Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A-
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá B+
The Haverford School là một trường nam sinh mẫu mực và hàng đầu được thành lập vào năm 1884. Chúng tôi tự hào rằng nhiều học sinh xuất sắc của trường đã tiếp tục phục vụ cộng đồng và đất nước của chúng tôi. Chúng tôi biết làm thế nào để học sinh biết cách học tập, và đã đạt được những thành tích nhất định về giảng dạy. Nhà trường cũng trang bị nhiều phòng học, phòng nghệ thuật, phòng âm nhạc, sân thể thao thân thiện cho học sinh.
Xem thêm
Trường The Haverford School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Haverford School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$46075
Sĩ số học sinh
954
Học sinh quốc tế
5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
78%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Quỹ đóng góp
$77.8 triệu
Điểm SAT
1350
Điểm ACT
30
Kích thước lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 2
#3 Harvard College 1
LAC #1 Williams College 2
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 4
#12 Dartmouth College 1
#15 Rice University 1
#17 Cornell University 4
#18 University of Notre Dame 2
LAC #4 Swarthmore College 2
#22 Emory University 1
#25 University of Virginia 2
#29 Wake Forest University 3
LAC #6 United States Naval Academy 3
#36 University of Rochester 1
#38 University of Wisconsin-Madison 2
#41 Boston University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#51 Lehigh University 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 3
#62 Syracuse University 2
#62 University of Pittsburgh 3
#72 American University 1
#72 Fordham University 2
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Southern Methodist University 2
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
#89 University of Delaware 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 1
Auburn University 1
#105 Drexel University 2
#105 University of Oregon 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1
LAC #24 Colby College 1
#121 Temple University 2
#124 Morehouse College 1
LAC #25 Bates College 1
#137 University of Alabama 1
SUNY University at Albany 1
LAC #37 Bucknell University 2
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Lafayette College 2
#202 Florida Institute of Technology 1
#219 Hampton University 2
#250 West Chester University of Pennsylvania 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Appalachian State University 1
binghamton university, state university of new york 1
Franklin & Marshall College 1
Jewish Theological Seminary of America 1
North Carolina Central University 1
Norwich University 1
Penn State University Park 7
Queen's University 1
Rutgers University 1
Saint Joseph's University 2
St. John's University 1
thomas jefferson university-east falls campus 1
United States Military Academy 2
University of Colorado Boulder 2
University of St. Andrews 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 74 350 59 83 66
#1 Princeton University 2 2 1 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 1 3
#3 Stanford University 4 1 1 trúng tuyển 6
#3 Harvard College 1 7 1 4 13
#5 Yale University 3 3
#6 University of Pennsylvania 4 26 3 2 8 trúng tuyển 43
#7 Duke University 5 1 2 trúng tuyển 8
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 1 2
#9 Brown University 2 1 3
#12 Cornell University 4 9 4 1 1 trúng tuyển 19
#12 University of Chicago 7 1 2 2 trúng tuyển 12
#12 Columbia University 2 1 trúng tuyển 3
#15 University of California: Los Angeles 1 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 1 2
#17 Rice University 1 2 3
#18 Dartmouth College 1 8 2 2 13
#18 Vanderbilt University 4 1 1 1 trúng tuyển 7
#20 University of Notre Dame 2 8 2 1 trúng tuyển 13
#21 University of Michigan 10 3 1 trúng tuyển 14
#22 Georgetown University 7 1 1 2 trúng tuyển 11
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 3 1 4
#24 Emory University 1 1 1 trúng tuyển 3
#24 Carnegie Mellon University 4 1 5
#24 Washington University in St. Louis 5 1 6
#24 University of Virginia 2 7 1 2 trúng tuyển 12
#28 University of Southern California 2 1 3
#28 University of California: San Diego 1 1 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 New York University 5 2 2 trúng tuyển 9
#35 University of Wisconsin-Madison 2 2 1 5
#38 University of Texas at Austin 1 1 trúng tuyển 2
#39 Boston College 4 2 1 1 trúng tuyển 8
#40 Rutgers University 1 1
#40 Tufts University 5 2 1 trúng tuyển 8
#43 Boston University 1 3 2 6
#47 Wake Forest University 3 13 1 4 2 trúng tuyển 23
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 2 1 3
#47 Lehigh University 2 11 4 4 trúng tuyển 21
#47 University of Rochester 1 1
#51 Purdue University 2 1 3
#53 College of William and Mary 2 2 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 5 2 1 trúng tuyển 9
#53 Northeastern University 1 7 1 3 3 trúng tuyển 15
#60 Santa Clara University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 2 1 1 5
#60 Brandeis University 2 1 trúng tuyển 3
#67 University of Miami 3 12 6 1 1 trúng tuyển 23
#67 Villanova University 15 2 5 4 trúng tuyển 26
#67 Syracuse University 2 1 3
#67 University of Pittsburgh 3 3 1 trúng tuyển 7
#67 George Washington University 2 1 trúng tuyển 3
#73 Indiana University Bloomington 1 7 2 4 14
#73 Tulane University 1 3 1 5
#76 University of Delaware 1 3 1 1 6
#86 Clemson University 5 1 6
#89 Fordham University 2 2 1 trúng tuyển 5
#89 Southern Methodist University 2 5 1 1 1 trúng tuyển 10
#89 Temple University 2 12 1 6 21
#93 Auburn University 1 1 1 3
#98 Texas Christian University 3 1 trúng tuyển 4
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 Drexel University 2 9 1 2 2 trúng tuyển 16
#98 University of Oregon 1 1
#105 American University 1 1
#105 San Diego State University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 2 3 1 6
#115 Howard University 1 1 2
#115 University of Utah 1 1 trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 1 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 2 1 4
#124 Fairfield University 2 1 1 4
#133 Elon University 1 2 2 5
#133 Miami University: Oxford 3 1 1 5
#133 SUNY University at Albany 1 1
#133 University of Dayton 1 1 2
#137 University of Alabama 1 2 1 4
#142 Clarkson University 1 1 2
#151 University of Rhode Island 2 1 1 trúng tuyển 4
#163 University of Mississippi 1 1 2
#163 St. John's University 1 1
#170 Florida Agricultural and Mechanical University 1 1
#178 Catholic University of America 1 1
#195 University of Louisville 1 1 2
#201 La Salle University 5 2 2 trúng tuyển 9
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 3 2 trúng tuyển 6
#227 Widener University 1 1 2
#269 Wilkes University 1 1 trúng tuyển 2
#269 Florida Institute of Technology 1 1
#280 Hampton University 2 1 1 trúng tuyển 4
#304 University of Hartford 1 1
#352 Point Park University 1 1 2
Ohio State University: Columbus Campus 2 1 3
Penn State University Park 7 19 5 3 5 trúng tuyển 39
University of Maryland: College Park 3 2 1 trúng tuyển 6
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 25 133 35 21 21
#1 Williams College 2 5 3 1 11
#2 Amherst College 5 1 6
#3 United States Naval Academy 3 5 2 1 trúng tuyển 11
#4 Swarthmore College 2 1 3
#7 United States Air Force Academy 1 1 1 3
#9 Bowdoin College 4 2 2 8
#11 Wesleyan University 1 2 1 1 5
#11 Middlebury College 4 3 7
#16 Davidson College 4 1 2 trúng tuyển 7
#16 Vassar College 1 1
#21 Colgate University 1 5 1 1 1 trúng tuyển 9
#21 Haverford College 2 1 1 trúng tuyển 4
#21 Washington and Lee University 1 1
#24 Bates College 1 1
#25 University of Richmond 1 15 2 3 5 trúng tuyển 26
#25 Colby College 1 3 1 1 6
#27 College of the Holy Cross 1 1
#30 Lafayette College 2 10 3 2 17
#30 Bucknell University 2 7 4 2 trúng tuyển 15
#35 Franklin & Marshall College 1 8 1 2 trúng tuyển 12
#35 Occidental College 1 1 2
#38 Skidmore College 2 1 3
#39 Kenyon College 1 1
#39 Trinity College 7 2 2 trúng tuyển 11
#39 Denison University 2 2
#45 Union College 1 1
#46 Connecticut College 2 1 3
#46 DePauw University 1 1 2
#46 Dickinson College 1 12 4 3 trúng tuyển 20
#56 Rhodes College 1 1 2
#63 Gettysburg College 1 2 1 trúng tuyển 4
#70 Muhlenberg College 1 1 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1 2
#72 Bard College 1 1 2
#86 Ursinus College 2 1 trúng tuyển 3
#93 Drew University 1 1 2
#93 Washington College 2 2 4
#100 Morehouse College 1 1
#107 Susquehanna University 2 1 3
#107 Lycoming College 1 1 2
#146 Albright College 1 1
#167 Guilford College 1 1
#182 ave maria university 1 1 2
United States Military Academy 2 3 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 3 0 1 0
#3 McGill University 2 1 3
#9 University of Waterloo 1 1
#16 Queen's University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 2 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 2 3

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(26)
Astronomy Club
Bee Club
Black Student Union
Chess Club
Diversity Alliance
Economics Club
Astronomy Club
Bee Club
Black Student Union
Chess Club
Diversity Alliance
Economics Club
Entrepreneurs Club
FOCUS
Haligoluk (yearbook)
Gay Straight Alliance
I'm Not Kidding Club
The Index (school newspaper)
Jewish Student Association
Math Club
Mindfulness/Yoga Club
Mock Trial
Model UN
Pan-Asian Student Association
Pegasus (literary magazine)
Poetry Club
Reading Olympics
Robotics & Soft Robotics
Speech and Debate Team
Stage Crew
Student Technology Advisory Group (STAG)
World Health Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Guitar Đàn ghi ta
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Portfolio Bộ sưu tập
Woodworking Chế tác đồ gỗ
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nam sinh
Day S. Grades: PreK-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1884
Khuôn viên: 30 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE,SSAT
Mã trường:
TOEFL: 3243
SSAT: 3753
ISEE: 391700

4.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 10/11/2022
"Trường là trường dành cho nam sinh hàng đầu ở Haverford, Pennsylvania. Trường được thành lập vào năm 1884 và là một ngôi trường có tuổi đời hàng thế kỷ. Nhiệm vụ của trường là giúp các nam sinh chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc sống tương lai thông qua việc bồi dưỡng tính cách, trí tuệ và lòng trắc ẩn.

- Công tác tốt nghiệp đại học diễn ra tốt đẹp: Từ năm 2018 đến 2022, 32% học sinh của trường được nhận vào Top 25 trường đại học và cao đẳng nghệ thuật tự do hàng đầu của Hoa Kỳ;

- Tỷ lệ trúng tuyển vào đại học Pennsylvania vẫn rất cao. Trong 5 năm qua trường có tổng cộng 35 học sinh trúng tuyển vào đại học Pennsylvania, đồng thời thực hiện một số đề tài nghiên cứu khoa học với học sinh của trường được triển khai.

- Mạnh về kỹ thuật STEM và người máy. Robot của trường đã giành sáu giải vô địch thế giới."
Xem thêm

Hỏi đáp về The Haverford School

Các thông tin cơ bản về trường The Haverford School.
The Haverford School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1884, và hiện có khoảng 954 học sinh, với khoảng 5.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.haverford.org.
Trường The Haverford School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Haverford School cũng có 78% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Haverford School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 12.15% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 22.43% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 11.21% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Haverford School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Haverford School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Haverford Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Haverford School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Haverford School cho năm 2024 là $46,075 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại kseits@haverford.org .
Trường The Haverford School toạ lạc tại đâu?
Trường The Haverford School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 8. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Haverford School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Haverford School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 314 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Haverford School cũng được 54 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Haverford School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Haverford School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Haverford School tại địa chỉ: http://www.haverford.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 610-642-3020.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Haverford School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Friends School Haverford, The Baldwin School and The Shipley School.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Haverford School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Haverford School là A+.

Đánh giá theo mục của trường The Haverford School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Bryn Mawr, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
542 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 77% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Bryn Mawr thấp hơn 83% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/185  
Trung bình 77% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Haverford
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Bryn Mawr nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)