Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A
Ngoại khóa A+
Cộng đồng A
Đánh giá B
The Episcopal Academy nỗ lực bồi dưỡng học sinh về trí tuệ, thể chất và tinh thần, đồng thời tạo điều kiện cho các em chia sẻ tài năng của mình với những người khác. The Episcopal Academy là một trường đồng giáo dục, nơi tất cả giáo viên và học sinh cam kết theo đuổi sự vượt trội thông qua chương trình học tập nghiêm ngặt, rèn luyện thể chất toàn diện và các hoạt động nghệ thuật sống động, đồng thời mang di sản của tín đồ Anh giáo vào chương trình giảng dạy của mình.
Xem thêm
Trường The Episcopal Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Episcopal Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$43100
Sĩ số học sinh
1286
Học sinh quốc tế
0.3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$104.7 triệu
Số môn học AP
21
Điểm SAT
1350
Điểm ACT
30
Kích thước lớp học
14

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 9
#2 Massachusetts Institute of Technology 9
#3 Harvard College 6
#3 Stanford University 3
#3 Yale University 7
LAC #1 Williams College 8
#6 University of Chicago 3
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 54
#9 California Institute of Technology 2
#10 Duke University 12
#10 Northwestern University 7
LAC #2 Amherst College 4
#12 Dartmouth College 4
#13 Brown University 10
#13 Vanderbilt University 11
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 2
#17 Cornell University 20
#18 Columbia University 6
#18 University of Notre Dame 24
#20 University of California: Berkeley 6
#20 University of California: Los Angeles 8
LAC #4 Swarthmore College 6
#22 Carnegie Mellon University 6
#22 Emory University 6
#22 Georgetown University 26
#25 New York University 29
#25 University of Michigan 18
#25 University of Southern California 14
#25 University of Virginia 25
LAC #5 Wellesley College 2
#29 University of Florida 9
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 11
#29 Wake Forest University 20
LAC #6 Bowdoin College 3
LAC #6 Carleton College 2
LAC #6 United States Naval Academy 1
#32 Tufts University 9
#32 University of California: Santa Barbara 9
#34 University of California: Irvine 4
#34 University of California: San Diego 8
#36 Boston College 50
#36 University of Rochester 3
#38 University of California: Davis 7
#38 University of Texas at Austin 3
#38 University of Wisconsin-Madison 17
#41 Boston University 30
#44 Brandeis University 2
#44 Case Western Reserve University 11
#44 Georgia Institute of Technology 5
#44 Northeastern University 22
#44 Tulane University 17
LAC #9 Claremont McKenna College 2
#48 Hillsdale College 1
#49 University of Georgia 5
#51 Lehigh University 29
#51 Purdue University 13
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 4
#51 Spelman College 5
#51 Villanova University 24
#55 Florida State University 2
#55 Pepperdine University 1
#55 Rhodes College 1
#55 Santa Clara University 4
#55 University of Miami 49
#55 University of Washington 4
LAC #11 Middlebury College 5
LAC #11 Washington and Lee University 4
#62 George Washington University 39
#62 Syracuse University 20
#62 University of Pittsburgh 93
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 9
#63 St. Olaf College 1
LAC #13 Smith College 2
LAC #13 Vassar College 3
#67 Texas A&M University 1
#67 University of Connecticut 6
#67 University of Massachusetts Amherst 3
#68 St. Lawrence University 2
#72 American University 11
#72 Fordham University 61
#72 Hobart and William Smith Colleges 6
#72 Indiana University Bloomington 9
#72 North Carolina State University 1
#72 Sarah Lawrence College 2
#72 Southern Methodist University 16
LAC #15 Davidson College 2
LAC #15 Grinnell College 2
LAC #15 Hamilton College 6
#76 Muhlenberg College 9
#77 Baylor University 2
#77 Clemson University 30
#77 Loyola Marymount University 9
#77 Michigan State University 5
#81 Beloit College 1
#83 Marquette University 1
#83 Stevens Institute of Technology 3
#83 University of Iowa 3
#84 Bennington College 1
#85 Lake Forest College 3
#85 University of Puget Sound 3
#85 Washington College 5
#89 Elon University 19
#89 Howard University 6
#89 Juniata College 2
#89 Stonehill College 1
#89 Texas Christian University 7
#89 University of Delaware 28
#89 Ursinus College 17
LAC #18 Colgate University 14
LAC #18 Haverford College 5
LAC #18 United States Air Force Academy 2
LAC #18 University of Richmond 43
LAC #18 Wesleyan University 7
#94 Lewis & Clark College 1
Auburn University 6
#97 University of Illinois at Chicago 4
#97 University of San Diego 6
#105 Drexel University 84
#105 Miami University: Oxford 11
#105 Rochester Institute of Technology 3
#105 Saint Louis University 3
#105 University of Arizona 17
#105 University of Denver 5
#105 University of Oregon 1
#105 University of San Francisco 2
#105 University of Utah 1
#107 Austin College 2
#107 Randolph-Macon College 2
#111 Drew University 1
#111 Lycoming College 2
#111 Ohio Wesleyan University 1
#111 Susquehanna University 8
#115 Fairfield University 23
#115 Loyola University Chicago 2
#115 University of South Carolina: Columbia 31
#120 Roanoke College 2
LAC #24 Colby College 4
Arizona State University 18
#121 Chapman University 5
#121 Temple University 45
#121 University of Vermont 16
#124 Morehouse College 1
LAC #25 Bates College 5
#127 Clarkson University 1
#127 Illinois Institute of Technology 1
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 1
#127 University of Dayton 2
#130 Eckerd College 4
LAC #27 Colorado College 3
#137 DePaul University 1
#137 George Mason University 3
#137 Seton Hall University 2
#137 University of Alabama 34
#137 University of Central Florida 1
#137 University of Kentucky 1
#137 University of New Hampshire 2
#137 University of Tulsa 1
#145 Concordia College: Moorhead 1
#149 University of Mary Washington 1
#151 Colorado State University 1
#151 Duquesne University 6
#151 James Madison University 12
#151 San Diego State University 5
#151 University of Cincinnati 1
#151 University of Mississippi 5
#151 University of the Pacific 1
LAC #31 Bryn Mawr College 2
LAC #31 Kenyon College 8
LAC #33 College of the Holy Cross 3
#166 Hofstra University 5
#166 Mercer University 1
#166 Quinnipiac University 4
#166 Virginia Commonwealth University 3
#166 Xavier University 3
#176 Catholic University of America 12
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 Belmont University 3
#182 University of Rhode Island 8
LAC #37 Bucknell University 36
LAC #39 Denison University 8
LAC #39 Lafayette College 14
LAC #39 Skidmore College 7
LAC #39 Trinity College 11
#202 La Salle University 6
#212 Washington State University 1
#219 Hampton University 5
#219 Nova Southeastern University 2
#219 Sacred Heart University 3
#219 University of Maine 3
#219 University of North Carolina at Charlotte 1
#219 Widener University 8
LAC #45 Furman University 10
#234 Bellarmine University 1
#234 East Carolina University 1
#234 Pace University 12
#234 University of Hartford 1
#234 West Virginia University 3
LAC #48 Whitman College 1
#250 Regis University 1
#250 West Chester University of Pennsylvania 19
LAC #51 Dickinson College 9
#263 Florida Atlantic University 1
#263 Gannon University 1
#263 Montana State University 2
#263 Point Park University 1
LAC #55 Connecticut College 11
#285 University of Montana 1
#299 Marymount University 1
#299 Old Dominion University 4
LAC #61 Gettysburg College 14
#317 Morgan State University 1
Albright College 3
Arcadia University 2
Babson College 1
Bentley University 1
Berklee College of Music 1
Berry College 2
Bloomsburg University of Pennsylvania 3
Bowie State University 1
Bryant University 4
Butler University 2
Cabrini University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 2
California State Polytechnic University: Pomona 1
Central Connecticut State University 1
Chestnut Hill College 1
Coastal Carolina University 3
College of Charleston 26
College of William and Mary 10
Columbia College Chicago 2
Concordia University 2
East Stroudsburg University of Pennsylvania 2
Elizabethtown College 1
Elmira College 1
Emerson College 8
Fairleigh Dickinson University: College at Florham 1
Flagler College 1
Florida Southern College 1
Franklin & Marshall College 29
Greensboro College 1
Guilford College 1
Hawaii Pacific University 3
High Point University 9
Holy Cross College 2
Imperial College London 1
Indiana University of Pennsylvania 2
Iona College 2
Ithaca College 7
Jacksonville State University 1
Jacksonville University 1
Kennesaw State University 3
Lackawanna College 2
Lebanon Valley College 1
Lees-McRae College 1
Liberty University 1
Lock Haven University of Pennsylvania 1
long island university-liu post 1
Louisiana State University at Eunice 3
Loyola University Maryland 23
Manhattan College 1
Manhattan School of Music 1
Marist College 1
McDaniel College 2
McGill University 3
McKendree University 1
Mercyhurst University 1
Merrimack College 1
Millersville University of Pennsylvania 2
Monmouth University 4
Moravian College 1
Morehead State University 1
Mount Saint Mary College 1
North Carolina Agricultural and Technical State University 1
Oberlin College 4
Ohio Northern University 1
Ohio State University: Columbus Campus 9
Penn State Abington 1
Penn State Altoona 16
Penn State Berks 1
Penn State Brandywine 9
Penn State Lehigh Valley 1
Penn State University Park 132
Penn State Worthington Scranton 1
pennsylvania academy of the fine arts 1
Providence College 6
Queen Mary, University of London 1
Rhode Island School of Design 1
Roger Williams University 2
Rollins College 7
Royal Holloway, University of London (RHUL) 1
Rutgers University 2
Saint Anselm College 1
Saint Joseph's University 21
Salisbury University 1
Salve Regina University 1
Savannah College of Art and Design 1
Shippensburg University of Pennsylvania 1
St. Edward's University 2
St. Francis University 1
Stetson University 2
Stevenson University 1
The King's College 3
The New School College of Performing Arts 4
Towson University 2
Union College 6
United States Merchant Marine Academy 1
United States Military Academy 6
University of British Columbia 2
University of California: Riverside 1
University of California: Santa Cruz 4
University of Colorado Boulder 18
University of Edinburgh 2
University of Glasgow 1
University of London Royal Veterinary College 1
University of Lynchburg 2
University of Maryland: Baltimore County 5
University of Maryland: College Park 18
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of Pittsburgh at Bradford 9
University of Pittsburgh at Johnstown 1
University of Scranton 9
University of South Carolina: Aiken 1
University of St. Andrews 16
University of Tampa 14
University of Tennessee: Knoxville 13
University of the Arts 1
University of Toronto 4
Ursuline College 1
Wagner College 1
West Virginia Wesleyan College 1
Xavier University of Louisiana 2
York College of Pennsylvania 2
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 1784 1656 1469 1128 837
#1 Princeton University 9 trúng tuyển 11 trúng tuyển 12 trúng tuyển 16 trúng tuyển 15 63
#2 Massachusetts Institute of Technology 9 trúng tuyển 8 trúng tuyển 5 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 30
#3 Stanford University 3 trúng tuyển 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 21
#3 Harvard College 6 trúng tuyển 7 trúng tuyển 8 trúng tuyển 7 trúng tuyển 10 38
#5 Yale University 7 trúng tuyển 7 trúng tuyển 7 trúng tuyển 6 trúng tuyển 12 39
#6 University of Pennsylvania 54 trúng tuyển 55 trúng tuyển 57 trúng tuyển 52 trúng tuyển 218
#7 California Institute of Technology 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 9
#7 Duke University 12 trúng tuyển 7 trúng tuyển 9 trúng tuyển 11 trúng tuyển 12 51
#9 Northwestern University 7 trúng tuyển 6 trúng tuyển 7 trúng tuyển 6 trúng tuyển 6 32
#9 Brown University 10 trúng tuyển 12 trúng tuyển 14 trúng tuyển 13 trúng tuyển 49
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 16 20
#12 Cornell University 20 trúng tuyển 21 trúng tuyển 20 trúng tuyển 16 trúng tuyển 20 97
#12 University of Chicago 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4 13
#12 Columbia University 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 5 24
#15 University of California: Los Angeles 8 trúng tuyển 9 trúng tuyển 10 trúng tuyển 9 trúng tuyển 6 42
#15 University of California: Berkeley 6 trúng tuyển 7 trúng tuyển 8 trúng tuyển 8 trúng tuyển 2 31
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#18 Dartmouth College 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 20
#18 Vanderbilt University 11 trúng tuyển 11 trúng tuyển 14 trúng tuyển 12 trúng tuyển 16 64
#20 University of Notre Dame 24 trúng tuyển 20 trúng tuyển 12 trúng tuyển 10 trúng tuyển 66
#21 University of Michigan 18 trúng tuyển 19 trúng tuyển 23 trúng tuyển 17 trúng tuyển 14 91
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 11 trúng tuyển 9 trúng tuyển 8 trúng tuyển 10 trúng tuyển 38
#22 Georgetown University 26 trúng tuyển 24 trúng tuyển 26 trúng tuyển 21 trúng tuyển 22 119
#24 Carnegie Mellon University 6 trúng tuyển 8 trúng tuyển 7 trúng tuyển 6 trúng tuyển 7 34
#24 Washington University in St. Louis 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 17
#24 University of Virginia 25 trúng tuyển 25 trúng tuyển 26 trúng tuyển 26 trúng tuyển 102
#24 Emory University 6 trúng tuyển 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 6 27
#28 University of California: Davis 7 trúng tuyển 5 trúng tuyển 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 22
#28 University of Southern California 14 trúng tuyển 13 trúng tuyển 11 trúng tuyển 9 trúng tuyển 4 51
#28 University of Florida 9 trúng tuyển 8 trúng tuyển 6 trúng tuyển 2 trúng tuyển 25
#28 University of California: San Diego 8 trúng tuyển 7 trúng tuyển 7 trúng tuyển 6 trúng tuyển 3 31
#33 University of California: Irvine 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 13
#33 Georgia Institute of Technology 5 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 12
#35 New York University 29 trúng tuyển 28 trúng tuyển 29 trúng tuyển 30 trúng tuyển 32 148
#35 University of Wisconsin-Madison 17 trúng tuyển 14 trúng tuyển 8 trúng tuyển 1 trúng tuyển 40
#35 University of California: Santa Barbara 9 trúng tuyển 8 trúng tuyển 7 trúng tuyển 7 trúng tuyển 2 33
#38 University of Texas at Austin 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 10
#39 Boston College 50 trúng tuyển 59 trúng tuyển 59 trúng tuyển 59 trúng tuyển 53 280
#40 Tufts University 9 trúng tuyển 10 trúng tuyển 9 trúng tuyển 7 trúng tuyển 6 41
#40 Rutgers University 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#40 University of Washington 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 8
#43 Boston University 30 trúng tuyển 37 trúng tuyển 40 trúng tuyển 1 trúng tuyển 40 148
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 9 trúng tuyển 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 21
#47 University of Rochester 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 6 trúng tuyển 5 trúng tuyển 17
#47 Wake Forest University 20 trúng tuyển 19 trúng tuyển 18 trúng tuyển 13 trúng tuyển 16 86
#47 University of Georgia 5 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 9
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3 10
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#47 Lehigh University 29 trúng tuyển 14 trúng tuyển 34 trúng tuyển 33 trúng tuyển 25 135
#51 Purdue University 13 trúng tuyển 11 trúng tuyển 8 trúng tuyển 8 trúng tuyển 3 43
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 Case Western Reserve University 11 trúng tuyển 11 trúng tuyển 12 trúng tuyển 11 trúng tuyển 10 55
#53 Northeastern University 22 trúng tuyển 31 trúng tuyển 32 trúng tuyển 22 trúng tuyển 21 128
#53 College of William and Mary 10 trúng tuyển 8 trúng tuyển 7 trúng tuyển 5 trúng tuyển 30
#53 Florida State University 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#58 University of Connecticut 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 19
#60 Brandeis University 2 trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 5 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 16
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 5 trúng tuyển 7 trúng tuyển 7 27
#60 Santa Clara University 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 10
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 6
#67 University of Pittsburgh 93 trúng tuyển 92 trúng tuyển 87 trúng tuyển 6 trúng tuyển 278
#67 Villanova University 24 trúng tuyển 20 trúng tuyển 22 trúng tuyển 3 trúng tuyển 69
#67 University of Miami 49 trúng tuyển 46 trúng tuyển 46 trúng tuyển 43 trúng tuyển 26 210
#67 Syracuse University 20 trúng tuyển 15 trúng tuyển 18 trúng tuyển 19 trúng tuyển 72
#67 George Washington University 39 trúng tuyển 38 trúng tuyển 36 trúng tuyển 36 trúng tuyển 32 181
#67 University of Massachusetts Amherst 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 6 16
#73 Indiana University Bloomington 9 trúng tuyển 5 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 20
#73 Tulane University 17 trúng tuyển 20 trúng tuyển 20 trúng tuyển 24 trúng tuyển 26 107
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#76 Stevens Institute of Technology 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#76 University of Delaware 28 trúng tuyển 25 trúng tuyển 19 trúng tuyển 19 trúng tuyển 24 115
#82 University of Illinois at Chicago 4 trúng tuyển 4
#86 New Jersey Institute of Technology 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#86 Clemson University 30 trúng tuyển 25 trúng tuyển 19 trúng tuyển 9 trúng tuyển 3 86
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#89 Fordham University 61 trúng tuyển 64 trúng tuyển 61 trúng tuyển 62 trúng tuyển 40 288
#89 Southern Methodist University 16 trúng tuyển 18 trúng tuyển 14 trúng tuyển 23 trúng tuyển 71
#89 Temple University 45 trúng tuyển 38 trúng tuyển 35 trúng tuyển 29 trúng tuyển 147
#93 University of Iowa 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 10
#93 Loyola Marymount University 9 trúng tuyển 7 trúng tuyển 5 trúng tuyển 4 trúng tuyển 25
#93 Baylor University 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 10
#93 Auburn University 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 22
#98 Illinois Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 University of San Diego 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 5 trúng tuyển 4 trúng tuyển 21
#98 Rochester Institute of Technology 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 10
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#98 Drexel University 84 trúng tuyển 78 trúng tuyển 81 trúng tuyển 3 trúng tuyển 85 331
#98 Texas Christian University 7 trúng tuyển 10 trúng tuyển 10 trúng tuyển 12 trúng tuyển 9 48
#104 University of California: Merced 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 George Mason University 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4 trúng tuyển 11
#105 Arizona State University 18 trúng tuyển 10 trúng tuyển 7 trúng tuyển 1 trúng tuyển 36
#105 American University 11 trúng tuyển 9 trúng tuyển 9 trúng tuyển 7 trúng tuyển 14 50
#105 San Diego State University 5 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 5 trúng tuyển 18
#105 University of Colorado Boulder 18 trúng tuyển 16 trúng tuyển 15 trúng tuyển 15 trúng tuyển 13 77
#105 University of Tennessee: Knoxville 13 trúng tuyển 8 trúng tuyển 6 trúng tuyển 2 trúng tuyển 29
#105 Saint Louis University 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 7
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#115 Howard University 6 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 15
#115 University of Arizona 17 trúng tuyển 15 trúng tuyển 20 trúng tuyển 17 trúng tuyển 69
#115 University of San Francisco 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 9
#115 University of New Hampshire 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#124 Fairfield University 23 trúng tuyển 24 trúng tuyển 19 trúng tuyển 21 trúng tuyển 87
#124 University of Missouri: Columbia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#124 University of Central Florida 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 31 trúng tuyển 28 trúng tuyển 24 trúng tuyển 3 trúng tuyển 86
#124 University of Denver 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 8 30
#124 James Madison University 12 trúng tuyển 10 trúng tuyển 8 trúng tuyển 6 trúng tuyển 36
#133 Elon University 19 trúng tuyển 18 trúng tuyển 21 trúng tuyển 19 trúng tuyển 77
#133 Chapman University 5 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 15
#133 University of Dayton 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 8
#133 Miami University: Oxford 11 trúng tuyển 13 trúng tuyển 10 trúng tuyển 8 trúng tuyển 42
#133 University of Vermont 16 trúng tuyển 12 trúng tuyển 8 trúng tuyển 9 trúng tuyển 45
#137 University of Alabama 34 trúng tuyển 27 trúng tuyển 28 trúng tuyển 1 trúng tuyển 90
#142 Clarkson University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 7
#142 University of Cincinnati 1 trúng tuyển 1
#142 University of the Pacific 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#142 Loyola University Chicago 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 8
#142 Virginia Commonwealth University 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 10
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#151 Seton Hall University 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 7
#151 Duquesne University 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 16
#151 University of Rhode Island 8 trúng tuyển 6 trúng tuyển 5 trúng tuyển 3 trúng tuyển 22
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 8
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#163 Rowan University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#163 University of Mississippi 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 7 trúng tuyển 7 trúng tuyển 24
#170 Quinnipiac University 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4 trúng tuyển 5 trúng tuyển 16
#170 Mercer University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 trúng tuyển 1
#178 Washington State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#178 Catholic University of America 12 trúng tuyển 13 trúng tuyển 8 trúng tuyển 6 trúng tuyển 39
#185 Hofstra University 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 20
#195 University of Tulsa 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#195 East Carolina University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 5
#201 Xavier University 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 9
#201 The New School College of Performing Arts 4 trúng tuyển 5 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 15
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#201 La Salle University 6 trúng tuyển 5 trúng tuyển 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 21
#209 Chatham University 1 trúng tuyển 1
#209 Florida Atlantic University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#209 Sacred Heart University 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 8
#209 West Chester University of Pennsylvania 19 trúng tuyển 18 trúng tuyển 17 trúng tuyển 54
#216 West Virginia University 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#227 Nova Southeastern University 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#227 Widener University 8 trúng tuyển 7 trúng tuyển 8 trúng tuyển 11 trúng tuyển 34
#227 Misericordia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#236 Belmont University 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 10
#249 Pace University 12 trúng tuyển 10 trúng tuyển 7 trúng tuyển 7 trúng tuyển 36
#249 University of Maine 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 12
#260 Gwynedd Mercy University 2 trúng tuyển 2
#260 Gannon University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#260 Loyola University New Orleans 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#260 Regis University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#269 Wilkes University 1 trúng tuyển 1
#280 Bellarmine University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#280 Old Dominion University 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 7
#280 Hampton University 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 6 trúng tuyển 7 trúng tuyển 23
#280 DeSales University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#303 Montana State University 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#304 University of Hartford 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4 trúng tuyển 7
#320 Indiana University of Pennsylvania 2 trúng tuyển 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 12
#320 Marymount University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#332 Morgan State University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 7
#342 Lesley University 1 trúng tuyển 1
#352 Point Park University 1 trúng tuyển 1
#361 University of Montana 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#369 long island university-liu post 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
University of Maryland: College Park 18 trúng tuyển 14 trúng tuyển 13 trúng tuyển 2 trúng tuyển 25 72
University of California: Riverside 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 5
Kennesaw State University 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
University of California: Santa Cruz 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 3 22
Ohio State University: Columbus Campus 9 trúng tuyển 16 trúng tuyển 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 35
Penn State University Park 132 trúng tuyển 112 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 97 346
Liberty University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 409 440 407 367 162
#1 Williams College 8 trúng tuyển 7 trúng tuyển 7 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 28
#2 Amherst College 4 trúng tuyển 5 trúng tuyển 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 6 25
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4 12
#4 Swarthmore College 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 2 trúng tuyển 20
#4 Wellesley College 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#7 United States Air Force Academy 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 10
#9 Carleton College 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 7
#9 Bowdoin College 3 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 13
#11 Grinnell College 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 6
#11 Claremont McKenna College 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 7
#11 Middlebury College 5 trúng tuyển 7 trúng tuyển 7 trúng tuyển 7 trúng tuyển 4 30
#11 Wesleyan University 7 trúng tuyển 8 trúng tuyển 7 trúng tuyển 5 trúng tuyển 27
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 8
#16 Smith College 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#16 Vassar College 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 7
#16 Hamilton College 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 20
#16 Davidson College 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 11
#21 Washington and Lee University 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 12
#21 Colgate University 14 trúng tuyển 13 trúng tuyển 8 trúng tuyển 5 trúng tuyển 9 49
#21 Haverford College 5 trúng tuyển 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 14
#24 Bates College 5 trúng tuyển 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 18
#25 University of Richmond 43 trúng tuyển 38 trúng tuyển 33 trúng tuyển 32 trúng tuyển 24 170
#25 Colby College 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 6 trúng tuyển 5 trúng tuyển 6 25
#27 Macalester College 3 trúng tuyển 3
#27 College of the Holy Cross 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#30 Bryn Mawr College 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 9
#30 Bucknell University 36 trúng tuyển 40 trúng tuyển 43 trúng tuyển 38 trúng tuyển 29 186
#30 Lafayette College 14 trúng tuyển 18 trúng tuyển 14 trúng tuyển 14 trúng tuyển 10 70
#33 Colorado College 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 7
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 29 trúng tuyển 32 trúng tuyển 35 trúng tuyển 34 trúng tuyển 28 158
#38 Skidmore College 7 trúng tuyển 4 trúng tuyển 5 trúng tuyển 7 trúng tuyển 23
#38 Union College 3 3
#39 Hillsdale College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#39 Kenyon College 8 trúng tuyển 10 trúng tuyển 12 trúng tuyển 11 trúng tuyển 6 47
#39 Denison University 8 trúng tuyển 9 trúng tuyển 7 trúng tuyển 4 trúng tuyển 28
#39 Spelman College 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 4 trúng tuyển 19
#39 Trinity College 11 trúng tuyển 11 trúng tuyển 10 trúng tuyển 32
#45 Union College 6 trúng tuyển 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 18
#46 Furman University 10 trúng tuyển 9 trúng tuyển 5 trúng tuyển 5 trúng tuyển 29
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#46 Connecticut College 11 trúng tuyển 9 trúng tuyển 8 trúng tuyển 7 trúng tuyển 3 38
#46 Dickinson College 9 trúng tuyển 17 trúng tuyển 16 trúng tuyển 19 trúng tuyển 61
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#51 St. Olaf College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4 trúng tuyển 9
#56 Wheaton College 2 trúng tuyển 2
#59 Trinity University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 13 trúng tuyển 15
#59 St. Lawrence University 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#63 Gettysburg College 14 trúng tuyển 17 trúng tuyển 17 trúng tuyển 16 trúng tuyển 16 80
#70 Muhlenberg College 9 trúng tuyển 11 trúng tuyển 10 trúng tuyển 9 trúng tuyển 39
#70 Hobart and William Smith Colleges 6 trúng tuyển 10 trúng tuyển 8 trúng tuyển 8 trúng tuyển 32
#72 Bard College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 4
#73 Lake Forest College 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 10
#75 Allegheny College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#82 Juniata College 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#86 Beloit College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#86 Stonehill College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#86 Ursinus College 17 trúng tuyển 17 trúng tuyển 16 trúng tuyển 13 trúng tuyển 63
#89 Saint Anselm College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 University of Puget Sound 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 12
#93 Austin College 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#93 Washington College 5 trúng tuyển 9 trúng tuyển 8 trúng tuyển 6 trúng tuyển 28
#93 Drew University 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4 trúng tuyển 11
#93 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#100 Sarah Lawrence College 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#107 Susquehanna University 8 trúng tuyển 7 trúng tuyển 8 trúng tuyển 10 trúng tuyển 33
#107 Westmont College 1 trúng tuyển 1
#107 Lycoming College 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 12
#107 Randolph-Macon College 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 7
#112 Bennington College 1 trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 trúng tuyển 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 11
#124 St. Vincent College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#124 Goucher College 1 trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 9
#130 Eckerd College 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 11
#146 Concordia College: Moorhead 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#146 Albright College 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 11
#154 University of Mary Washington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#167 Guilford College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#167 The King's College 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 14
#174 Marymount Manhattan College 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4 trúng tuyển 8
United States Military Academy 6 trúng tuyển 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 19
Oberlin College 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 11
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 11 8 8 9 0
#1 University of Toronto 4 trúng tuyển 3 trúng tuyển 7
#2 University of British Columbia 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 8
#3 McGill University 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 6 trúng tuyển 7 trúng tuyển 19
#21 Concordia University 2 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2012-2016 Tổng số
Tất cả các trường 23 0 0 0 0
#4 Imperial College London 1 trúng tuyển 1
#5 University of Edinburgh 2 trúng tuyển 2
#8 University of Glasgow 1 trúng tuyển 1
#12 Queen Mary, University of London 1 trúng tuyển 1
#33 University of St. Andrews 16 trúng tuyển 16
#41 Royal Holloway, University of London (RHUL) 1 trúng tuyển 1
#66 University of London Royal Veterinary College 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
309
Tổng số bài thi thực hiện
652
87%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Human Geography Địa lý và con người
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(18)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(38)
Epolitan
Scholium
Tabula
Asian-American Student Union
Black Student Union
Diversity Awareness Club
Epolitan
Scholium
Tabula
Asian-American Student Union
Black Student Union
Diversity Awareness Club
Queer/Straight Alliance
Hispanic Student Union (HSU)
Domino Club
Bella Voce
The Episcopal Academy “Stripes”
The Improv Club
Book Club
Chess Club
China Club
Classics Club
Creative Writing Club
Dance Club
Da Vinci Club
Eco-Action Club
Episcopal Science Society (ESS)
French Club
GRASP (Get Real About Social Problems)
Harry Potter Club
Junto
Key Club
Math Club
Model United Nations
Mock Trial Club
Pop Culture
Problem Solvers
Robotics
Spanish Club
Tech Crew Club
Understanding Racial Affinity
World Affairs Club
Young Democrats Club
Young Republicans
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(19)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Jazz Nhạc jazz
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Film Phim điện ảnh
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Video Production Sản xuất video
Design Thiết kế
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1785
Khuôn viên: 123 mẫu Anh
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: SSAT, ISEE

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 01/07/2019
"Trường nam sinh hàng đầu
Điểm đầu vào cao, đồng thời cũng phải có phụ huynh đi kèm, phụ huynh không có thẻ xanh có thể thử lần lượt đi nước Mỹ cùng học sinh."
Xem thêm

Hỏi đáp về The Episcopal Academy

Các thông tin cơ bản về trường The Episcopal Academy.
The Episcopal Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1785, và hiện có khoảng 1286 học sinh, với khoảng 0.30% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.episcopalacademy.org.
Trường The Episcopal Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Episcopal Academy cung cấp 21 môn AP.

Trường The Episcopal Academy cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Episcopal Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2018-2022, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Massachusetts Institute of Technology, Harvard College, Stanford University và Yale University.
Yêu cầu tuyển sinh của The Episcopal Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Episcopal Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Episcopal Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Episcopal Academy cho năm 2024 là $43,100 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@episcopalacademy.org .
Trường The Episcopal Academy toạ lạc tại đâu?
Trường The Episcopal Academy toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 13. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Episcopal Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Episcopal Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 361 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Episcopal Academy cũng được 44 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Episcopal Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Episcopal Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Episcopal Academy tại địa chỉ: http://www.episcopalacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 484-424-1400.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Episcopal Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: TALK Institute and School, Stratford Friends School and St. Anastasia Elementary School.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Episcopal Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Episcopal Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường The Episcopal Academy bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Newtown Square, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
786 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 66% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Newtown Square thấp hơn 73% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/128  
Trung bình 66% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Newtown Square
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Newtown Square nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)