Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa A-
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Học viện Sacred Heart là một trường chuyên về Công giáo/Kiến thức cốt lõi, nơi học sinh được học về Đức tin Chúa Kitô theo truyền thống Công giáo và nắm được các kiến ​​thức học thuật chuyên môn. Sacred Heart tập trung vào việc xây dựng một môi trường biết lắng nghe, giàu đức tin, tôn trọng từng cá nhân và đề cao tinh thần tập thể, đồng thời phát triển sự đa dạng về văn hóa, kinh nghiệm, con người, kỹ năng và phong cách học tập cho các học sinh để đạt được những mục tiêu mà trường đề ra.
Xem thêm
Trường Sacred Heart Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Sacred Heart Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$18800
Số lượng học sinh
381
Giáo viên có bằng cấp cao
91%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
AP
21
Điểm SAT trung bình
1179
Sĩ số lớp học
18

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#3 Harvard College 1 +
#3 Stanford University 1 +
#3 Yale University 1 +
#7 Johns Hopkins University 1 +
#7 University of Pennsylvania 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#13 Brown University 1 +
#13 Vanderbilt University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 Columbia University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#20 University of California: Berkeley 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#36 Boston College 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
LAC #15 Hamilton College 1 +
#89 Howard University 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
Berklee College of Music 1 +
McGill University 1 +
Richmond, The American International University in London 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
University of St. Andrews 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2019 2007-2011 Tổng số
Tất cả các trường 23 56 40
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#3 Yale University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1
#6 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1
#7 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#7 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#7 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + 2
#10 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#10 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1
#12 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#13 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1
#13 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#15 Washington University in St. Louis 1 + trúng tuyển 1
#17 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#18 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + 2
#18 Columbia University 1 + trúng tuyển 1
#20 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#22 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#27 Tufts University 1 + 1
#28 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#29 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#29 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 + 2
#29 New York University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#34 University of Florida 1 + trúng tuyển 1
#36 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#36 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#39 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1
#40 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1
#40 Tulane University 1 + trúng tuyển 1
#40 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#40 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#46 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#50 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#50 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 2
#50 University of Georgia 1 + trúng tuyển 1 + 2
#52 Pepperdine University 1 + 1
#54 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#54 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1
#57 George Washington University 1 + 1
#57 Florida State University 1 + trúng tuyển 1
#64 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#64 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 2
#64 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1
#64 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1
#66 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#70 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1
#70 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#74 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#74 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 + 2
#77 American University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#79 SUNY University at Binghamton 1 + trúng tuyển 1
#84 Elon University 1 + trúng tuyển 1
#84 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1
#84 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 + 1
#89 Howard University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#91 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1
#91 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1
#91 Clark University 1 + trúng tuyển 1
#91 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + 2
#97 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#104 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#104 Temple University 1 + trúng tuyển 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 + trúng tuyển 1
#104 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#104 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1
#104 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#117 Clarkson University 1 + trúng tuyển 1
#117 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#121 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + 2
#125 Simmons University 1 + trúng tuyển 1
#132 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + 2
#139 Seattle University 1 + trúng tuyển 1
#139 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1
#147 University of Saint Joseph 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2019 2007-2011 Tổng số
Tất cả các trường 8 11 22
#2 Amherst College 1 + trúng tuyển 1
#3 Swarthmore College 1 + 1
#6 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1
#9 United States Naval Academy 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1
#12 Vassar College 1 + 1
#13 Smith College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#14 Wesleyan University 1 + 1
#15 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#18 Colgate University 1 + trúng tuyển 1
#19 Colby College 1 + 1
#22 United States Military Academy 1 + 1
#23 Macalester College 1 + 1
#25 Bryn Mawr College 1 + 1
#27 College of the Holy Cross 1 + trúng tuyển 1 + 2
#29 Barnard College 1 + 1
#32 University of Richmond 1 + 1
#35 Mount Holyoke College 1 + 1
#37 Lafayette College 1 + 1
#37 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#38 Franklin & Marshall College 1 + trúng tuyển 1
#38 Union College 1 + 1
#39 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#43 The University of the South 1 + trúng tuyển 1
#45 Bard College 1 + 1
#45 Union College 1 + trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#46 Trinity College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#61 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1 + 2

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
World History Lịch sử thế giới
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(36)
Alethea (School Newspaper)
Anime Club
Black Student Union
Bloomberg Financial Club
Book Club
Campus Ministry
Alethea (School Newspaper)
Anime Club
Black Student Union
Bloomberg Financial Club
Book Club
Campus Ministry
Clelian (Yearbook)
Creative Writing
Drama Guild
Earth Club
Excelsior Club
Francophone Club
Hand Bell Choir
Math League
Medical Research Club
Myth and Cultures Club
PRISM (Literary Magazine)
Programming Club
SHAdes at SHA
SHArk Spirit Club
Ski/Snowboarding Club
Social Outreach Club
S.T.A.R. Club (Student Technology Assistance Resource)
Visual Arts Club
Wellness and Meditation Club
Student Council/Class Office
Peer Connection
Campus Ministry Leadership Team
Kairos Retreat Leadership Team
Math Honor Society (Mu Alpha Theta)
National Honor Society (NHS)
Science National Honor Society
Spanish National Honor Society
French National Honor Society
Latin National Honor Society
Chinese National Honor Society
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Media Phương tiện truyền thông
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Video Production Sản xuất video
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1946
Khuôn viên: 125 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường
Nổi bật
Trường nội trú
South Kent School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Stony Brook School United States Flag

Hỏi đáp về Sacred Heart Academy

Các thông tin cơ bản về trường Sacred Heart Academy.
Sacred Heart Academy là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1946, và hiện có khoảng 381 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.sacredhearthamden.org.
Trường Sacred Heart Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Sacred Heart Academy cung cấp 21 môn AP.

Trường Sacred Heart Academy cũng có 91% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Sacred Heart Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Stanford University, Yale University và Johns Hopkins University.
Yêu cầu tuyển sinh của Sacred Heart Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Sacred Heart Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Sacred Heart Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Sacred Heart Academy cho năm 2024 là $18,800 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại elamboley@sacredhearthamden.org .
Trường Sacred Heart Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Sacred Heart Academy toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Diego, có khoảng cách chừng 2483. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Diego International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Sacred Heart Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Sacred Heart Academy hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Sacred Heart Academy cũng được 11 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Sacred Heart Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Sacred Heart Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Sacred Heart Academy tại địa chỉ: http://www.sacredhearthamden.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-288-2309.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Sacred Heart Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Hamden Hall Country Day School, Cedarhurst School and St. Francis Home For Children.

Thành phố chính gần trường nhất là San Diego. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Diego.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Sacred Heart Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Sacred Heart Academy là B-.

Đánh giá theo mục của trường Sacred Heart Academy bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
A- Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Diego, là một thành phố trên bờ biển Thái Bình Dương của Nam California nằm ngay sát biên giới Mexico-nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 1.386.932, đây là thành phố đông dân thứ tám ở nước Mỹ. Thành phố được biết đến với khí hậu ôn hòa quanh năm, cảng nước sâu tự nhiên, bãi biển và công viên rộng lớn, liên kết lâu dài với Hải quân nước Mỹ và gần đây nổi lên như một trung tâm phát triển công nghệ sinh học và chăm sóc sức khỏe. San Diego là thành phố lớn thứ hai ở bang California sau Los Angeles.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 37,606
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 47%

Môi trường xung quanh (Hamden, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,014 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 30% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Hamden thấp hơn 51% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/34  
Cao 30% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Hamden
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Diego, California (địa điểm gần Hamden nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Diego, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 162.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 26,210,000₫ (992$) ở San Diego, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)