Hoặc qua MXH:
Văn phòng tuyển sinh admissions@solebury.org

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B
Học thuật B+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B-
Solebury School được thành lập vào năm 1925. Sứ mệnh của nhà trường là tạo ra một môi trường giáo dục để đào tạo những sinh viên đại học thành công, giúp các em trở thành những người theo đuổi tri thức và những công dân thế giới với khả năng tư duy tốt. Nhà trường rất coi trọng những thử thách trong học thuật và kiến ​​thức, khả năng sáng tạo và khả năng tư duy độc lập, sự tôn trọng lẫn nhau giữa giáo viên và học sinh, và tôn trọng mỗi cá nhân. Trường cung cấp các khóa học ưu việt, cho phép giáo viên và học sinh học cùng nhau học tập, đồng thời thúc đẩy việc học tập đa ngành. Ngoài ra, trường còn mở các khóa học danh dự và AP, các khóa học khoa học và xã hội tự chọn, các chương trình nghệ thuật, kịch, thể thao và phục vụ cộng đồng để khuyến khích học sinh phát triển tất cả kỹ năng và trí tuệ. Trường áp dụng quy mô lớp học nhỏ trong giảng dạy, với trung 12 người một lớp học.
Xem thêm
Trường Solebury School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School Solebury School
Nếu bạn muốn thêm Solebury School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$72035
Sĩ số học sinh
260
Học sinh quốc tế
15%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$13 triệu
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1230
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
11
Tỷ lệ học sinh nội trú
45%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 2 +
#8 University of Pennsylvania 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#28 New York University 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#49 Northeastern University 1 +
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#57 Penn State University Park 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Washington 1 +
#63 George Washington University 1 +
#72 Reed College 1 +
#76 Muhlenberg College 2 +
#79 American University 2 +
#83 Elon University 1 +
#85 Washington College 1 +
LAC #17 Smith College 1 +
#103 Drexel University 2 +
#103 Temple University 3 +
#103 University of California: Santa Cruz 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 2 +
LAC #30 Bryn Mawr College 1 +
LAC #30 Mount Holyoke College 1 +
LAC #36 Oberlin College 2 +
#182 Adelphi University 1 +
#182 Montclair State University 1 +
LAC #38 Bucknell University 1 +
LAC #38 Franklin & Marshall College 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #45 Union College 1 +
#234 West Virginia University 1 +
#250 West Chester University of Pennsylvania 1 +
LAC #50 Dickinson College 1 +
Alfred University 1 +
Butler University 1 +
College of Charleston 1 +
Delaware Valley University 1 +
Felician University 1 +
High Point University 1 +
Ithaca College 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Louisiana State University at Eunice 1 +
Marist College 1 +
Penn State University Abington 1 +
Rhode Island School of Design RISD 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
SUNY College at New Paltz 1 +
The College of New Jersey 1 +
University of North Carolina at Asheville 1 +
University of St. Andrews 1 +
Xavier University of Louisiana 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2016-2021 2014-2019 2012-2017 Tổng số
Tất cả các trường 27 26 167 59 44
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#5 Yale University 1 + trúng tuyển 1
#6 University of Pennsylvania 1 + 1 + trúng tuyển 2
#7 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#12 Columbia University 2 + 2
#12 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1
#12 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1
#17 Rice University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#18 Vanderbilt University 1 1
#21 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#24 Emory University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#24 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#28 University of California: Davis 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 University of Florida 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 + trúng tuyển 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#35 New York University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#40 Tufts University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#40 Rutgers University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#40 University of Washington 1 + 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#47 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#47 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
#49 Purdue University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#53 Northeastern University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#53 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#53 Florida State University 1 + trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#57 Penn State University Park 1 + 3 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 6
#58 University of Connecticut 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1
#59 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#67 Villanova University 1 + trúng tuyển 1
#67 George Washington University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#67 University of Miami 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#67 Syracuse University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#73 SUNY University at Binghamton 1 + trúng tuyển 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#76 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#76 Colorado School of Mines 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#82 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 1
#82 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 + trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#83 University of California: Riverside 1 1
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#86 New Jersey Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#89 University of South Florida 1 + trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#89 Temple University 3 + 2 1 + trúng tuyển 6
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1
#98 Drexel University 2 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 2 + 1 + trúng tuyển 3
#103 University of California: Santa Cruz 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#105 Saint Louis University 1 + trúng tuyển 1
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 American University 2 + 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 6
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1
#118 Iowa State University 1 + trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 University of Missouri: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#124 Creighton University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 + trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#133 University of Vermont 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#133 SUNY University at Albany 1 + trúng tuyển 1
#133 University of Houston 1 + trúng tuyển 1
#133 Chapman University 1 + trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 + 2 1 + trúng tuyển 4
#136 University of Nebraska - Lincoln 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 + trúng tuyển 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 + trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 Clarkson University 1 + trúng tuyển 1
#142 University of Cincinnati 1 + trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 + trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#163 Rowan University 1 1 + trúng tuyển 2
#163 St. John's University 1 + trúng tuyển 1
#163 University of St. Thomas 1 + trúng tuyển 1
#163 Montclair State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + trúng tuyển 1
#170 Kansas State University 1 + trúng tuyển 1
#170 Florida Agricultural and Mechanical University 1 1
#170 Quinnipiac University 1 1 + trúng tuyển 2
#178 San Francisco State University 1 + trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1
#178 Ohio University 1 + trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1
#195 East Carolina University 1 + trúng tuyển 1
#201 Xavier University 1 + trúng tuyển 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 + trúng tuyển 1
#201 La Salle University 1 + trúng tuyển 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + trúng tuyển 1
#209 Chatham University 1 + trúng tuyển 1
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#216 Ball State University 1 + trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#216 Springfield College 1 + trúng tuyển 1
#227 Nova Southeastern University 1 + trúng tuyển 1
#227 Widener University 1 + trúng tuyển 1
#227 Misericordia University 1 + trúng tuyển 1
#236 University of North Dakota 1 + trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1
#249 Sam Houston State University 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1
#260 Gwynedd Mercy University 1 + trúng tuyển 1
#260 Loyola University New Orleans 1 1 + trúng tuyển 2
#269 Florida Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#269 Wilkes University 1 + trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 + trúng tuyển 1
#280 Old Dominion University 1 + trúng tuyển 1
#280 Immaculata University 1 + trúng tuyển 1
#280 DeSales University 1 + trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 + trúng tuyển 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 + trúng tuyển 1
#304 Shenandoah University 1 + trúng tuyển 1
#320 Campbell University 1 + trúng tuyển 1
#320 Kean University 1 + trúng tuyển 1
#320 Indiana University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1
#332 Morgan State University 1 + trúng tuyển 1
#342 Lesley University 1 + trúng tuyển 1
#352 Point Park University 1 + trúng tuyển 1
#361 Clark Atlanta University 1 + trúng tuyển 1
#369 long island university-liu post 1 + trúng tuyển 1
#390 University of Michigan: Flint 1 + trúng tuyển 1
Barry University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2016-2021 2014-2019 2012-2017 Tổng số
Tất cả các trường 16 6 73 21 21
#2 Amherst College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#4 Swarthmore College 1 + trúng tuyển 1
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1
#11 Wesleyan University 2 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#11 United States Military Academy 1 1
#11 Middlebury College 1 1 + trúng tuyển 2
#11 Grinnell College 1 + trúng tuyển 1
#11 Barnard College 1 + trúng tuyển 1
#16 Vassar College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#16 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#16 Smith College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#21 Haverford College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#24 Bates College 1 + trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#25 Colby College 1 + trúng tuyển 1
#27 College of the Holy Cross 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#27 Macalester College 1 + trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#30 Bucknell University 1 + 1
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#34 Mount Holyoke College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#35 Occidental College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#35 Scripps College 1 + trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#36 Oberlin College 2 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#38 Union College 1 + trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#39 Pitzer College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#39 Trinity College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#39 Spelman College 1 + trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#39 Denison University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#45 Union College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#46 Dickinson College 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#46 DePauw University 1 + trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 1 + trúng tuyển 1
#59 St. Lawrence University 1 + trúng tuyển 1
#59 Wabash College 1 + trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 Reed College 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#70 Muhlenberg College 2 + 1 + trúng tuyển 3
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + trúng tuyển 1
#70 Kalamazoo College 1 + trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#73 Lake Forest College 1 + trúng tuyển 1
#75 St. John's College 1 + trúng tuyển 1
#75 Knox College 1 + trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 1 + trúng tuyển 1
#82 Juniata College 1 + trúng tuyển 1
#86 Ursinus College 1 + trúng tuyển 1
#86 Beloit College 1 + trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1
#89 University of Puget Sound 1 + trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 + trúng tuyển 1
#93 Washington College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#93 Whittier College 1 + trúng tuyển 1
#100 Morehouse College 1 + trúng tuyển 1
#100 Earlham College 1 + trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1
#107 Lycoming College 1 + trúng tuyển 1
#107 Susquehanna University 1 + trúng tuyển 1
#112 Bennington College 1 + trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#116 Hampden-Sydney College 1 + trúng tuyển 1
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 + trúng tuyển 1
#124 Hollins University 1 + trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 + trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 1 + trúng tuyển 1
#130 Meredith College 1 + trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1
#139 University of North Carolina at Asheville 1 + 1
#139 SUNY College at Purchase 1 + trúng tuyển 1
#139 Hampshire College 1 + trúng tuyển 1
#146 Albright College 1 + trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + trúng tuyển 1
#154 University of Mary Washington 1 + trúng tuyển 1
#159 Claflin University 1 + trúng tuyển 1
#163 Gordon College 1 + trúng tuyển 1
#167 Guilford College 1 + trúng tuyển 1
#167 The King's College 1 + trúng tuyển 1
#174 Virginia Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 + trúng tuyển 1
Virginia Union University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2016-2021 2014-2019 2012-2017 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 5 0 0
#1 University of Toronto 1 + trúng tuyển 1
#2 University of British Columbia 1 + trúng tuyển 1
#3 McGill University 1 1
#16 Queen's University 1 + trúng tuyển 1
#19 University of Guelph 1 + trúng tuyển 1
#21 Concordia University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2016-2021 2014-2019 2012-2017 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Physics 1 Vật lý 1
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science A Khoa học máy tính A
World History Lịch sử thế giới
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(55)
Bananagrams Club
Black Student Union
Coding Club
Debate Club
Intercultural Student Association
Jewish Club
Bananagrams Club
Black Student Union
Coding Club
Debate Club
Intercultural Student Association
Jewish Club
Tea & Tarot
Archery
Community Service
Dance
Dragon Boat
Fitness
Gardening
Newspaper
Theater
Yearbook
Yoga
Dungeons and Dragons
Esports
Fiber Arts
Indoor Rock Climbing
Model UN
Powerlifting
Songwriting
Film Making
Beekeeping
Outdoor Rock Climbing
STEM
Crafts
Latinx
Disney Club
Record Club
Asian American Pacific Islander (AAPI) Club
Service Society
Solebury Environmental Action Corps (SEAC)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(60)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Choir Dàn đồng ca
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Editing Biên tập
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Printmaking In ấn
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Metal Kim loại
Xem tất cả

Liên hệ Solebury School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Solebury School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1925
Khuôn viên: 140 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 45%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL, Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 9695
SSAT: 7390
ISEE: 392955

4.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 09/01/2020
"Trường có cơ sở vật chất đầy đủ, bao gồm nhiều phòng học chuyên dụng, sân tennis, bể bơi, phòng tập thể dục trong nhà và phòng tập gym, v.v.
Trường áp dụng hình thức giảng dạy lớp học nhỏ. Du học sinh bắt buộc phải học khóa ESL, sau khi TOEFL đạt 100 thì không cần học ESL trong học kỳ tiếp theo.
Hàng năm, trường tổ chức Tuần lễ STEM vào tháng 10, không chỉ nhằm mục đích thu hút tất cả học sinh tham gia các môn học này mà còn khuyến khích học sinh đặt mục tiêu về con đường sự nghiệp tiềm năng trong tương lai.
Là thành viên của Hội liên hiệp Tiêu chuẩn Giáo dục Quốc tế (GEBG), trường Solebury cam kết phát triển những người trẻ có nhận thức toàn cầu.
Trường có thế mạnh về nghệ thuật, tọa lạc tại một trung tâm nghệ sĩ và biểu hiện nghệ thuật được công nhận trên toàn quốc. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Solebury School

Các thông tin cơ bản về trường Solebury School.
Solebury School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1925, và hiện có khoảng 260 học sinh, với khoảng 15.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.solebury.org.
Trường Solebury School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Solebury School cung cấp 17 môn AP.

Trường Solebury School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Solebury School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Columbia University, University of Pennsylvania, Amherst College, New York University và University of California: Davis.
Yêu cầu tuyển sinh của Solebury School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Solebury Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Solebury School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Solebury School cho năm 2024 là $72,035 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@solebury.org .
Trường Solebury School toạ lạc tại đâu?
Trường Solebury School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 31. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Solebury School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Solebury School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 119 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Solebury School cũng được 230 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Solebury School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Solebury School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Solebury School tại địa chỉ: http://www.solebury.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 215-862-5261.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Solebury School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Pennington School, George School and The Lawrenceville School.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Solebury School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Solebury School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Solebury School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (New Hope, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
276 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 88% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của New Hope thấp hơn 92% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/362  
Thấp 88% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
New Hope
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần New Hope nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)