Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng B
Đánh giá B
Saint John's Preparatory School được thành lập vào năm 1857, có hơn 260 học sinh từ lớp 6 đến lớp 12, trong khuôn viên rộng 2900 mẫu Anh. Saint John's Preparatory School là trường văn bằng IB được chứng nhận toàn cầu. Trường cung cấp các khóa học ngắn về ngôn ngữ và văn hóa ESL dành cho các học sinh lần đầu đến Mỹ, để giúp các em có sự chuẩn bị trong môi trường mới. Do phần lớn học sinh của trường là học sinh Mỹ, các học sinh quốc tế có một môi trường ngôn ngữ tự nhiên và mang đậm bản sắc văn hóa địa phương của Mỹ. Ký túc xá của nhà trường được tổ chức quản lý bởi các nhân viên chuyên nghiệp. Ngoài giờ học, trường sẽ tổ chức các hoạt động đoàn thể, thể thao khác nhau, các buổi phụ đạo học tập, cũng như các chuyến đi ngắn vào cuối tuần, v.v. để giúp học sinh học cách tự lập, quản lý thời gian, trải nghiệm bầu không khí đa văn hóa, và chuẩn bị tốt cho việc học đại học trong tương lai.
Xem thêm
Trường Saint John's Preparatory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School Saint John's Preparatory School
Nếu bạn muốn thêm Saint John's Preparatory School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$59395
Số lượng học sinh
1451
Học sinh quốc tế
18%
Giáo viên có bằng cấp cao
80%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:10
Quỹ tài trợ
$12.5 triệu
AP
22
Điểm SAT trung bình
1198
Điểm ACT trung bình
28
Sĩ số lớp học
18
Tỷ lệ nội trú
30

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#19 University of Notre Dame 1
#23 University of Michigan 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Carleton College 1
#49 Purdue University 1
#59 Syracuse University 1
#63 Lawrence University 3
#68 University of Minnesota: Twin Cities 2
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 Temple University 1
#107 Luther College 1
LAC #27 Macalester College 2
#136 Drake University 1
#139 University of St. Thomas 1
#145 Concordia College: Moorhead 2
LAC #42 Denison University 1
#250 University of North Dakota 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Cedarville University 1
Concordia University Chicago 3
Franklin Marshalls College 1
Hamline University 1
Pratt Institute 1
Saint Cloud State University 1
Saint Johns University 4
University of Duluth Minnesota 1
University of Minneasota Twin Cities 5
University of Minnesota: Duluth 2
University of Minnesota: Morris 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2018-2022 2021 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 14 13 103 23 65
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#6 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#7 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#7 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 2
#10 California Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#10 Duke University 1 + trúng tuyển 1 2
#10 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#12 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1
#13 Brown University 1 + trúng tuyển 2 1 + trúng tuyển 4
#13 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#15 Rice University 1 + trúng tuyển 1
#15 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1
#15 Cornell University 1 + trúng tuyển 1
#18 Columbia University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#19 University of Notre Dame 1 1 + trúng tuyển 2
#20 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#20 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#22 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#22 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#23 University of Michigan 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#25 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1
#25 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#28 New York University 1 + 1 + trúng tuyển 1 1 + trúng tuyển 4
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#29 University of Florida 1 + trúng tuyển 1 2
#29 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#32 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 1 + trúng tuyển 3
#32 Tufts University 1 + trúng tuyển 1 2
#34 University of California: San Diego 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#36 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#36 University of California: Irvine 1 + 1 + trúng tuyển 1 1 + trúng tuyển 4
#36 Boston College 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#38 University of Texas at Austin 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#38 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#41 Boston University 1 + trúng tuyển 1 1 + trúng tuyển 3
#42 University of Wisconsin-Madison 1 2 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#44 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#44 Georgia Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#44 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#44 Tulane University 1 + trúng tuyển 1
#44 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2 + 1 + trúng tuyển 1 1 + trúng tuyển 5
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1
#49 Purdue University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#51 Villanova University 1 + trúng tuyển 1
#55 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1
#55 Pepperdine University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#55 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#55 University of Washington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#57 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#59 Syracuse University 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#61 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1
#62 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#63 University of Connecticut 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#63 George Washington University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 1 + trúng tuyển 3
#68 University of Minnesota: Twin Cities 2 1 + 1 + trúng tuyển 8 1 + trúng tuyển 13
#72 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1
#72 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 1 + trúng tuyển 3
#72 American University 1 + trúng tuyển 1
#72 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#75 Colorado School of Mines 1 + trúng tuyển 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 + trúng tuyển 2
#77 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#77 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1
#77 Baylor University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#77 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1
#82 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1
#83 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1
#83 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#83 University of Iowa 1 + 1 + trúng tuyển 2
#89 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1
#89 Elon University 1 + trúng tuyển 1
#89 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1
#93 University of Denver 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#97 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#97 Clark University 1 + trúng tuyển 1
#97 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 1
#103 Temple University 1 1
#103 Loyola University Chicago 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#105 Drexel University 1 + trúng tuyển 1
#105 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Utah 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#105 Saint Louis University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#105 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#115 Rutgers, The State University of New Jersey: Newark Campus 1 + trúng tuyển 1
#115 Creighton University 1 + trúng tuyển 1
#121 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1
#121 University of Kansas 1 + trúng tuyển 1
#121 Chapman University 1 + trúng tuyển 1
#127 Illinois Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#136 Drake University 1 2 + 1 + trúng tuyển 4
#137 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#137 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#137 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Tulsa 1 + trúng tuyển 1
#139 University of St. Thomas 1 1 + trúng tuyển 1 3
#151 Michigan Technological University 1 + trúng tuyển 1
Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Iowa State University 1 + trúng tuyển 1 2
University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1
University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2023 2018-2022 2021 2015-2017 Tổng số
Tất cả các trường 5 2 32 2 17
#3 Pomona College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#6 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#9 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1
#9 Carleton College 1 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#11 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1
#13 Smith College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#13 Vassar College 1 + trúng tuyển 1
#15 Grinnell College 1 + trúng tuyển 1 2
#15 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1
#15 Davidson College 1 + trúng tuyển 1
#18 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1
#18 Colgate University 1 + trúng tuyển 1
#18 United States Air Force Academy 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#18 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#24 Colby College 1 + trúng tuyển 1
#25 Bates College 1 + trúng tuyển 1
#27 Colorado College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#27 Macalester College 2 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 5
#29 Scripps College 1 + trúng tuyển 1
#29 Harvey Mudd College 1 + trúng tuyển 1
#31 Bryn Mawr College 1 + trúng tuyển 1
#31 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#36 Oberlin College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#36 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#37 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#37 Occidental College 1 + trúng tuyển 1
#42 Denison University 1 1 + trúng tuyển 2
#43 Trinity College 1 + trúng tuyển 1
#45 Furman University 1 + trúng tuyển 1 2
#48 Whitman College 1 + trúng tuyển 1
#55 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Bard College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#61 Gettysburg College 1 1 + trúng tuyển 2
soka university of america 1 + trúng tuyển 1
Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
401
Tổng số bài thi thực hiện
818
72%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Statistics Thống kê
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Chương trình IB

(20)
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB English IB Tiếng Anh
IB History IB Lịch sử
IB World Literature IB Văn học thế giới
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB English IB Tiếng Anh
IB History IB Lịch sử
IB World Literature IB Văn học thế giới
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Physics IB Vật lý
IB Math Studies IB Toán cơ bản
IB Mathematics IB Toán học
IB Music IB Âm nhạc
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB Theory of Knowledge IB Lý thuyết nhận thức
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Philosophy IB Triết học
IB German IB Tiếng Đức
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(9)
Student Council
World Club
National Honor Society and Mu Alpha Theta (Math Honor Society)
Yearbook (Pine Curtain)
Newspaper (Prep Post)
Creative Writing Magazine (The Triangle)
Student Council
World Club
National Honor Society and Mu Alpha Theta (Math Honor Society)
Yearbook (Pine Curtain)
Newspaper (Prep Post)
Creative Writing Magazine (The Triangle)
Robotics
Math Team
Knowledge Bowl and Envirothon
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
3D Art Nghệ thuật 3D
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Ngoại ô
IB:
ESL:
Năm thành lập: 1857
Khuôn viên: 2900 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 30%
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL: 50, IELTS: 4.5, Duolingo: 85
Mã trường:
TOEFL: 2677
Nổi bật
Trường nội trú
North Cedar Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Andrews Osborne Academy United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 16/01/2021
"Các môn thể thao rất phong phú, chèo thuyền, quần vợt, bơi lội, bóng rổ, bóng đá và các đội thể thao khác thường giành được nhiều giải thưởng.

Bơi lội là một phần của môn thể thao thi đấu tại trường dự bị St. John ở Minnesota. Đồng thời, khuôn viên của trường trung học St. John và của đại học St. John tại Minnesota nằm sát nhau, toàn bộ cơ sở vật chất của trường đại học cũng cho phép trường trung học sử dụng, gồm các cơ sở vật chất về thể thao của trường đại học (bao gồm cả bể bơi của trường đại học). "
Xem thêm

Hỏi đáp về Saint John's Preparatory School

Các thông tin cơ bản về trường Saint John's Preparatory School.
Saint John's Preparatory School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Minnesota, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1857, và hiện có khoảng 1451 học sinh, với khoảng 18.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.sjprep.net.
Trường Saint John's Preparatory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Saint John's Preparatory School cung cấp 22 môn AP.

Trường Saint John's Preparatory School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Saint John's Preparatory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2024, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Notre Dame, University of Michigan, University of California: San Diego, Boston College và University of Wisconsin-Madison.
Yêu cầu tuyển sinh của Saint John's Preparatory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Saint John's Preparatory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Saint John's Preparatory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Saint John's Preparatory School cho năm 2024 là $59,395 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@sjprep.net .
Trường Saint John's Preparatory School toạ lạc tại đâu?
Trường Saint John's Preparatory School toạ lạc tại bang Bang Minnesota , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Minneapolis, có khoảng cách chừng 67. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Minneapolis - St. Paul International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Saint John's Preparatory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Saint John's Preparatory School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 171 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Saint John's Preparatory School cũng được 137 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Saint John's Preparatory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Saint John's Preparatory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Saint John's Preparatory School tại địa chỉ: http://www.sjprep.net hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 3203633339.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Saint John's Preparatory School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Saint John's Preparatory School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Saint John's Preparatory School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
B Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Minneapolis là một thành phố lớn ở Minnesota, là "thành phố song sinh" với thủ phủ của bang lân cận là St. Paul. Bị chia cắt bởi Sông Mississippi, nơi đây nổi tiếng với các công viên và hồ nước. Minneapolis cũng là nơi có nhiều địa danh văn hóa như Trung tâm nghệ thuật Walker, bảo tàng nghệ thuật đương đại và Vườn điêu khắc Minneapolis gần kề, nổi tiếng với tác phẩm điêu khắc "Spoonbridge và Cherry" của Claes Oldenburg.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,530
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 0%

Môi trường xung quanh (Collegeville, MN)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,250 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 46% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Collegeville thấp hơn 67% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/81  
Trung bình 46% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Collegeville
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Minnesota Hoa Kỳ
76.30% 6.88% 1.00% 5.21% 0.05% 6.06% 4.14% 0.37%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Minneapolis, Minnesota (địa điểm gần Collegeville nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Minneapolis, Minnesota cao hơn so với Ho Chi Minh City 128.2%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 22,820,000₫ (864$) ở Minneapolis, Minnesota để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)