Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B-
Học thuật A
Ngoại khóa A+
Cộng đồng B+
Đánh giá A-
St. Johnsbury Academy được thành lập vào năm 1842, nằm ở bang Vermont, New England, phía đông bắc nước Mỹ. Trường thừa hưởng truyền thống học thuật xuất sắc của Đại học New England, cộng thêm phương pháp giảng dạy độc lập, luôn kiên trì tuân thủ triết lý giảng dạy của mình, đó là nhấn mạnh cá tính, nghiên cứu và cộng đồng, giúp học sinh nhận được lợi ích cao nhất. Nhà trường hi vọng thành tích của học sinh không chỉ dừng lại ở trong lớp học, mà còn ở trong các hoạt động ngoại khóa và cuộc sống hàng ngày. Nhà trường luôn tin tưởng rằng để học sinh đạt được thành tích tốt nhất thì trước tiên các em phải khỏe mạnh và an toàn. Vì vậy, trường luôn quan tâm đến việc học tập và nghỉ ngơi hàng ngày của học sinh, tạo cho các em một môi trường học tập phong phú và an toàn.
Xem thêm
Trường St. Johnsbury Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy St. Johnsbury Academy
Nếu bạn muốn thêm St. Johnsbury Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$69225
Sĩ số học sinh
900
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
77%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$20 triệu
Số môn học AP
31
Điểm SAT
1120
Kích thước lớp học
12
Tỷ lệ học sinh nội trú
25%

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#22 Emory University 1 +
#25 New York University 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#32 Tufts University 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Spelman College 1 +
#55 Rhodes College 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#72 American University 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 +
#105 University of Utah 1 +
#107 Whittier College 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#121 Chapman University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#137 Seton Hall University 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 Florida International University 1 +
#151 Gordon College 1 +
#151 Simmons University 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#202 Florida Institute of Technology 1 +
#219 University of Maine 1 +
#234 University of Massachusetts Boston 1 +
#263 University of North Florida 1 +
LAC #55 Connecticut College 1 +
Babson College 1 +
Berkeley City College 1 +
Berklee College of Music 1 +
California College of the Arts 1 +
Calvin College 1 +
Centro de Estudios Multidisciplinarios 1 +
Champlain College 1 +
City University of New York: Hunter College 1 +
Colby-Sawyer College 1 +
Colorado Mesa University 1 +
Community College of Vermont 1 +
Curry College 1 +
Davis and Elkins College 1 +
Emerson College 1 +
Endicott College 1 +
Florida Gulf Coast University 1 +
florida polytechnic university 1 +
Husson University 1 +
IE University Spain 1 +
Keene State College 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Lynn University 1 +
McGill University 1 +
Norwich University 1 +
Paul Smith's College 1 +
Plymouth State University 1 +
Providence College 1 +
Saint Michael's College 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
St. John's College 1 +
SUNY College of Agriculture and Technology at Cobleskill 1 +
University Center for Technology Digital Art Mexico 1 +
University of Edinburgh 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Northern Iowa 1 +
University of Southern Maine 1 +
University of Tampa 1 +
University of Toronto 1 +
University of Victoria 1 +
Vermont Technical College 1 +
Warren Wilson College 1 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
Westminster College 1 +
White Mountains Community College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 30 77 52 69 40
#1 Princeton University 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 1 trúng tuyển 2
#9 Northwestern University 1 1
#12 Cornell University 1 1
#12 Columbia University 1 1
#15 University of California: Berkeley 1 1
#18 Vanderbilt University 1 1
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#24 Emory University 1 + 1 1 trúng tuyển 3
#28 University of California: Davis 1 + 3 1 2 trúng tuyển 7
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: San Diego 1 3 2 trúng tuyển 6
#33 University of California: Irvine 4 2 1 trúng tuyển 7
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 1 trúng tuyển 3
#35 New York University 1 + 1 3 trúng tuyển 5
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#40 Rutgers University 1 1
#40 University of Washington 2 trúng tuyển 2
#40 Tufts University 1 + 1 1 2 trúng tuyển 5
#43 Boston University 1 3 4
#47 Wake Forest University 1 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 1 trúng tuyển 2
#47 University of Georgia 1 1
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1
#49 Purdue University 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 1
#53 Northeastern University 1 2 1 trúng tuyển 4
#57 Penn State University Park 1 1 2 trúng tuyển 4
#58 University of Connecticut 1 3 4
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1
#60 Santa Clara University 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 4 3 7
#67 George Washington University 1 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 University of Miami 2 2
#70 University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#73 Tulane University 1 + 1 2
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1
#76 Colorado School of Mines 1 1
#79 Brigham Young University 1 1
#86 Clemson University 1 1
#86 Marquette University 1 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1 2
#98 Texas Christian University 1 + 1
#98 Drexel University 1 1
#105 American University 1 + 1 2 2 trúng tuyển 6
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#105 San Diego State University 1 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1
#115 University of New Hampshire 1 1 2
#115 University of Utah 1 + 2 1 1 5
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 + 1
#115 University of Arizona 1 1 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1
#124 James Madison University 1 1
#124 University of Missouri: Columbia 1 1
#124 Florida International University 1 + 1 2 4
#124 University of Denver 4 4
#133 Chapman University 1 + 2 1 4
#133 Elon University 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 16 15 22 10 trúng tuyển 64
#142 Clarkson University 1 1
#142 Clark University 1 2 trúng tuyển 3
#151 Colorado State University 1 + 1 2
#151 Seton Hall University 1 + 1
#151 Simmons University 1 + 1
#151 University of Rhode Island 1 1
#151 DePaul University 1 1 2
#163 Adelphi University 2 2
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + 1
#185 Hofstra University 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 2 3
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 + 1 2
#216 West Virginia University 4 4
#236 University of North Florida 1 + 1
#249 Suffolk University 2 1 3
#249 University of Maine 1 + 2 2 5
#249 Northern Arizona University 1 1
#249 Pace University 1 1
#260 Loyola University New Orleans 1 1
#260 University of New England 1 1 2
#269 Florida Institute of Technology 1 + 1
#303 Montana State University 1 1
#304 University of Hartford 1 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 + 1
#361 University of Montana 1 1
#361 Husson University 1 + 3 1 5
#361 Arkansas State University 1 1
#389 University of Alaska Fairbanks 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 2 1 5
Liberty University 3 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 13 20 11 15 8
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1
#3 United States Naval Academy 1 + 1
#4 Wellesley College 1 1
#7 United States Air Force Academy 1 1
#9 Carleton College 1 trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 1 1
#11 Middlebury College 1 2 1 trúng tuyển 4
#11 Barnard College 1 1
#16 Smith College 1 1 trúng tuyển 2
#21 Haverford College 1 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#24 Bates College 1 1 2
#25 Colby College 1 2 3
#25 University of Richmond 1 + 1 1 3
#30 Lafayette College 1 1
#33 Colorado College 1 1 trúng tuyển 2
#36 Oberlin College 1 1
#38 Skidmore College 1 + 1 2
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 + 1 4 3 trúng tuyển 9
#39 Spelman College 1 + 1
#46 Connecticut College 1 + 1
#56 Wheaton College 1 1
#56 Rhodes College 1 + 1
#59 St. Lawrence University 1 2 1 4
#75 St. John's College 1 + 1
#86 Stonehill College 1 1 2
#89 Saint Anselm College 1 1
#93 Whittier College 1 + 1
#93 Drew University 1 1
#100 Hope College 1 1
#116 Saint Michael's College 1 + 1 2 4
#130 Roanoke College 1 1
#130 Eckerd College 1 1
#139 SUNY College at Purchase 1 1
#156 College of the Atlantic 2 2
#163 Gordon College 1 + 1
#180 Sweet Briar College 1 1
Warren Wilson College 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 3 5 1 0 0
#1 University of Toronto 1 + 2 3
#3 McGill University 1 + 1 1 3
#12 Dalhousie University 2 2
#13 University of Victoria 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 + 1

Điểm AP

(2023)
83%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(31)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Japanese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Latin Tiếng Latin
Microeconomics Kinh tế vi mô
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
World History Lịch sử thế giới
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Human Geography Địa lý và con người
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(50)
Band
Chess Club
Dance Club
Intaglio Society
National Honor Society
Robotics
Band
Chess Club
Dance Club
Intaglio Society
National Honor Society
Robotics
Student Government
Yearbook
Clay Club
Fashion Club
Model United Nations
Outing Club
Skills USA
Spanish Club
Yoga Club
Academy Theatre
Community Service
Dorm Council
Environmental Club
Future Business Leaders of America
Gay/Straight Union
Hilltones (Chorus)
Knitting Club
Photographic Society
String Ensemble
Student Art League
Trail Crew
Badminton/Ping Pong
Basketball
Bells Angels
Book Club
Bowling
Breathing Room
Cancer Stoppers
Code-craft
Community Art
C.R.A.F.T. Club
Japan Club
Math Club
Scholars Bowl
Science Olympiad
Soccer
Swimming
Tennis Club
Unified Club
Intramurals
Writer’s Block
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(44)
Acting Diễn xuất
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Drawing Hội họa
Fashion Design Thiết kế thời trang
Filmmaking Làm phim
Acting Diễn xuất
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Drawing Hội họa
Fashion Design Thiết kế thời trang
Filmmaking Làm phim
Oil Painting Tranh sơn dầu
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Printmaking In ấn
Ballet Múa ba lê
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
String Đàn dây
Sculpture Điêu khắc
Performing Biểu diễn
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1842
Khuôn viên: 50 acres mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 25%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế
Điểm thi được chấp nhận: SSAT
Mã trường:
TOEFL: 8050
SSAT: 6528
Nổi bật
Trường nội trú
Hebron Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Kents Hill School United States Flag

4.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 17/05/2019
"Ngôi trường tọa lạc tại Vermont, cách Boston khoảng 2 tiếng rưỡi lái xe. Với diện tích nhỏ, trường nằm trên con đường trung tâm của thị trấn nhỏ St. Johnsbury. Đồng thời, trường cũng là đơn vị lớn thứ ba trong thị trấn cung cấp các cơ hội việc làm tại địa phương. Các học sinh có thể đi bộ đến các khu vực xung quanh tương đối thuận tiện.
- Trường cung cấp 30 môn học bậc đại học, chiếm phần lớn số môn của chương trình đại học. Các môn học ở Capstone là duy nhất và thành tích học tập tổng quan đạt trên trung bình. Quy mô của trường khoảng 1000 học sinh các cấp.
- Các dự án nghệ thuật và giảng đường nghệ thuật của trường rất ấn tượng. Nghệ thuật thị giác, nghệ thuật biểu diễn và thiết kế trang phục rất xuất sắc. Trường cung cấp nhiều chương trình đào tạo và nguồn tài nguyên nghệ thuật, và những học sinh chọn chuyên ngành nghệ thuật được ưu tiên xem xét.
- Ngoài ra, các phòng học thủ công và chế tác khác được trang bị đầy đủ, phân loại rất chi tiết, máy móc và cấu kiện rất đầy đủ, phù hợp để học sinh phát triển niềm yêu thích với nghề mộc, máy móc, điện tử,v.v. hiếm có trong hệ thống đào tạo của Hoa Kỳ.
Nhìn chung, chương trình đào tạo vào đại học của trường rất tốt, học sinh giỏi có thể đỗ vào các trường đại học top 30 và top 50. "
Xem thêm

Hỏi đáp về St. Johnsbury Academy

Các thông tin cơ bản về trường St. Johnsbury Academy.
St. Johnsbury Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Vermont, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1842, và hiện có khoảng 900 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.stjacademy.org.
Trường St. Johnsbury Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Johnsbury Academy cung cấp 31 môn AP.

Trường St. Johnsbury Academy cũng có 77% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường St. Johnsbury Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 8.14% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 2.26% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0.45% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường St. Johnsbury Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Johnsbury Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Johnsbury Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Johnsbury Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Johnsbury Academy cho năm 2024 là $69,225 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@stjacademy.org .
Trường St. Johnsbury Academy toạ lạc tại đâu?
Trường St. Johnsbury Academy toạ lạc tại bang Bang Vermont , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 150. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường St. Johnsbury Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Johnsbury Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 121 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Johnsbury Academy cũng được 229 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Johnsbury Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Johnsbury Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Johnsbury Academy tại địa chỉ: http://www.stjacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 802-751-2130.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Johnsbury Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Lyndon Institute, Oliverian School and Bishop's College School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Johnsbury Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Johnsbury Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường St. Johnsbury Academy bao gồm:
B- Tốt nghiệp
A Học thuật
A+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (St. Johnsbury, VT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,025 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 73% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của St. Johnsbury thấp hơn 18% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/25  
Rất cao 73% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
St. Johnsbury
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Vermont Hoa Kỳ
89.13% 1.34% 0.31% 1.78% 0.03% 2.41% 4.59% 0.40%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần St. Johnsbury nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)