Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng C
Đánh giá B+
Rabun Gap-Nacoochee School được thành lập năm 1903 và có một lịch sử lâu đời. Trường tuyển sinh học sinh nội trú và bán trú, có chất lượng giáo dục cao và chi phí hợp lý. Ngôi trường nằm trong một khu vực miền núi ở phía đông bắc bang Georgia, có diện tích 1.400 mẫu Anh. Khuôn viên trường có môi trường khí hậu rõ rệt, cung cấp nhiều dự án nghệ thuật và các hoạt động ngoài trời. Môi trường trong trường rất an toàn.
Xem thêm
Trường Rabun Gap-Nacoochee School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School Rabun Gap-Nacoochee School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$72250
Sĩ số học sinh
675
Học sinh quốc tế
44%
Tỷ lệ giáo viên cao học
58%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$55 triệu
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1178
Trường đồng giáo dục
Nội trú 7-12

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
90
Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
4

Hỗ trợ tài chính

Rabun Gap-Nacoochee School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà Rabun Gap-Nacoochee School hỗ trợ là bao nhiêu?
30%+
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Rabun Gap-Nacoochee School.
Tổng chi phí
$69,500
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $69,500 Bắt buộc
#2 Bảo hiểm sức khỏe Bao gồm
#3 Ăn uống Bao gồm
Tổng chi phí: $69,500
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#9 Duke University 1
#14 Vanderbilt University 4
#23 University of Michigan 1
#25 Carnegie Mellon University 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#36 University of California: Irvine 1
#38 Georgia Institute of Technology 5
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#48 University of Georgia 2
#49 Northeastern University 2
#49 Purdue University 1
#49 Villanova University 1
#57 University of Pittsburgh 1
#59 Syracuse University 1
LAC #13 Hamilton College 1
#68 Texas A&M University 1
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#94 Hampden-Sydney College 1
Auburn University 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 University of California: Santa Cruz 1
#103 University of South Florida 2
#104 University of Tennessee: Knoxville 1
#122 Chapman University 1
#124 Randolph College 1
#137 University of Alabama 1
LAC #28 Harvey Mudd College 1
#147 Wittenberg University 1
SUNY University at Albany 1
#182 Belmont University 3
#202 University of North Carolina at Wilmington 1
#219 University of North Carolina at Charlotte 1
#234 Bellarmine University 1
#234 Georgia State University 3
#234 University of Hartford 3
LAC #50 Dickinson College 1
LAC #50 The University of the South 1
#263 Western Carolina University 2
#299 Shenandoah University 1
LAC #61 Gettysburg College 2
#317 Concordia University Wisconsin 1
Berry College 3
Brenau University 1
Columbia International University 1
Georgia College and State University 1
Georgia Southern University 1
Kennesaw State University 1
Lees-McRae College 1
Mars Hill University 1
Montreat College 1
Oglethorpe University 2
Salem State University 1
Savannah College of Art and Design 1
Tennessee State University 1
University of North Georgia 5
Young Harris College 3
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2022 2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 198 58 27 30 56
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1 2
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Northwestern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#18 Vanderbilt University 1 trúng tuyển 4 1 trúng tuyển 6
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1 2
#20 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 1 trúng tuyển 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1 1 4 1 trúng tuyển 8
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 2 3
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1 2
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 5 1 7
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 1 1 1 trúng tuyển 5
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 2
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 Texas A&M University 1 1
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 2
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 2 1 1 5
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1 2
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 2 1 1 trúng tuyển 5
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 2 3
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1 2
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#76 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#76 Colorado School of Mines 1 trúng tuyển 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1
#89 University of South Florida 1 trúng tuyển 2 1 4
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1 2
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1
#93 Auburn University 1 trúng tuyển 1 2
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 University of Oregon 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 2
#98 Illinois Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1 1 3
#105 American University 1 trúng tuyển 1 1 3
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1
#105 California State University: Long Beach 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1 1 3
#124 University of Central Florida 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#124 James Madison University 1 trúng tuyển 1
#133 SUNY University at Albany 1 trúng tuyển 1 1 3
#133 University of Dayton 1 trúng tuyển 1 2
#133 Elon University 1 trúng tuyển 2 3
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#133 Chapman University 1 trúng tuyển 1 1 3
#133 University of Houston 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 2
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
#142 University of Cincinnati 1 trúng tuyển 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 1
#142 University of Alabama at Birmingham 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 trúng tuyển 1
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1
#163 Montclair State University 1 trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 trúng tuyển 1
#163 Seattle University 1 trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 trúng tuyển 1
#170 Mercer University 1 trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 trúng tuyển 1 2
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1
#178 San Francisco State University 1 trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1
#185 Bradley University 1 trúng tuyển 1
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 trúng tuyển 1
#185 Samford University 1 trúng tuyển 1
#195 East Carolina University 1 trúng tuyển 1
#195 University of Tulsa 1 trúng tuyển 1
#201 La Salle University 1 trúng tuyển 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 trúng tuyển 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 trúng tuyển 1 2
#209 Chatham University 1 trúng tuyển 1
#209 Illinois State University 1 trúng tuyển 1
#216 Ball State University 1 trúng tuyển 1
#216 Mississippi State University 1 trúng tuyển 1
#216 University of Wyoming 1 trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 1
#216 University of North Carolina at Greensboro 1 trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 1
#227 Georgia State University 3 1 4
#227 Nova Southeastern University 1 trúng tuyển 1
#227 Western Carolina University 1 trúng tuyển 2 1 4
#236 Lipscomb University 1 trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 3 4
#249 Maryville University of Saint Louis 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 1
#249 University of Wisconsin-La Crosse 1 trúng tuyển 1
#260 Central Michigan University 1 1
#260 Winston-Salem State University 1 trúng tuyển 1
#269 Seattle Pacific University 1 trúng tuyển 1
#269 University of Missouri: Kansas City 1 trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#280 Texas State University 1 trúng tuyển 1
#280 Old Dominion University 1 trúng tuyển 1
#280 Bellarmine University 1 trúng tuyển 1 2
#280 Clarke University 1 trúng tuyển 1
#304 Shenandoah University 1 trúng tuyển 1 2
#304 Concordia University Wisconsin 1 trúng tuyển 1 2
#304 Western Michigan University 1 trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 trúng tuyển 3 4
#304 Florida Gulf Coast University 1 trúng tuyển 1
#304 University of Indianapolis 1 trúng tuyển 1
#320 East Tennessee State University 1 trúng tuyển 1
#320 Marymount University 1 trúng tuyển 1
#332 Augusta University 1 trúng tuyển 1
#342 Lesley University 1 trúng tuyển 1
#352 University of Northern Colorado 1 trúng tuyển 1
#352 Georgia Southern University 1 trúng tuyển 1 2
#352 Point Park University 1 trúng tuyển 1
#352 Walsh University 1 trúng tuyển 1
#356 Gardner-Webb University 1 trúng tuyển 1 2
#361 University of Montana 1 trúng tuyển 1
#361 Clark Atlanta University 1 trúng tuyển 1
#361 Carson-Newman University 1 trúng tuyển 1
#369 long island university-liu post 1 trúng tuyển 1
#369 Regent University 1 trúng tuyển 1
#376 Wingate University 1 trúng tuyển 1
#382 Palm Beach Atlantic University 1 trúng tuyển 1
#382 University of West Georgia 1 trúng tuyển 1
#389 University of Bridgeport 1 trúng tuyển 1
#390 Roosevelt University 1 trúng tuyển 1
#390 Saint Leo University 1 trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 trúng tuyển 2 1 trúng tuyển 4
Tennessee State University 1 trúng tuyển 1 2
Iowa State University 1 trúng tuyển 1
Kennesaw State University 1 trúng tuyển 1 1 3
University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
Trinity International University 1 trúng tuyển 1
Saint Thomas University 1 trúng tuyển 1
Valdosta State University 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1 1 trúng tuyển 3
Liberty University 1 trúng tuyển 1
Mary Baldwin University 1 trúng tuyển 1
Belhaven University 1 trúng tuyển 1
Brenau University 1 trúng tuyển 1 2
Wright State University 1 trúng tuyển 1
Barry University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2022 2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 91 14 6 1 16
#1 Williams College 1 trúng tuyển 1
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#4 Pomona College 1 trúng tuyển 1
#9 Carleton College 1 1
#9 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1
#16 Harvey Mudd College 1 1
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1 2
#21 Washington and Lee University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 Bates College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1
#25 Colby College 1 1
#30 Berea College 1 trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#33 Colorado College 1 trúng tuyển 1
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#39 Spelman College 1 trúng tuyển 1
#39 Hillsdale College 1 trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1
#45 Union College 1 1
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1
#46 DePauw University 1 trúng tuyển 1
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 2
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1 2
#51 Centre College 1 trúng tuyển 1
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1 1 1 trúng tuyển 4
#56 soka university of america 1 trúng tuyển 1
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1 2
#59 St. Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#59 Wabash College 1 trúng tuyển 1
#59 Wofford College 1 trúng tuyển 1
#59 Trinity University 1 trúng tuyển 1
#63 Agnes Scott College 1 trúng tuyển 1
#63 Virginia Military Institute 1 trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 2 1 trúng tuyển 4
#67 Gustavus Adolphus College 1 trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1
#70 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#75 Allegheny College 1 trúng tuyển 1
#75 Knox College 1 trúng tuyển 1
#75 St. John's College 1 trúng tuyển 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 trúng tuyển 1
#75 Lawrence University 1 trúng tuyển 1
#82 St. Mary's College of Maryland 1 trúng tuyển 1
#86 Ursinus College 1 trúng tuyển 1
#89 Southwestern University 1 trúng tuyển 1
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1
#93 Austin College 1 trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 trúng tuyển 1
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1
#107 Susquehanna University 1 trúng tuyển 1
#112 Westminster College 1 trúng tuyển 1
#112 Bennington College 1 trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#116 Hampden-Sydney College 1 trúng tuyển 1 2
#116 Luther College 1 trúng tuyển 1
#124 Albion College 1 trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 trúng tuyển 1
#124 Millsaps College 1 trúng tuyển 1
#124 Hollins University 1 trúng tuyển 1
#130 Meredith College 1 trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 trúng tuyển 1
#135 Birmingham-Southern College 1 trúng tuyển 1
#139 Hampshire College 1 trúng tuyển 1
#139 University of North Carolina at Asheville 1 trúng tuyển 1
#139 Presbyterian College 1 trúng tuyển 1
#139 Salem College 1 trúng tuyển 1
#139 SUNY College at Purchase 1 trúng tuyển 1
#146 Ripon College 1 trúng tuyển 1
#152 Wittenberg University 1 trúng tuyển 1 2
#159 Bethany Lutheran College 1 trúng tuyển 1
#159 Dillard University 1 trúng tuyển 1
#159 Claflin University 1 trúng tuyển 1
#163 Gordon College 1 trúng tuyển 1
#163 Oglethorpe University 1 trúng tuyển 2 1 4
#165 Randolph College 1 trúng tuyển 1 2
#167 The King's College 1 trúng tuyển 1
#167 Guilford College 1 trúng tuyển 1
#172 Maryville College 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1
#174 Virginia Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
Warren Wilson College 1 trúng tuyển 1
Young Harris College 1 trúng tuyển 3 4
Oberlin College 1 trúng tuyển 1
United States Military Academy 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2022 2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 5 0 1 0 0
#1 University of Toronto 1 trúng tuyển 1
#2 University of British Columbia 1 1
#3 McGill University 1 trúng tuyển 1
#8 University of Ottawa 1 trúng tuyển 1
#17 York University 1 trúng tuyển 1
#18 Carleton University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2022 2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 22 0 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 trúng tuyển 1
#7 University of Manchester 1 trúng tuyển 1
#10 University of Bristol 1 trúng tuyển 1
#12 Queen Mary, University of London 2 trúng tuyển 2
#14 University of Sheffield 1 trúng tuyển 1
#15 University of Warwick 1 trúng tuyển 1
#16 University of Leeds 1 trúng tuyển 1
#20 University of Exeter 1 trúng tuyển 1
#20 University of Sussex 1 trúng tuyển 1
#23 Lancaster University 1 trúng tuyển 1
#25 London School of Economics and Political Science 1 trúng tuyển 1
#27 University of York 1 trúng tuyển 1
#28 Durham University 1 trúng tuyển 1
#33 University of St. Andrews 1 trúng tuyển 1
#42 University of Kent 1 trúng tuyển 1
#50 Northumbria University 1 trúng tuyển 1
#51 University of Stirling 1 trúng tuyển 1
#65 Bournemouth University 1 trúng tuyển 1
#73 University of Huddersfield 1 trúng tuyển 1
#74 Edinburgh Napier University 1 trúng tuyển 1
#75 Glasgow Caledonian University 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2020-2021)
Học sinh làm bài thi AP
157
Tổng số bài thi thực hiện
393
5%
9%
8%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Psychology Tâm lý học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(14)
Global Awareness Panel
Inclusion Initiative
Community Service Club
Wellness Initiative
French Club Mandarin Club
Spanish Club
Global Awareness Panel
Inclusion Initiative
Community Service Club
Wellness Initiative
French Club Mandarin Club
Spanish Club
National Art Honor Society
Model United Nations
Philosophy Club
Culinary Club
Chess Club
Book Club
Creative Writing Club
Spirit Squad
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Piano Piano
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Film Production Sản xuất phim
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Piano Piano
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Film Production Sản xuất phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Design Thiết kế
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Năm thành lập: 1903
Khuôn viên: 1400 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 65%
Tôn giáo: Khác

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Điểm thi được chấp nhận: ISEE, TOEFL Jr, ITEP, iELTS
Mã trường:
TOEFL: 8534
SSAT: 5974
ISEE: 112460

4.5/5 3 bình luận

FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 03/08/2023
Xin chào, tôi tên là Trịnh Gia Hưng, 16 tuổi và là một học sinh cấp 3 đến từ Hà Nội, Việt
Nam.
Rabun Gap Nacoochee, tôi đã thấy bản thấy trưởng thành hơn từng ngày, qua từng lần tôi nói
chuyện và đi chơi với bạn bè cho đến những giờ học dài và và các bài luận, bài toán phải sửa
qua sửa lại. Tôi thấy kỹ năng giao tiếp, kỹ năng sống độc lập và sự tự tin của bản thân đã vượt
xa hồi tôi mới đặt chân đến xứ sở cờ hoa. Ước mơ mỹ của tôi bắt đầu từ đây, tại Rabun Gap-
Nacoochee school.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 26/01/2021
Vào kỳ nghỉ hè năm 2018, con chúng tôi chuyển đến để học lớp 8. Trước khi đi, tôi có rất nhiều lo lắng về việc ăn uống, chỗ ở, phương tiện đi lại, tính tự lập, tự chủ của các con... Sau khi đến trường, tôi thấy môi trường của trường thật đẹp, cả khuôn viên rất sôi động và độc đáo. Các em bắt đầu lo lắng tuổi còn nhỏ sẽ không quản lý được thời gian dành cho điện thoại di động, việc nhà trường thống nhất thu đồ điện tử vào ban đêm khiến phụ huynh yên tâm. Có rất nhiều hoạt động trong trường và học sinh có thể tham gia vào các câu lạc bộ, hoạt động và cuộc thi khác nhau. Trước khi sang Mỹ, lúc rảnh rỗi hầu như con tôi nào cũng bận bịu với những câu hỏi về chải chuốt. Trong ba năm ở Rabun, cháu đã tham gia các câu lạc bộ chạy đường dài, quần vợt, nhiếp ảnh và các câu lạc bộ khác của trường, và con tôi trở nên tự tin và vui vẻ hơn! Sự hứng thú đối với việc học tập được nâng cao khiến các em có yêu cầu cao hơn đối với bản thân trong học tập và đạt được những kết quả học tập xuất sắc. Giáo viên trong trường có tinh thần trách nhiệm cao, giải đáp thắc mắc của học sinh kịp thời hoặc trả lời qua email.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 25/01/2021
"Là phụ huynh của một học sinh, cảm nhận của tôi là:
Nhân viên nhà trường nhiệt tình và vô cùng tốt bụng, tạo cho trẻ không khí gia đình, nếu trẻ có bất kỳ vướng mắc nào về tâm lý có thể nhờ các chuyên gia tư vấn tâm lý của trường giúp đỡ và được chăm sóc đặc biệt hiệu quả!
Môi trường rất đẹp, có thể bù đắp cho sự bất tiện khi mua sắm ở các vùng nông thôn rộng lớn, và môi trường tự nhiên rất tốt cho việc đọc sách!
Giáo trình không gò bó, phù hợp với các học sinh có tính tổ chức, tự chủ và chủ động!
Tóm lại là trường tốt, các bậc cha mẹ có thể yên tâm! "
Xem thêm

Hỏi đáp về Rabun Gap-Nacoochee School

Các thông tin cơ bản về trường Rabun Gap-Nacoochee School.
Rabun Gap-Nacoochee School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Georgia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1903, và hiện có khoảng 675 học sinh, với khoảng 44.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 4 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể www.rabungap.org/china.
Trường Rabun Gap-Nacoochee School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Rabun Gap-Nacoochee School cung cấp 18 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 9 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Rabun Gap-Nacoochee School cũng có 58% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Rabun Gap-Nacoochee School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 8.57% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 3.81% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0.95% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Rabun Gap-Nacoochee School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Rabun Gap-Nacoochee School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Rabun Gap-Nacoochee Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá ( TOFEL ), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Rabun Gap-Nacoochee School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Rabun Gap-Nacoochee School cho năm 2024 là $72,250 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@rabungap.org .
Trường Rabun Gap-Nacoochee School toạ lạc tại đâu?
Trường Rabun Gap-Nacoochee School toạ lạc tại bang Bang Georgia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Atlanta, có khoảng cách chừng 101. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Hartsfield-Jackson Atlanta International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Rabun Gap-Nacoochee School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Rabun Gap-Nacoochee School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 124 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Rabun Gap-Nacoochee School cũng được 216 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Rabun Gap-Nacoochee School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Rabun Gap-Nacoochee School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Rabun Gap-Nacoochee School tại địa chỉ: www.rabungap.org/china hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 706-746-7720.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Rabun Gap-Nacoochee School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Tallulah Falls School, Riverside Preparatory Academy and Asheville School.

Thành phố chính gần trường nhất là Atlanta. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Atlanta.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Rabun Gap-Nacoochee School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Rabun Gap-Nacoochee School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Rabun Gap-Nacoochee School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
C Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Atlanta là thủ phủ của tiểu bang Georgia của nước Mỹ. Thành phố đóng một vai trò quan trọng trong cả Nội chiến và Phong trào Dân quyền những năm 1960. Trung tâm Lịch sử Atlanta ghi lại quá khứ của thành phố và Di tích Lịch sử Quốc gia Martin Luther King Jr. dùng để tưởng niệm cuộc đời và thời đại của nhà lãnh đạo người Mỹ gốc Phi. Ở trung tâm thành phố, Công viên Olympic Centennial được xây dựng cho Thế vận hội 1996, bao quanh Thủy cung Georgia đồ sộ.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 44,000
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 2%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Atlanta

Môi trường xung quanh (Leesburg, GA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
850 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 63% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Leesburg thấp hơn 86% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/118  
Trung bình 63% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Rabun Gap
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Georgia Hoa Kỳ
50.06% 30.60% 0.19% 4.44% 0.06% 10.49% 3.64% 0.52%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Atlanta, Georgia (địa điểm gần Leesburg nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Atlanta, Georgia cao hơn so với Ho Chi Minh City 141.0%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,100,000₫ (913$) ở Atlanta, Georgia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)