Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa B-
Cộng đồng A
Đánh giá B
PRISMS là trường nội trú dành cho cả nam và nữ sinh ở Princeton, bang New Jersey, Mỹ, giảng dạy STEM cho học sinh trung học từ lớp 9 đến lớp 12. Học sinh PRISMS được học tập trong các lớp học quy mô nhỏ cùng các giáo viên có kinh nghiệm nghiên cứu và các chuyên gia trong mọi lĩnh vực. Hai năm nghiên cứu là một phần của chương trình giảng dạy cốt lõi tại PRISMS, tạo cơ hội cho học sinh phát triển cá nhân và nghề nghiệp trước khi vào đại học.
Xem thêm
Trường Princeton International School of Mathematics and Science Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Princeton International School of Mathematics and Science vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$63500
Sĩ số học sinh
120
Học sinh quốc tế
51%
Tỷ lệ giáo viên cao học
84%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Số môn học AP
18
Điểm SAT
1186.6
Tỷ lệ học sinh nội trú
46

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2016-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 16
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 2
LAC #1 Williams College 1
#6 University of Chicago 5
#7 Johns Hopkins University 1
#9 California Institute of Technology 2
#10 Duke University 5
#10 Northwestern University 3
LAC #2 Amherst College 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 4
#15 Rice University 3
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 7
#18 Columbia University 1
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 7
#20 University of California: Los Angeles 3
#22 Carnegie Mellon University 8
#22 Emory University 5
#25 New York University 3
#25 University of Michigan 3
LAC #5 Wellesley College 2
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 4
LAC #6 Carleton College 1
#32 Tufts University 1
#32 University of California: Santa Barbara 4
#34 University of California: San Diego 6
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Purdue University 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 3
#51 Villanova University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Washington 2
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 Fordham University 1
#127 Illinois Institute of Technology 3
LAC #29 Harvey Mudd College 1
LAC #31 Kenyon College 1
#299 Andrews University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Franklin W. Olin College of Engineering 1
Oberlin College 1
Penn State University Park 1
Pratt Institute 1
Rutgers University 2
University College of London 1
University of British Columbia 1
University of Cambridge 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 7
University of Maryland: College Park 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2016-2023 2016-2022 2016-2020 2016-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 128 139 70 42 35
#1 Princeton University 1 1 trúng tuyển 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 16 14 trúng tuyển 10 6 3 49
#3 Stanford University 1 1 trúng tuyển 2
#5 Yale University 2 1 trúng tuyển 3
#6 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1 2
#7 California Institute of Technology 2 2 trúng tuyển 1 1 1 7
#7 Duke University 5 4 trúng tuyển 3 2 1 15
#9 Johns Hopkins University 1 1 trúng tuyển 2 1 1 6
#9 Brown University 1 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#9 Northwestern University 3 3 trúng tuyển 1 7
#12 University of Chicago 5 5 trúng tuyển 3 3 16
#12 Columbia University 1 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#12 Cornell University 7 6 trúng tuyển 3 2 3 21
#15 University of California: Los Angeles 3 6 trúng tuyển 1 10
#15 University of California: Berkeley 7 6 trúng tuyển 7 5 25
#17 Rice University 3 3 trúng tuyển 2 2 1 11
#18 Vanderbilt University 4 3 trúng tuyển 2 9
#20 University of Notre Dame 1 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#21 University of Michigan 3 2 trúng tuyển 2 2 2 11
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 4 2 trúng tuyển 2 2 1 11
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1
#24 Emory University 5 3 trúng tuyển 8
#24 Carnegie Mellon University 8 8 trúng tuyển 1 2 1 20
#24 Washington University in St. Louis 1 1 trúng tuyển 2 4
#28 University of Southern California 2 trúng tuyển 1 1 1 5
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: San Diego 6 5 5 4 20
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 trúng tuyển 2
#35 New York University 3 1 trúng tuyển 4
#35 University of California: Santa Barbara 4 4 trúng tuyển 2 2 1 13
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 trúng tuyển 2
#40 Rutgers University 2 2 trúng tuyển 4
#40 Tufts University 1 1 trúng tuyển 2
#40 University of Washington 2 2 trúng tuyển 2 2 1 9
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1
#51 Purdue University 2 2 trúng tuyển 1 5
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 3 3 trúng tuyển 3 3 3 15
#60 Santa Clara University 1 1
#67 University of Pittsburgh 1 1 trúng tuyển 2
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1
#67 Villanova University 1 1 trúng tuyển 1 3
#67 Syracuse University 1 1
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#86 New Jersey Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1
#98 Illinois Institute of Technology 3 3 trúng tuyển 3 9
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#320 Andrews University 1 1 trúng tuyển 1 3
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 7 5 trúng tuyển 1 1 1 15
Penn State University Park 1 1 trúng tuyển 2
University of Maryland: College Park 1 1 trúng tuyển 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2016-2023 2016-2022 2016-2020 2016-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 9 26 9 4 0
#1 Williams College 1 1 trúng tuyển 1 3
#2 Amherst College 1 1 trúng tuyển 1 3
#4 Wellesley College 2 2 trúng tuyển 2 1 7
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1 2
#9 Carleton College 1 1 trúng tuyển 1 3
#9 Bowdoin College 1 trúng tuyển 1 2
#11 Claremont McKenna College 1 1 trúng tuyển 2
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1
#16 Harvey Mudd College 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 1 trúng tuyển 1 3
#63 Agnes Scott College 1 trúng tuyển 1
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1
#70 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 trúng tuyển 1
Oberlin College 1 1 trúng tuyển 1 1 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2016-2023 2016-2022 2016-2020 2016-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 2 1 0 0
#1 University of Toronto 1 trúng tuyển 1
#2 University of British Columbia 1 1 trúng tuyển 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2016-2023 2016-2022 2016-2020 2016-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 3 4 0 0 0
#2 University of Cambridge 3 3
#3 University College London 1 trúng tuyển 1
#4 Imperial College London 1 trúng tuyển 1
#15 University of Warwick 1 trúng tuyển 1
#33 University of St. Andrews 1 trúng tuyển 1

Điểm AP

(2022)
Học sinh làm bài thi AP
79
Tổng số bài thi thực hiện
233
41%
26%
17%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science A Khoa học máy tính A
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Calculus AB Giải tích AB
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus BC Giải tích BC
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
World History Lịch sử thế giới
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cycling Xe đạp
Running Điền kinh
Soccer Bóng đá
Table Tennis Bóng bàn
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cycling Xe đạp
Running Điền kinh
Soccer Bóng đá
Table Tennis Bóng bàn
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(16)
Algorithms & Computing Chemistry Club
Chess Club
Community Restoration Dance Club Drumming Club Engineering/3D Design Entrepreneurship Club
FIRST Tech Challenge (FTC) Kira Kira
Math Modeling
Mock Trial Club
Algorithms & Computing Chemistry Club
Chess Club
Community Restoration Dance Club Drumming Club Engineering/3D Design Entrepreneurship Club
FIRST Tech Challenge (FTC) Kira Kira
Math Modeling
Mock Trial Club
Model UN Neuroscience Club
Physics Club
PRISMS Gives PRISMatics
Public Speaking Quiz Bowl
Rock Band
Rubik’s Cube Club
Science Bowl Science
OlympiadTheatre Club
Video Editing Club
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(7)
Art Nghệ thuật
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
2D Design Thiết kế 2D
3D Design Thiết kế 3D
Drawing Hội họa
Art Nghệ thuật
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
2D Design Thiết kế 2D
3D Design Thiết kế 3D
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Thành thị
Năm thành lập: 2013
Khuôn viên: 17 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 46%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Mã trường:
TOEFL: 7612
SSAT: 5904

4.5/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 15/03/2021
Thành tích xuất sắc trong các cuộc thi khoa học và kỹ thuật chỉ là một khía cạnh của PRISMS. Ngoài ra, trường cũng có những lợi thế nổi bật về nghệ thuật và khoa học xã hội. Học sinh không chỉ đạt được những kết quả xuất sắc về khoa học và kỹ thuật, mà còn được tự do khám phá trong môi trường nghệ thuật và nhân văn của trường. Tại đây, các em học sinh không chỉ giành được giải Bạch kim toàn nước Mỹ về ngôn ngữ, điểm tuyệt đối nghệ thuật AP, trúng tuyển vào ngôi trường hàng đầu trong mơ ước, mà còn có được tư duy độc lập, tính kỷ luật nghiêm khắc và nghị lực học tập để theo đuổi mục tiêu của mình. PRISMS là nơi để trẻ thực hiện ước mơ và tự do học tập, thông qua học tập đa ngành để tìm hướng đi của bản thân, cũng như nỗ lực và thực hiện mục tiêu, đây là sự may mắn của cả trẻ em lẫn những người làm cha mẹ! Cảm ơn cô hiệu trưởng và tất cả các giáo viên đã tạo ra một thiên đường để các em khám phá và hoàn thiện bản thân.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 16/09/2022
Princeton International School of Mathematics and Science được thành lập trong một thời gian tương đối ngắn, kết hợp các đặc điểm giáo dục của Trung Quốc và Hoa Kỳ, tập hợp những tài năng xuất chúng từ khắp nơi trên thế giới, chỉ cách Đại học Princeton 3 dặm Anh. Trường đặc biệt chú trọng đến các dự án nghiên cứu và phát triển các khóa học STEM, năm nào cũng có học sinh được nhận vào Đại học MIT. Hàng năm, trường đều mời những người thành công trong các lĩnh vực đến trường giao lưu, tổ chức các chương trình câu lạc bộ nhằm trau dồi kỹ năng lãnh đạo, tinh thần làm việc nhóm và phát triển sở thích cá nhân của học sinh.
Xem thêm

Hỏi đáp về Princeton International School of Mathematics and Science

Các thông tin cơ bản về trường Princeton International School of Mathematics and Science.
Princeton International School of Mathematics and Science là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 2013, và hiện có khoảng 120 học sinh, với khoảng 51.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.prismsus.org/.
Trường Princeton International School of Mathematics and Science có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Princeton International School of Mathematics and Science cung cấp 18 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 26 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Princeton International School of Mathematics and Science cũng có 84% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Princeton International School of Mathematics and Science thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 10.8% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 49.43% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 6.82% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Princeton International School of Mathematics and Science tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Princeton International School of Mathematics and Science bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Princeton International School of Mathematics and Sciencecũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Princeton International School of Mathematics and Science là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Princeton International School of Mathematics and Science cho năm 2024 là $63,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@prismsus.org .
Trường Princeton International School of Mathematics and Science toạ lạc tại đâu?
Trường Princeton International School of Mathematics and Science toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Princeton International School of Mathematics and Science trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Princeton International School of Mathematics and Science nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 275 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Princeton International School of Mathematics and Science cũng được 66 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Princeton International School of Mathematics and Science?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Princeton International School of Mathematics and Science trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Princeton International School of Mathematics and Science tại địa chỉ: http://www.prismsus.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 609-454-5580.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Princeton International School of Mathematics and Science?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Hun School of Princeton, The Lawrenceville School and The Pennington School.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Princeton International School of Mathematics and Science là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Princeton International School of Mathematics and Science là A.

Đánh giá theo mục của trường Princeton International School of Mathematics and Science bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
B- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Môi trường xung quanh (Princeton, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
763 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 67% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Princeton thấp hơn 87% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/132  
Trung bình 67% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Princeton
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)