Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A-
Đánh giá B
Ravenscroft School là một trường bán trú đồng giáo dục nằm ở Raleigh, Bắc Carolina, tuyển sinh học sinh từ lớp K-12.
Trường Ravenscroft School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$32150
Sĩ số học sinh
1250
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$28 triệu
Số môn học AP
22
Điểm SAT
1295
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PK-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 University of Chicago 1
#10 Duke University 2
LAC #2 Amherst College 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#18 Columbia University 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#25 New York University 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 6
#29 Wake Forest University 1
#32 Tufts University 1
#34 University of California: San Diego 2
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#44 Northeastern University 2
#49 University of Georgia 3
LAC #11 Washington and Lee University 1
#72 Indiana University Bloomington 4
#72 North Carolina State University 12
#72 Southern Methodist University 1
#77 Baylor University 1
#77 Clemson University 3
#83 University of Iowa 1
#89 Elon University 3
Auburn University 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Arizona 1
#115 Fairfield University 1
#115 University of South Carolina: Columbia 5
#121 Temple University 1
#130 Eckerd College 1
#151 James Madison University 1
#151 Oregon State University 1
#151 University of Mississippi 6
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #39 Denison University 1
#202 University of North Carolina at Wilmington 3
#219 University of North Carolina at Charlotte 8
LAC #45 Furman University 1
#234 East Carolina University 2
LAC #55 Centre College 1
Appalachian State University 4
City University of New York: Baruch College 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1
Endicott College 1
High Point University 1
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1
North Carolina Agricultural and Technical State University 1
Ohio State University: Columbus Campus 2
Pensacola State College 1
Queens University of Charlotte 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of North Carolina School of the Arts 1
University of Tennessee: Knoxville 4
Wagner College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 88 118 43 97 28
#7 Duke University 2 3 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 8
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1
#12 Columbia University 1 1 trúng tuyển 1 3
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#12 University of Chicago 1 1 trúng tuyển 1 3
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1
#18 Dartmouth College 1 1 trúng tuyển 1 3
#18 Vanderbilt University 1 1 trúng tuyển 1 3
#20 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#22 Georgetown University 3 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 6 7 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 16
#24 Washington University in St. Louis 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#24 Carnegie Mellon University 1 1 trúng tuyển 2
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#28 University of Florida 1 1
#28 University of Southern California 1 1 trúng tuyển 2
#28 University of California: San Diego 2 1 1 trúng tuyển 1 5
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 2
#35 New York University 1 1 1 trúng tuyển 1 4
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 trúng tuyển 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#38 University of Texas at Austin 1 1 trúng tuyển 1 3
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#40 Tufts University 1 1 trúng tuyển 2
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1
#47 Wake Forest University 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 6 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 8
#47 University of Georgia 3 1 1 trúng tuyển 1 6
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 2 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 5
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
#53 Florida State University 1 1 trúng tuyển 1 3
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 4
#60 North Carolina State University 12 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 16
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#64 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
#67 University of Pittsburgh 1 1 trúng tuyển 1 3
#67 University of Miami 1 1 trúng tuyển 2
#67 Villanova University 1 1 trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 2
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1
#73 Tulane University 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#73 Indiana University Bloomington 4 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 7
#76 University of Delaware 1 1
#76 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 1
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 2
#86 Clemson University 3 4 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 10
#89 University of South Florida 1 trúng tuyển 1
#89 Southern Methodist University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 4
#89 Temple University 1 1 trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#93 Auburn University 1 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 4
#93 University of Iowa 1 1
#93 Baylor University 1 1 trúng tuyển 2
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#105 American University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#105 University of Tennessee: Knoxville 4 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 8
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 San Diego State University 1 trúng tuyển 1
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#115 University of Utah 1 1
#115 University of New Hampshire 1 1
#115 University of Arizona 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 5 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 8
#124 James Madison University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#124 Fairfield University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 Elon University 3 2 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 7
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#142 Oregon State University 1 1
#142 University of Alabama at Birmingham 1 trúng tuyển 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#151 Simmons University 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#163 University of Mississippi 6 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 8
#170 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1
#178 University of North Carolina at Charlotte 8 8 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 18
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 1 trúng tuyển 2
#195 East Carolina University 2 6 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 10
#201 Xavier University 1 trúng tuyển 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 3 2 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 7
#209 Sacred Heart University 1 trúng tuyển 1
#209 Florida Atlantic University 1 trúng tuyển 1
#216 University of North Carolina at Greensboro 1 trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 1
#227 Georgia State University 1 trúng tuyển 1
#227 Western Carolina University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#236 University of North Florida 1 trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1
#236 University of North Dakota 1 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#280 Clarke University 1 trúng tuyển 1
#280 Hampton University 1 trúng tuyển 1
#280 Old Dominion University 1 trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 trúng tuyển 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 trúng tuyển 1
#320 Campbell University 1 trúng tuyển 1
#352 Point Park University 1 trúng tuyển 1
#356 Gardner-Webb University 1 trúng tuyển 1
#361 Clark Atlanta University 1 1
#376 Wingate University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
University of Texas at Dallas 1 trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 2 1 trúng tuyển 3
Saint Thomas University 1 trúng tuyển 1
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
Penn State University Park 5 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 1 8
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 7 25 7 32 4
#2 Amherst College 1 1 trúng tuyển 2
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 1
#21 Washington and Lee University 1 1 trúng tuyển 2
#24 Bates College 1 trúng tuyển 1
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1
#33 Colorado College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 1 trúng tuyển 2
#39 Denison University 1 1 2
#39 Spelman College 1 trúng tuyển 1
#39 Pitzer College 1 1
#45 Union College 1 1
#46 Furman University 1 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1
#46 DePauw University 1 trúng tuyển 1
#51 St. Olaf College 1 trúng tuyển 1
#51 The University of the South 1 1 trúng tuyển 1 3
#51 Centre College 1 1 trúng tuyển 2
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 1
#59 St. Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#59 Wofford College 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#63 Agnes Scott College 1 trúng tuyển 1
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1
#70 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#82 Juniata College 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1
#93 Washington College 1 trúng tuyển 1
#100 Earlham College 1 trúng tuyển 1
#107 Randolph-Macon College 1 trúng tuyển 1
#112 Hendrix College 1 trúng tuyển 1
#116 Hampden-Sydney College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#124 Goucher College 1 trúng tuyển 1
#130 University of Minnesota: Morris 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 1
#130 Meredith College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#139 University of North Carolina at Asheville 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#146 Ripon College 1 trúng tuyển 1
#152 Wells College 1 trúng tuyển 1
#154 University of Mary Washington 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1
Oberlin College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Warren Wilson College 1 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 1 0
#2 University of British Columbia 1 trúng tuyển 1
#38 Northern Ontario School of Medicine 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2022)
28%
29%
24%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Environmental Science Khoa học môi trường
Human Geography Địa lý và con người
Psychology Tâm lý học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Art History Lịch sử nghệ thuật
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(13)
Bibliomania
Nevarmore (Student Newspaper)
Chinese Culture Club
Quill & Scroll (Journalism Honor Society)
Corvus (Yearbook) Ragin' Ravens
Diversity Club RavensBuild (Habitat for Humanity)
Bibliomania
Nevarmore (Student Newspaper)
Chinese Culture Club
Quill & Scroll (Journalism Honor Society)
Corvus (Yearbook) Ragin' Ravens
Diversity Club RavensBuild (Habitat for Humanity)
ECO - Environmental Conservation Organization Rhythm and Poetry
Fellowship of Christian Athletes
International Thespian Society (Honor Society)
Youth and Government
Journalism Club
St. Baldrick's Club
Key Club and Student Government Association (SGA)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Performing Biểu diễn
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Performing Biểu diễn
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
2D Art Nghệ thuật 2D
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1862
Khuôn viên: 134 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 21/07/2020
"Ravenscroft tọa lạc tại Raleigh, Bắc Carolina, một ngôi trường có tuổi đời hàng thế kỷ với khuôn viên rộng lớn, rợp bóng cây, cơ sở vật chất đặc biệt và chương trình học cực kỳ phong phú. Trường gần Đại học Duke và Đại học Chapel Hill Bắc Carolina. Con của chủ tịch và phó chủ tịch Lenovo đều theo học tại đây.
1. Hợp tác với Đại học Duke và Đại học Harvard thực hiện Dự án Dịch vụ Công cộng Toàn cầu (GPSA), đến Belize nghiên cứu văn hóa và sức khỏe toàn cầu
2. Là trường đầu tiên ở Hoa Kỳ hợp tác với Trung tâm Lãnh đạo Sáng tạo (CCL), một tổ chức hàng đầu thế giới chịu trách nhiệm đào tạo các nhà lãnh đạo của 100 công ty hàng đầu thế giới, để phát triển khả năng lãnh đạo của học sinh. Học sinh tại Ravenscroft được đào tạo về khả năng lãnh đạo để trở thành các CEO hàng đầu."
Xem thêm

Hỏi đáp về Ravenscroft School

Các thông tin cơ bản về trường Ravenscroft School.
Ravenscroft School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Bắc Carolina, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1862, và hiện có khoảng 1250 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.ravenscroft.org.
Trường Ravenscroft School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Ravenscroft School cung cấp 22 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 29 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Ravenscroft School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Ravenscroft School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Chicago, Duke University, Amherst College, Washington University in St. Louis và Columbia University.
Yêu cầu tuyển sinh của Ravenscroft School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Ravenscroft Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Ravenscroft School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Ravenscroft School cho năm 2024 là $32,150 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@ravenscroft.org .
Trường Ravenscroft School toạ lạc tại đâu?
Trường Ravenscroft School toạ lạc tại bang Bang Bắc Carolina , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Raleigh, có khoảng cách chừng 7. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Raleigh-Durham International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Ravenscroft School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Ravenscroft School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 311 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Ravenscroft School cũng được 55 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Ravenscroft School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Ravenscroft School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Ravenscroft School tại địa chỉ: http://www.ravenscroft.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 919-847-0900.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Ravenscroft School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Davids School, North Raleigh Christian Academy and Saint Mary's School.

Thành phố chính gần trường nhất là Raleigh. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Raleigh.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Ravenscroft School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Ravenscroft School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Ravenscroft School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Raleigh là thủ phủ của tiểu bang Bắc Carolina. Nơi này nổi tiếng với với các trường đại học, bao gồm Đại học bang Bắc Carolina. Số lượng các tổ chức công nghệ và học thuật xung quanh Raleigh, Chapel Hill và Durham khiến khu vực này được gọi là Tam giác Nghiên cứu. Tòa nhà North Carolina State Capitol là một tòa nhà theo phong cách Phục hưng Hy Lạp thế kỷ 19 với bức tượng George Washington trong trang phục của một vị tướng La Mã đặt bên trong nhà tròn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,827
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 4%

Môi trường xung quanh (Raleigh, NC)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,834 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 22% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Raleigh thấp hơn 18% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/36  
Cao 22% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Raleigh
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
North Carolina Hoa Kỳ
60.46% 20.19% 0.97% 3.26% 0.07% 10.72% 3.90% 0.44%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Raleigh, North Carolina (địa điểm gần Raleigh nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Raleigh, North Carolina cao hơn so với Ho Chi Minh City 143.7%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,370,000₫ (923$) ở Raleigh, North Carolina để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)