Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B
Là một trường dự bị đại học, St. Mark's School Of Texas là nơi chuẩn bị hành trang trong sự nghiêp học tập cho các nam học sinh và nam thanh niên. Nhiệm vụ của chúng tôi là bồi dưỡng "các nam sinh toàn diện" và "cung cấp cho mỗi học sinh những công cụ cần thiết để thành công ở cả trong và ngoài lớp học". Hơn nữa, là một trường nam sinh, chúng tôi thấu hiểu và đáp ứng đầy đủ các đặc điểm cụ thể và nhu cầu học tập của các em. Các giáo viên tài năng có trình độ cao của trường đã tận tâm xây dựng một chương trình giảng dạy phong phú đa dạng, giúp các em học sinh dễ dàng tiếp thu kiến ​​thức và phát triển tư duy phản biện cũng như phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề. Các giáo viên không chỉ đơn thuần giúp học sinh nhận thức được sự thật, mà còn bồi dưỡng cho các em về khả năng đọc, viết, và tư duy phê bình trên nhiều lĩnh vực từ nghệ thuật đến khoa học ở nhiều cấp độ khác nhau. Mục tiêu chính của trường là chuẩn bị cho học sinh tinh thần trách nhiệm và khả năng lãnh đạo trong một thế giới đầy tính cạnh tranh và thay đổi nhanh chóng. Để đạt được mục tiêu này, chúng tôi tin tưởng và kiên định với các giá trị bao gồm sự hoàn thiện, danh dự, lòng dũng cảm, tinh thần trách nhiệm đối với hành động của bản thân, khả năng trì hoãn sự thỏa mãn nhất thời để theo đuổi các mục tiêu lớn hơn, tinh thần phục vụ cộng đồng rộng lớn, đồng thời hợp tác với những người khác để tạo ra những giá trị khác biệt ở trong trường và trên thế giới.
Xem thêm
Trường St. Mark's School of Texas Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm St. Mark's School of Texas vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$34305
Sĩ số học sinh
914
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
76%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$135 triệu
Số môn học AP
21
Điểm SAT
1488
Điểm ACT
33.5
Kích thước lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 10
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 6
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Duke University 1
#10 Northwestern University 10
#12 Dartmouth College 5
#13 Brown University 9
#13 Vanderbilt University 3
#15 Rice University 8
#15 Washington University in St. Louis 1
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#22 Georgetown University 4
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
#38 University of Texas at Austin 37
#44 Georgia Institute of Technology 1
#51 Purdue University 1
#51 Villanova University 1
#55 Santa Clara University 7
#67 Texas A&M University 14
#72 Southern Methodist University 20
#77 Baylor University 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 United States Air Force Academy 1
LAC #51 The University of the South 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 151 86 91 80 82
#1 Princeton University 1 3 1 2 7
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 3 1 5 2 12
#3 Stanford University 1 1 1 1 4
#3 Harvard College 10 4 5 4 3 26
#5 Yale University 1 2 4 7
#6 University of Pennsylvania 1 2 1 2 3 9
#7 Duke University 1 1 1 3 6
#9 Brown University 9 3 3 1 16
#9 Johns Hopkins University 1 3 1 5
#9 Northwestern University 10 6 2 2 20
#12 University of Chicago 6 2 4 3 1 16
#12 Columbia University 1 1 2 1 1 6
#12 Cornell University 1 2 3
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#15 University of California: Berkeley 1 1
#17 Rice University 8 2 2 2 1 15
#18 Dartmouth College 5 2 2 5 3 17
#18 Vanderbilt University 3 3 2 6 14
#20 University of Notre Dame 1 1 1 3
#21 University of Michigan 1 1 1 1 4
#22 Georgetown University 4 2 3 4 3 16
#24 Washington University in St. Louis 1 1 1 2 5
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 University of Virginia 1 2 1 4
#24 Emory University 2 2
#28 University of Southern California 1 1 1 2 2 7
#33 Georgia Institute of Technology 1 2 1 1 5
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#35 New York University 2 1 3 3 9
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#38 University of Texas at Austin 37 12 13 9 18 89
#39 Boston College 1 1 2
#40 Tufts University 1 1 2
#43 Boston University 1 1
#47 University of Rochester 1 1
#47 University of Georgia 1 1 2
#47 Lehigh University 1 1 2
#47 Wake Forest University 2 1 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 Texas A&M University 14 4 5 2 5 30
#51 Purdue University 1 2 1 4
#53 College of William and Mary 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#53 Northeastern University 1 1
#57 Penn State University Park 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#60 Santa Clara University 7 2 4 1 14
#67 Villanova University 1 2 1 2 6
#67 Syracuse University 1 1
#73 Tulane University 1 1 2
#73 Indiana University Bloomington 1 1 2
#89 Fordham University 1 1
#89 Southern Methodist University 20 7 6 5 8 46
#93 Baylor University 1 2 3
#93 Loyola Marymount University 1 1
#93 Gonzaga University 2 2
#98 Texas Christian University 1 1 2 4
#98 Drexel University 1 1
#98 University of San Diego 1 1
#105 American University 1 1 1 1 4
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#124 University of Denver 1 1
#137 University of Alabama 1 3 4
#142 Loyola University Chicago 1 1
#147 University of Texas at Dallas 1 1
#163 St. John's University 1 1
#185 Samford University 1 1
#216 Texas Tech University 1 1
#236 Belmont University 2 2
#260 Loyola University New Orleans 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 7 8 4 6
#4 Pomona College 1 1
#7 United States Air Force Academy 1 1
#9 Carleton College 1 1
#11 Middlebury College 1 1 1 3
#11 Claremont McKenna College 1 1
#21 Colgate University 2 2
#21 Washington and Lee University 1 1
#25 University of Richmond 1 1 3 5
#30 Lafayette College 1 1
#36 Oberlin College 1 1
#39 Kenyon College 1 1 2
#46 Furman University 1 1
#51 The University of the South 1 2 3
#63 Gettysburg College 1 1
#89 Southwestern University 1 1
#100 Morehouse College 1 1
United States Military Academy 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#2 University of Cambridge 1 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
189
Tổng số bài thi thực hiện
383

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Physics 2 Vật lý 2
Calculus AB Giải tích AB
Art History Lịch sử nghệ thuật
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(59)
Academic Team
AAPI History Club
Anatomy Club
Armed Forces Club
Artificial Intelligence Club
BioMed Club
Academic Team
AAPI History Club
Anatomy Club
Armed Forces Club
Artificial Intelligence Club
BioMed Club
Blues Club
Bowling Club
Business Consortium
Chess Club
Chess for Humanity
Chinese Club
Civil Rights Club
Classic Club
Cryptocurrency Club
Cultivation Nation
Cycling Club
Data Science Club
Disaster Rescue Club
Elevated Cooking Club
Financial Technologies Club
Fine Arts Board
GENgap Club
Green Mark's Club
Hackathon Club
Historical Analysis Club
History Club
Humanity 4 Humanity
Inter'l Culture & Heritage Organization
IPPF
Junior World Affairs Council
Lego Club
Lion's Share
Marque
Martial Arts Club
Math Team
Mobile App Development Club
Model United Nations
Musicare Club
Music for the Mind
Musical Analysis Club
Pathfinder Club
Philosophy Club
Physics Club
Ping Pong Club
Political Forum
Programming Club
Rocketry Club
Science Bowl
Scientific Marksmen
SM Acappella
Smovie Talks
St. Mark's Psychology Club
St. Mark's Science Bowl Team
Spanish Club
Student Alumni Association
Tabletop Games Club Teach Technology Across Generations
Transportation as a Service (TAAS)
Veterans Affairs Council Young Investors Association
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Piano Piano
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Piano Piano
Theater Nhà hát
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Photography Nhiếp ảnh
Art Nghệ thuật
Debate Hùng biện
Metal Kim loại
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nam sinh
Day S. Grades: Grades 1-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1906
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Mã trường:
SSAT: 6732
ISEE: 441805

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/02/2017
Chất lượng học thuật của trường ở mức trung và cao cấp. Những năm gần đây, đã có hơn 200 học sinh tốt nghiệp được nhận vào top 30 các trường đại học hàng đầu của Mỹ, trường có hơn 300 học sinh THPT. Sự hài lòng của học sinh đối với trường là rất cao, môi trường học tập an toàn, giáo viên chuyên nghiệp và tổng thể của trường được vận hành rất tốt. Đây là một ngôi trường rất đáng giá, phù hợp với những học sinh có học lực trên trung bình và trung bình khá, đang có hy vọng chạy nước rút vào top 30 các trường đại học hàng đầu tại Mỹ trong tương lai.
Xem thêm

Hỏi đáp về St. Mark's School of Texas

Các thông tin cơ bản về trường St. Mark's School of Texas.
St. Mark's School of Texas là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Texas, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1906, và hiện có khoảng 914 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.smtexas.org/home.
Trường St. Mark's School of Texas có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Mark's School of Texas cung cấp 21 môn AP.

Trường St. Mark's School of Texas cũng có 76% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Mark's School of Texas thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 26% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 24% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 15% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường St. Mark's School of Texas tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Mark's School of Texas bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Mark's School of Texascũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Mark's School of Texas là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Mark's School of Texas cho năm 2024 là $34,305 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại baker@smtexas.org .
Trường St. Mark's School of Texas toạ lạc tại đâu?
Trường St. Mark's School of Texas toạ lạc tại bang Bang Texas , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Dallas, có khoảng cách chừng 7. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Dallas/Fort Worth International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Mark's School of Texas trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Mark's School of Texas nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 268 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Mark's School of Texas cũng được 68 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Mark's School of Texas?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Mark's School of Texas trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Mark's School of Texas tại địa chỉ: http://www.smtexas.org/home hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 214-346-8700.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Mark's School of Texas?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: North Central Texas Academy, The Hockaday School and Episcopal School Of Dallas.

Thành phố chính gần trường nhất là Dallas. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Dallas.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Mark's School of Texas là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Mark's School of Texas là A+.

Đánh giá theo mục của trường St. Mark's School of Texas bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Dallas, một đô thị hiện đại ở phía bắc Texas, là một trung tâm thương mại và văn hóa của khu vực. Bảo tàng Sixth Floor tại Dealey Plaza tưởng niệm khung cảnh của vụ ám sát Tổng thống John F. Kennedy vào năm 1963. Trong Arts District, Bảo tàng Nghệ thuật Dallas và Bộ sưu tập Nghệ thuật Châu Á Crow trưng bày các tác phẩm nghệ thuật có lịch sử hàng nghìn năm. Trung tâm Điêu khắc Nasher lộng lẫy trưng bày các tác phẩm điêu khắc đương đại.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 85,000
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 4%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Dallas

Môi trường xung quanh (Dallas, TX)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,591 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 98% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Dallas thấp hơn 6% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/22  
Rất cao 98% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Dallas
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Texas Hoa Kỳ
39.75% 11.82% 0.29% 5.36% 0.10% 39.26% 3.04% 0.39%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Dallas, Texas (địa điểm gần Dallas nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Dallas, Texas cao hơn so với Ho Chi Minh City 127.7%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 22,770,000₫ (862$) ở Dallas, Texas để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)