaware 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#86 Marquette University 1 + 1 + 2
#89 Fordham University 1 1
#89 Brigham Young University 1 + 1
#93 Loyola Marymount University 1 + 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#98 Drexel University 1 + 3 1 + 5
#98 University of San Diego 1 + 1
#105 American University 1 + 2 3
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#115 University of Arizona 1 + 1
#124 University of Denver 1 + 1 + 2
#133 Elon University 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1 + 2
#137 University of Alabama 1 + 1
#142 Clark University 1 1
#151 University of Rhode Island 1 + 1
#170 University of La Verne 1 + 1
#170 Quinnipiac University 1 + 1
#185 Hofstra University 1 + 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 + 1
#209 Sacred Heart University 1 + 1
#216 University of North Carolina at Greensboro 1 + 1
#236 Western New England University 1 + 1
#249 Pace University 1 + 1
#249 Keiser University 1 + 1
#304 University of Hartford 1 + 1
#369 long island university-liu post 1 + 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 2 3
Penn State University Park 1 + 3 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2016-2021 2019 2016 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 19 3 3 3
#9 Bowdoin College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + 1 2
#25 Colby College 1 + 1
#38 Skidmore College 1 + 1 + 1 + 3
#38 Union College 1 1
#39 Trinity College 1 + 1 + 2
#46 Connecticut College 1 + 1
#46 Dickinson College 1 + 1
#51 St. Olaf College 1 + 1
#56 Wheaton College 1 + 1
#59 St. Lawrence University 1 + 1
#63 Gettysburg College 1 + 1 + 2
#70 Muhlenberg College 1 + 1
#72 Bard College 1 1 + 2
#73 Lake Forest College 1 + 1
#93 Whittier College 1 + 1
#100 Hope College 1 + 1
#112 Bennington College 1 + 1
#121 Hartwick College 1 + 1
#124 Goucher College 1 + 1
#139 Hampshire College 1 + 1
#167 The King's College 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2016-2021 2019 2016 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0
#26 University of Aberdeen 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(11)
European History Lịch sử châu Âu
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
European History Lịch sử châu Âu
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Physics B Vật lý B
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(17)
Chess
Dance Instruction
Dorm Barbecues
History Club
International Night
Low Ropes Challenge Course
Chess
Dance Instruction
Dorm Barbecues
History Club
International Night
Low Ropes Challenge Course
Lunar New Year
Make-a-Wish Princess Tea
Marvelwood Idol
Moon Festival
Music on the Mountain
Pop Culture Club
Rock Band
Table-Top Gaming
Scrabble Club
Winter Warm-Up Week
Yoga
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(18)
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Performing Biểu diễn
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Acting Diễn xuất
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Performing Biểu diễn
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Theater Design Thiết kế sân khấu
Voice Thanh nhạc
2D Design Thiết kế 2D
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
3D Design Thiết kế 3D
3D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 3D
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Film Production Sản xuất phim
Film Studies Nghiên cứu phim
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1956
Khuôn viên: 83 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 1%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,TOEFL,PSAT
Mã trường:
SSAT: 4888
Nổi bật
Trường nội trú
South Kent School United States Flag
Nổi bật

1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/05/2016
Kinh nghiệm tổng thể: Ngôi trường này thực sự tốt, và thậm chí hai năm sau khi tốt nghiệp và vào đại học, tôi vẫn giữ mối quan hệ tốt với các giáo viên cấp ba của mình. Hôm qua, tôi đã được giáo viên chủ nhiệm chở đi trên một chiếc xe cứu hỏa, vì thầy ấy cũng là đội trưởng đội cứu hỏa. Ngôi trường này vẫn đang cho tôi những trải nghiệm tuyệt vời. Tôi biết tôi có thể tin tưởng vào họ.
Xem thêm

Hỏi đáp về The Marvelwood School

Các thông tin cơ bản về trường The Marvelwood School.
The Marvelwood School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1956, và hiện có khoảng 144 học sinh, với khoảng 0.18% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.marvelwood.org.
Trường The Marvelwood School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Marvelwood School cung cấp 11 môn AP.

Trường The Marvelwood School cũng có 52% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Marvelwood School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2016-2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Washington University in St. Louis, University of Virginia, Bowdoin College, University of California: Santa Barbara và University of California: Irvine.
Yêu cầu tuyển sinh của The Marvelwood School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Marvelwood Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Marvelwood School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Marvelwood School cho năm 2024 là $66,200 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@marvelwood.org .
Trường The Marvelwood School toạ lạc tại đâu?
Trường The Marvelwood School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 76. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Marvelwood School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Marvelwood School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 319 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Marvelwood School cũng được 54 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Marvelwood School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Marvelwood School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Marvelwood School tại địa chỉ: http://www.marvelwood.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 860-927-0047.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Marvelwood School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Kent School, South Kent School and The Kildonan School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Marvelwood School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Marvelwood School là B-.

Đánh giá theo mục của trường The Marvelwood School bao gồm:
B- Tốt nghiệp
B- Học thuật
B+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (New Milford, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
680 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 71% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của New Milford thấp hơn 88% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/148  
Trung bình 71% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Kent
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần New Milford nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)