Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá B
Nhiệm vụ của Học viện Nghệ thuật Chicago là "lò đào tạo" các nghệ sĩ trẻ thông qua hệ thống giáo dục và đào tạo nghệ thuật nghiêm ngặt và chuyên nghiệp. Trường tạo ra một nơi đào tạo độc đáo và tuyệt vời dành cho các bạn trẻ tài năng. Đây rõ ràng là một nơi đáng để học. Học viện Nghệ thuật Chicago cung cấp các chương trình học thuật cho các học sinh giàu ý chí và khả năng tự phân tích. Chương trình giảng dạy bao gồm nhiều môn tự chọn và một số khóa học nâng cao giúp mở rộng lĩnh vực học tập, đảm bảo rằng sinh viên tốt nghiệp hàng năm của trường sẽ tiếp tục thành công trong các tổ chức giáo dục đại học.
Xem thêm
Trường The Chicago Academy For The Arts Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Chicago Academy For The Arts vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$36000
Sĩ số học sinh
125
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
71%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:3
Số môn học AP
9
Điểm ACT
24.7
Kích thước lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#6 Stanford University 1
#9 Northwestern University 3
#20 University of California: Los Angeles 1
#23 University of Michigan 1
#25 Carnegie Mellon University 1
#27 University of Southern California 4
#28 New York University 2
#36 University of California: Irvine 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Carleton College 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#49 Purdue University 1
#55 University of Miami 1
#57 Penn State University Park 1
#59 Syracuse University 1
#63 Lawrence University 4
#68 Indiana University Bloomington 4
#68 Kalamazoo College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#76 College of Wooster 1
#79 American University 3
#83 Elon University 3
#84 Bennington College 2
#99 University of Utah 1
#103 Clark University 1
#103 Drexel University 1
#103 Loyola University Chicago 2
#103 Temple University 1
#103 University of Arizona 2
#104 University of Colorado Boulder 1
LAC #22 Vassar College 1
#111 Drew University 1
#111 Ohio Wesleyan University 1
#122 Chapman University 1
#127 DePaul University 4
#127 University of Oklahoma 1
#130 Eckerd College 1
#136 University of the Pacific 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #30 Scripps College 1
#151 Colorado State University 1
#151 Marymount Manhattan College 1
#166 Hofstra University 2
LAC #36 Oberlin College 3
#219 Illinois State University 1
#234 Oklahoma City University 1
#234 University of Hartford 1
#285 University of North Texas 1
#299 University of St. Francis 3
LAC #60 Bard College 2
Boston Conservatory at Berklee 1
Butler University 1
California Institute of the Arts 4
Carthage College 1
Columbia College Chicago 3
Cooper Union for the Advancement of Science and Art 1
Cornish College of the Arts 1
Dominican University of California 1
Emerson College 6
Franklin University Switzerland 1
Illinois Wesleyan University 1
Ithaca College 2
Juilliard School 8
Kansas City Art Institute 4
Manhattan School of Music 5
Maryland Institute College of Art 9
New England Conservatory of Music 2
Pratt Institute 4
Rider University 1
Ringling College of Art and Design 1
Roosevelt University 1
San Francisco Conservatory of Music 2
Santa Monica College 1
School of the Art Institute of Chicago 6
School of the Museum of Fine Arts 1
School of Visual Arts 1
Southeast Missouri State University 1
The New School College of Performing Arts 5
University of Colorado Denver 1
University of Tampa 1
University of the Arts 1
Webster University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2024 2021-2023 2020-2022 2010-2020 2010-2017 Tổng số
Tất cả các trường 63 92 92 92 20
#1 Princeton University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#3 Stanford University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#9 Northwestern University 3 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 7
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#15 University of California: Los Angeles 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#21 University of Michigan 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#24 Carnegie Mellon University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#24 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#28 University of Southern California 4 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 8
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#35 New York University 2 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 6
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#40 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#49 Purdue University 1 1
#53 Florida State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#57 Penn State University Park 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#67 Syracuse University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#67 University of Miami 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#73 Indiana University Bloomington 4 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 8
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#82 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#89 Temple University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#89 University of South Florida 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#98 Drexel University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#105 University of Colorado Boulder 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#105 American University 3 3
#105 California State University: Long Beach 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#115 University of Utah 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#115 Howard University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#115 University of Arizona 2 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#124 University of Oklahoma 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#124 University of Missouri: Columbia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#133 Chapman University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#133 Elon University 3 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 6
#142 Virginia Commonwealth University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#142 University of Cincinnati 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#142 Clark University 1 1
#142 Loyola University Chicago 2 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#142 University of the Pacific 1 1
#151 DePaul University 4 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 7
#151 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 Colorado State University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#159 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#178 Drake University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#185 Hofstra University 2 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#185 Bradley University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#201 Valparaiso University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#201 The New School College of Performing Arts 5 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 8
#209 Illinois State University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#216 Springfield College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#216 Ball State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#235 Grand Valley State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#236 Biola University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#249 Sam Houston State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#249 University of Wisconsin-La Crosse 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#260 University of North Texas 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#269 Northern Illinois University-DeKalb-IL 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#269 University of Missouri: Kansas City 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#280 Oklahoma City University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#280 University of St. Francis 3 3
#280 Southern Illinois University Carbondale 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#303 Montana State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#304 Western Michigan University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#304 Shenandoah University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#304 University of Hartford 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#332 University of Wisconsin-Milwaukee 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#345 University of Louisiana at Lafayette 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#352 University of Northern Colorado 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#352 Point Park University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#361 University of Montana 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#390 Roosevelt University 1 1 + trúng tuyển 2 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2024 2021-2023 2020-2022 2010-2020 2010-2017 Tổng số
Tất cả các trường 21 38 39 35 7
#3 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1
#4 Pomona College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#9 Carleton College 1 1
#11 Middlebury College 1 + 1
#11 Grinnell College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#11 Barnard College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#16 Vassar College 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#16 Smith College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#27 Macalester College 1 + 1
#33 Colorado College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#35 Scripps College 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#36 Oberlin College 3 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 6
#38 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#39 Kenyon College 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#39 Spelman College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#51 Centre College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 Reed College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#70 Muhlenberg College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#70 Kalamazoo College 1 1
#72 Bard College 2 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 6
#73 Lake Forest College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#75 Lawrence University 4 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 7
#75 Knox College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#82 Juniata College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#82 Saint Mary's College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#86 Beloit College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#86 Ursinus College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#93 Drew University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#100 Augustana College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#100 Sarah Lawrence College 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#100 Earlham College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#112 Bennington College 2 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#116 Cornell College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#116 Ohio Wesleyan University 1 1
#124 Goucher College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#130 Coe College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#130 Eckerd College 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#139 SUNY College at Purchase 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#139 Hampshire College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#146 Ripon College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#154 University of Mary Washington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#167 Guilford College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#174 Marymount Manhattan College 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
University of Science and Arts of Oklahoma 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2024 2021-2023 2020-2022 2010-2020 2010-2017 Tổng số
Tất cả các trường 0 2 1 1 0
#3 McGill University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#21 Concordia University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2024 2021-2023 2020-2022 2010-2020 2010-2017 Tổng số
Tất cả các trường 0 2 1 0 0
#48 University of Essex 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#89 Roehampton University 1 + trúng tuyển 1

Điểm AP

(2023)
5%
40%
18%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(9)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Art History Lịch sử nghệ thuật
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Statistics Thống kê
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(8)
Film Club
Chess Club
Youth and Government
Yarn and Knitting Club
Health and Wellness
Gender Sexuality Alliance
Film Club
Chess Club
Youth and Government
Yarn and Knitting Club
Health and Wellness
Gender Sexuality Alliance
Black Student Union
Latinx Union
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(26)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Singing Ca hát
Speech Diễn thuyết
Art History Lịch sử mỹ thuật
Art Lab Phòng thí nghiệm nghệ thuật
Color Màu sắc
Media Phương tiện truyền thông
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Art And Mathematics Nghệ thuật và Toán học
Design Thiết kế
Modern Art Nghệ thuật hiện đại
Multimedia Đa phương tiện
New Media Phương tiện truyền thông mới
Dance Khiêu vũ
Film Phim điện ảnh
Design Lab Phòng thí nghiệm thiết kế
Music Theory Nhạc lý
Video Production Sản xuất video
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1981
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Điểm thi được chấp nhận: TOEFL,SLEP

Hỏi đáp về The Chicago Academy For The Arts

Các thông tin cơ bản về trường The Chicago Academy For The Arts.
The Chicago Academy For The Arts là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Illinois, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1981, và hiện có khoảng 125 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.chicagoacademyforthearts.org/.
Trường The Chicago Academy For The Arts có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Chicago Academy For The Arts cung cấp 9 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 40 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường The Chicago Academy For The Arts cũng có 71% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Chicago Academy For The Arts thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 4.91% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 3.13% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0.45% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Chicago Academy For The Arts tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Chicago Academy For The Arts bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Chicago Academy For The Artscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Chicago Academy For The Arts là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Chicago Academy For The Arts cho năm 2024 là $36,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@chicagoartsacademy.org .
Trường The Chicago Academy For The Arts toạ lạc tại đâu?
Trường The Chicago Academy For The Arts toạ lạc tại bang Bang Illinois , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Chicago, có khoảng cách chừng 1. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay O‘Hare International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Chicago Academy For The Arts trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Chicago Academy For The Arts hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Chicago Academy For The Arts cũng được 18 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Chicago Academy For The Arts?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Chicago Academy For The Arts trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Chicago Academy For The Arts tại địa chỉ: http://www.chicagoacademyforthearts.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 312-421-0202.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Chicago Academy For The Arts?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: British School of Chicago, Holy Trinity High School and Esperanza School.

Thành phố chính gần trường nhất là Chicago. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Chicago.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Chicago Academy For The Arts là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Chicago Academy For The Arts là B-.

Đánh giá theo mục của trường The Chicago Academy For The Arts bao gồm:
C Tốt nghiệp
B- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Nằm bên Hồ Michigan ở Illinois, Chicago là một trong những thành phố lớn nhất ở nước Mỹ. Nổi tiếng với kiến trúc đặc sắc, thành phố có đường chân trời được vẽ bởi các tòa nhà chọc trời như Trung tâm John Hancock nổi tiếng, Tháp Willis cao 1.451 feet (trước đây là Tháp Sears) và Tháp Tribune phong cách Gothic mới. Thành phố này cũng nổi tiếng với các viện bảo tàng, trong đó có Viện Nghệ thuật Chicago với các tác phẩm Trường phái Ấn tượng và Hậu Ấn tượng nổi tiếng.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 8,087
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 22%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế O'Hare

Môi trường xung quanh (Chicago, IL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,673 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 58% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Chicago thấp hơn 13% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/28  
Rất cao 58% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tiện lợi Rất nhiều lựa chọn xe công cộng gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Thân thiện với xe đạp Đường rất đẹp, lý tưởng cho xe đạp
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Chicago
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Illinois Hoa Kỳ
58.32% 13.86% 0.13% 5.83% 0.02% 18.24% 3.24% 0.35%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Chicago, Illinois (địa điểm gần Chicago nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Chicago, Illinois cao hơn so với Ho Chi Minh City 154.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 25,450,000₫ (964$) ở Chicago, Illinois để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)