Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A+
Cộng đồng A+
Đánh giá B-
Là một trường dự bị đại học, The Bishop's School tin rằng việc nắm bắt được các kỹ năng, kiến ​​thức và khả năng suy luận nhất định là cần thiết để học sinh có thể tiếp thu kiến thức cũng như nhận được nhiều giá trị hơn từ giáo dục đại học sau này. Trường là thành viên của Giáo hội Anh, với niềm tin sâu sắc rằng sự kết hợp giữa kiến ​​thức và nhận thức tinh thần có thể giúp học sinh trở thành những công dân biết quan tâm và cống hiến trong thời đại mới. Ngoài việc tạo động lực, truyền cảm hứng học tập cho học sinh, nhà trường còn mang sứ mệnh giúp học sinh phát huy phẩm chất đạo đức cá nhân, hiểu rõ các giá trị chuẩn mực trong xã hội, qua đó giúp các em trở thành những con người có phẩm chất cao đẹp. Tại The Bishop's School, trọng tâm là thúc đẩy sự phát triển toàn diện của mỗi cá nhân.
Xem thêm
Trường The Bishop's School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm The Bishop's School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$44040
Sĩ số học sinh
800
Tỷ lệ giáo viên cao học
85%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Quỹ đóng góp
$56 triệu
Số môn học AP
20
Điểm SAT
1435
Điểm ACT
32.5
Kích thước lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 4
#3 Harvard College 4
#3 Stanford University 3
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 4
#7 Johns Hopkins University 2
#7 University of Pennsylvania 2
#9 California Institute of Technology 1
LAC #2 Amherst College 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Pomona College 2
#17 Cornell University 1
#20 University of California: Berkeley 5
#20 University of California: Los Angeles 6
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 3
#25 University of Michigan 3
#25 University of Southern California 9
LAC #5 Wellesley College 1
#29 Wake Forest University 2
LAC #6 Bowdoin College 2
#32 University of California: Santa Barbara 2
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 8
#44 Northeastern University 7
#44 Tulane University 2
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#55 Pepperdine University 1
#55 Santa Clara University 5
LAC #11 Washington and Lee University 1
#62 Syracuse University 1
#72 Southern Methodist University 3
LAC #15 Grinnell College 1
#77 Loyola Marymount University 2
#85 Lake Forest College 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
LAC #18 University of Richmond 1
#97 University of San Diego 1
#105 Drexel University 1
#105 University of Denver 2
#105 University of Oregon 2
LAC #24 Colby College 1
Arizona State University 1
LAC #27 Colorado College 1
#176 University of Massachusetts Lowell 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#250 Abilene Christian University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Cooper Union for the Advancement of Science and Art 1
Emerson College 1
Franklin W. Olin College of Engineering 1
Menlo College 1
Oberlin College 2
University of California: Santa Cruz 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2018-2021 2018-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 108 110 415 403 317
#1 Princeton University 2 1 3 7 6 19
#2 Massachusetts Institute of Technology 4 2 7 6 2 21
#3 Harvard College 4 1 10 9 8 32
#3 Stanford University 3 2 11 12 9 37
#5 Yale University 1 4 9 10 6 30
#6 University of Pennsylvania 2 2 9 9 5 27
#7 Duke University 5 5 4 3 17
#7 California Institute of Technology 1 2 2 2 7
#9 Brown University 1 2 7 9 8 27
#9 Johns Hopkins University 2 1 3 3 2 11
#9 Northwestern University 9 7 7 23
#12 Columbia University 1 11 15 15 42
#12 University of Chicago 4 7 22 16 12 61
#12 Cornell University 1 4 7 7 5 24
#15 University of California: Berkeley 5 4 21 31 27 88
#15 University of California: Los Angeles 6 2 11 9 6 34
#17 Rice University 1 4 1 1 7
#18 Vanderbilt University 1 2 3 2 8
#18 Dartmouth College 6 4 2 12
#20 University of Notre Dame 1 3 2 6
#21 University of Michigan 3 2 8 6 3 22
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 2 1 1 1 5
#22 Georgetown University 1 3 8 5 3 20
#24 Emory University 1 3 2 4 2 12
#24 Washington University in St. Louis 1 1 5 6 6 19
#24 Carnegie Mellon University 1 1 2
#24 University of Virginia 1 2 1 1 5
#28 University of Florida 1 1 1 3
#28 University of Southern California 9 8 31 32 20 100
#28 University of California: Davis 1 1 2 2 2 8
#28 University of California: San Diego 1 3 6 5 3 18
#33 University of California: Irvine 1 1 3 5 4 14
#35 University of California: Santa Barbara 2 2 12 14 7 37
#35 New York University 3 1 6 8 8 26
#35 University of Wisconsin-Madison 8 4 3 4 4 23
#38 University of Texas at Austin 1 3 1 3 8
#39 Boston College 4 1 1 1 7
#40 University of Washington 2 2 3 7
#40 Tufts University 6 5 3 14
#43 Boston University 2 8 9 6 25
#47 Wake Forest University 2 1 1 4
#47 Lehigh University 1 2 1 1 5
#47 University of Georgia 1 1 1 3
#47 University of Rochester 1 2 1 1 5
#51 Purdue University 1 5 6 6 18
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 1 2
#53 Northeastern University 7 3 7 8 6 31
#53 College of William and Mary 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 5 1 1 7
#57 Penn State University Park 1 1
#60 Santa Clara University 5 4 20 13 10 52
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2 2 6
#60 Brandeis University 1 1 2
#60 North Carolina State University 1 1 2
#67 Syracuse University 1 2 2 2 7
#67 George Washington University 2 7 6 3 18
#67 University of Miami 4 2 2 8
#67 Villanova University 3 3 2 8
#73 Indiana University Bloomington 3 2 1 6
#73 Tulane University 2 5 5 3 15
#76 Pepperdine University 1 2 1 1 5
#76 Colorado School of Mines 1 1 2
#83 University of California: Riverside 2 2 2 6
#86 Marquette University 2 2 4
#89 Southern Methodist University 3 3 9 9 6 30
#89 Brigham Young University 1 1
#89 Fordham University 5 6 6 17
#93 Auburn University 1 1 2
#93 Loyola Marymount University 2 1 5 3 2 13
#93 Baylor University 1 4 5
#93 Gonzaga University 1 1 2
#98 Drexel University 1 1
#98 University of San Diego 1 1 3 2 2 9
#98 University of Oregon 2 1 2 1 1 7
#98 Texas Christian University 1 2 5 6 5 19
#105 San Diego State University 2 6 6 4 18
#105 Arizona State University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 4 6 6 16
#105 American University 3 3 2 8
#115 Howard University 1 1
#115 University of Arizona 1 1 1 1 4
#124 University of Denver 2 2 1 1 6
#124 Creighton University 1 1
#133 Elon University 1 1
#133 University of Vermont 2 1 1 4
#133 Chapman University 8 9 17
#133 California State University: Fullerton 1 1
#142 University of the Pacific 1 1 1 3
#151 University of Kansas 1 1
#151 Colorado State University 1 1 1 3
#159 University of Massachusetts Lowell 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 2 2 4
#209 Sacred Heart University 1 1
#236 Biola University 1 1 1 3
#304 Harding University 1 1 2
#320 Abilene Christian University 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 2 3 3 9
University of California: Santa Cruz 1 3 3 1 8
Grand Canyon University 1 1 2
University of Maryland: College Park 1 1 1 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2018-2021 2018-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 18 22 62 65 44
#1 Williams College 1 3 2 1 7
#2 Amherst College 1 1 4 5 3 14
#3 United States Naval Academy 1 3 2 1 7
#4 Pomona College 2 1 1 1 5
#4 Wellesley College 1 5 5 4 15
#7 United States Air Force Academy 1 1 1 3
#9 Bowdoin College 2 4 2 4 4 16
#9 Carleton College 1 2 2 5
#11 Wesleyan University 2 2 1 5
#11 Middlebury College 2 2 4
#11 Grinnell College 1 1
#11 Claremont McKenna College 1 2 3 3 9
#11 Barnard College 1 4 4 2 11
#16 Davidson College 2 1 1 4
#16 Harvey Mudd College 1 1 2
#16 Hamilton College 2 2 4
#16 Vassar College 2 1 1 4
#21 Washington and Lee University 1 1
#21 Haverford College 1 1
#21 Colgate University 6 5 3 14
#24 Bates College 1 1 1 1 4
#25 Colby College 1 1 1 3
#25 University of Richmond 1 1
#27 College of the Holy Cross 1 1
#30 Lafayette College 1 1
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#30 Bucknell University 2 2 2 6
#33 Colorado College 1 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Scripps College 1 2 2 5
#35 Occidental College 4 1 5
#38 Skidmore College 3 3 3 9
#39 Pitzer College 2 2 1 5
#39 Kenyon College 1 1
#39 Denison University 1 1 2
#39 Trinity College 1 1 2
#46 Connecticut College 1 1 1 3
#46 Dickinson College 1 1
#46 Furman University 1 1 1 3
#63 Gettysburg College 1 1
#67 Reed College 1 2 3
#70 Muhlenberg College 1 1 2
#72 Bard College 1 1 1 3
#73 Lake Forest College 1 1
#75 Willamette University 1 1 1 3
#75 St. John's College 1 1
#89 University of Puget Sound 1 1
#93 Lewis & Clark College 1 1 2
#93 St. John's College 1 1
Oberlin College 2 1 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2018-2021 2018-2020 2017-2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#3 McGill University 1 1

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
124
Tổng số bài thi thực hiện
482
78%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Physics 1 Vật lý 1
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Statistics Thống kê
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(67)
Academic League
Anatomy Club
Chess Club
Classics Club
Code 4 Good Club
Coding Club
Academic League
Anatomy Club
Chess Club
Classics Club
Code 4 Good Club
Coding Club
Conservative Club
Current Events Club
Cut Time Music Club
CyberPatriot
The Dungeon
FEM (Female Empowerment Meetings)
Food Science Club
French Club
Future Founders
History Club
Horror Film Club
Knight Vision Network
Machine Learning Club
Math Club
Physics Club
Pre Med Club
Robotics Club
Rowing Club
Science Olympiad
"Starry Knights" Barbershop Quartet Club
Stocks Club
Student Alumni Club
Adopt a Grandparent
All Girls STEM Society
Art Club
Bishop's Trail Squad
Build a Miracle
Caring for Communities
CSI
Curb Caddy
Cure Cancer Club (CCC)
Education
GIDAS
Global Milestone
Inspiring Tomorrow's Performers
Key Club
Kid By Kid
Kids for Cavite
Knitting Club
Learning Spaces
Lucky Ducklings
Meaningful Teens
Melodies for Remedies
Middle School Students of Service
parkrun San Diego
Peer Mentoring Club
Period Poverty Project
Project Edeline
San Diego Chill Out
Small Smile Makers
STEM for Kids
Step Up Club
Strings for Sight
Surf Service Club
The Bishop's School Earthlings
The GLAD Project
The Lighthouse Initiative
Top Soccer
Tutors Without Borders
Volunteer Tutors Organization
Youth Athletics Health Initiative
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Production Sản xuất âm nhạc
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Performing Biểu diễn
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Theater Design Thiết kế sân khấu
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Costume Design Thiết kế trang phục
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 6-12
Thành thị
Năm thành lập: 1909
Khuôn viên: 11 mẫu Anh
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/03
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
ISEE: 51330

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 28/05/2019
1. Học thuật xuất sắc: Cung cấp 17 khóa học AP và 13 khóa học danh dự nâng cao. 2. Đội ngũ giáo viên ưu tú, hơn 80% giáo viên có trình độ cao cấp, 15 giáo viên có trình độ tiến sĩ. 3. Giáo dục toàn cầu: Tạo cơ hội cho học sinh của trường trải nghiệm và tương tác với các xã hội và nền văn hóa trên thế giới, thường có quan điểm và giá trị xã hội khác với nước Mỹ. 4. Chương trình Hỗ trợ bạn học được thiết kế để đào tạo học sinh trở thành lực lượng hỗ trợ trong cộng đồng Bishop. Học sinh tình nguyện làm việc dưới sự giám sát của giáo viên hướng dẫn. Nhóm hỗ trợ bạn học phụ trách các nhóm thảo luận và cung cấp cho cộng đồng Bishop các nguồn tài nguyên và giáo dục về nhiều vấn đề của thanh thiếu niên. 5. Trung tâm học thuật: Bishop's School tin rằng tất cả học sinh đều tài năng và độc đáo. Tuy nhiên, ngay cả những học sinh có năng lực nhất cũng có thể cần hỗ trợ hoặc trợ giúp thêm về các lĩnh vực hoặc kỹ năng cụ thể, chẳng hạn như sắp xếp công việc, ghi chép và làm bài kiểm tra. Trung tâm học tập cung cấp nguồn tài nguyên bổ trợ miễn phí trong quản lý và tổ chức cuộc sống cũng như củng cố thói quen học tập cho tất cả học sinh Bishop.
Xem thêm

Hỏi đáp về The Bishop's School

Các thông tin cơ bản về trường The Bishop's School.
The Bishop's School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1909, và hiện có khoảng 800 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.bishops.com/page.
Trường The Bishop's School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường The Bishop's School cung cấp 20 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 78 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường The Bishop's School cũng có 85% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường The Bishop's School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 22.14% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 40.46% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 8.4% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường The Bishop's School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của The Bishop's School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường The Bishop's Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường The Bishop's School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường The Bishop's School cho năm 2024 là $44,040 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@bishops.com .
Trường The Bishop's School toạ lạc tại đâu?
Trường The Bishop's School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Diego, có khoảng cách chừng 10. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Diego International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường The Bishop's School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường The Bishop's School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 246 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường The Bishop's School cũng được 78 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường The Bishop's School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường The Bishop's School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường The Bishop's School tại địa chỉ: https://www.bishops.com/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 858-459-4021.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường The Bishop's School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Stella Maris Academy, All Hallows Academy and National University Virtual High School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Diego. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Diego.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường The Bishop's School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường The Bishop's School là A+.

Đánh giá theo mục của trường The Bishop's School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Diego, là một thành phố trên bờ biển Thái Bình Dương của Nam California nằm ngay sát biên giới Mexico-nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 1.386.932, đây là thành phố đông dân thứ tám ở nước Mỹ. Thành phố được biết đến với khí hậu ôn hòa quanh năm, cảng nước sâu tự nhiên, bãi biển và công viên rộng lớn, liên kết lâu dài với Hải quân nước Mỹ và gần đây nổi lên như một trung tâm phát triển công nghệ sinh học và chăm sóc sức khỏe. San Diego là thành phố lớn thứ hai ở bang California sau Los Angeles.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 37,606
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 47%

Môi trường xung quanh (La Jolla, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,961 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 16% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của La Jolla thấp hơn 77% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/51  
Trung bình 16% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
La Jolla
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Diego, California (địa điểm gần La Jolla nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Diego, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 162.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,210,000₫ (992$) ở San Diego, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)