Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá C
"Trường Trung học Notre Dame Academy là một trường dự bị đại học Công giáo năng động được tài trợ bởi Notre Dame de Namur. Trường dìu dắt nữ sinh trên hành trình kiếm tìm niềm tin cá nhân, khuyến khích các em không ngừng đặt mục tiêu học tập xuất sắc và truyền cảm hứng cho các em thực hiện trách nhiệm xã hội với danh nghĩa bình đẳng thế giới.;
;
"
Trường Notre Dame Academy- MA Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Notre Dame Academy- MA vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$29900
Số lượng học sinh
450
Học sinh quốc tế
3%
Giáo viên có bằng cấp cao
95%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:12
AP
22
Điểm SAT trung bình
1220
Điểm ACT trung bình
28
Sĩ số lớp học
20

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#25 New York University 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#36 Boston College 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#89 Elon University 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
#121 University of Vermont 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
College of William and Mary 1 +
Providence College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019 2013-2017 2015 Tổng số
Tất cả các trường 13 76 63 42
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1
#2 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#4 Columbia University 1 + 1
#6 Stanford University 1 + trúng tuyển 1
#9 University of Pennsylvania 1 + 1
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1
#10 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#12 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#14 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#15 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#21 Emory University 1 + 1
#22 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1
#22 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1
#22 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#23 University of California: Los Angeles 1 + 1 2
#24 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#25 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#26 University of Virginia 1 + 1 2
#27 Tufts University 1 + 1
#29 University of Michigan 1 + 1
#29 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#29 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 2
#30 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1
#34 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + 2
#36 Georgia Institute of Technology 1 + 1 2
#36 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#37 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#37 Case Western Reserve University 1 + 1 2
#39 University of California: Irvine 1 + 1 2
#39 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#40 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#41 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#44 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#44 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#47 Lehigh University 1 + 1
#47 University of Florida 1 + 1
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1
#50 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#52 Pepperdine University 1 + 1
#52 University of Washington 1 1
#54 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1
#54 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#54 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
#57 Florida State University 1 + trúng tuyển 1
#57 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#57 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 2
#61 University of Georgia 1 + 1
#62 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#62 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#64 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1
#64 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1
#64 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#64 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#64 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#64 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#66 University of Pittsburgh 1 + 1 2
#66 Brigham Young University 1 + 1
#69 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#70 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1
#72 Baylor University 1 + 1
#72 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#74 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#74 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#77 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#77 American University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#79 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1
#79 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#84 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#84 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#84 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1
#84 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1
#84 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + 2
#89 University of San Diego 1 + 1
#89 Elon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#91 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#91 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#91 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#96 Saint Louis University 1 + 1
#97 New Jersey Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#97 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 2
#97 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#97 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 + trúng tuyển 1
#104 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#104 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#104 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#104 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#117 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1
#117 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#121 Iowa State University 1 + trúng tuyển 1
#121 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#125 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1
#132 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1
#132 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#139 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1
#139 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#147 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019 2013-2017 2015 Tổng số
Tất cả các trường 6 9 28 8
#2 Amherst College 1 + 1
#4 Middlebury College 1 + 1 2
#4 Wellesley College 1 + 1
#6 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#6 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1
#8 Carleton College 1 + 1
#12 Haverford College 1 + 1
#12 Vassar College 1 + 1
#14 Smith College 1 + 1
#14 Washington and Lee University 1 + 1
#14 Hamilton College 1 + 1
#18 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#18 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#21 Bates College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#22 United States Military Academy 1 + 1
#24 Colby College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#25 Kenyon College 1 + 1
#27 Colorado College 1 + trúng tuyển 1 2
#33 College of the Holy Cross 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#35 Mount Holyoke College 1 + 1
#37 Lafayette College 1 + 1
#37 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1
#38 Union College 1 + 1 2
#38 Skidmore College 1 + 1
#39 United States Air Force Academy 1 + trúng tuyển 1
#40 Dickinson College 1 + 1 2
#40 Franklin & Marshall College 1 + 1
#43 Occidental College 1 + 1
#43 Trinity College 1 + 1
#46 Furman University 1 + trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#47 Gettysburg College 1 + 1
#60 Bard College 1 + trúng tuyển 1 + 2

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Statistics Thống kê
European History Lịch sử châu Âu
Environmental Science Khoa học môi trường
Psychology Tâm lý học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Chương trình IB

(17)
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Language A: Language and Literature IB Ngôn ngữ A: Ngôn ngữ và văn học
IB Literature and Performance IB Văn học và nghệ thuật biểu diễn
IB Business and Management IB Kinh doanh và quản lý
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB World Religions IB Tôn giáo thế giới
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Language A: Language and Literature IB Ngôn ngữ A: Ngôn ngữ và văn học
IB Literature and Performance IB Văn học và nghệ thuật biểu diễn
IB Business and Management IB Kinh doanh và quản lý
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB World Religions IB Tôn giáo thế giới
IB Biology IB Sinh học
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
IB Math Studies IB Toán cơ bản
IB Mathematics IB Toán học
IB Theatre IB Sân khấu
IB Spanish B IB Tiếng Tây Ban Nha B
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB Chinese ab Initio IB Tiếng Trung sơ cấp
IB French B IB Tiếng Pháp B
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(5)
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt

Hoạt động ngoại khóa

(28)
A capella choir
Anime club
Brainstem club
British culture club
Chinese club
Computer team
A capella choir
Anime club
Brainstem club
British culture club
Chinese club
Computer team
Cougars for the cure
Creative art club
Debate team
French club
Growing greener club
Helpers and healers
Instrumental ensemble
Junior classical league
Key club
Math team
Model UN
Newspaper
Robotics team
Science club
Ski&snowboard
Spanish club
Student council
Student government
Student for soldiers
Teens acting for social change
Teens teaching technology
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(13)
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Theory Nhạc lý
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Piano Piano
Theater Nhà hát
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Theory Nhạc lý
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Piano Piano
Theater Nhà hát
2D Design Thiết kế 2D
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Imaging Hình ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: 7-12
Thành thị
IB: Không có
ESL:
Năm thành lập: 1853
Khuôn viên: 68 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SLEP: 60
Nổi bật
Trường nội trú
Tabor Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
St. Andrew's School - RI United States Flag

Hỏi đáp về Notre Dame Academy- MA

Các thông tin cơ bản về trường Notre Dame Academy- MA.
Notre Dame Academy- MA là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1853, và hiện có khoảng 450 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.ndahingham.com.
Trường Notre Dame Academy- MA có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Notre Dame Academy- MA cung cấp 22 môn AP.

Trường Notre Dame Academy- MA cũng có 95% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Notre Dame Academy- MA thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Carnegie Mellon University, New York University, Wake Forest University, United States Naval Academy và Boston College.
Yêu cầu tuyển sinh của Notre Dame Academy- MA bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Notre Dame Academy- MAcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Notre Dame Academy- MA là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Notre Dame Academy- MA cho năm 2024 là $29,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@ndahingham.com .
Trường Notre Dame Academy- MA toạ lạc tại đâu?
Trường Notre Dame Academy- MA toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 14. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Notre Dame Academy- MA trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Notre Dame Academy- MA hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Notre Dame Academy- MA cũng được 13 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Notre Dame Academy- MA?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Notre Dame Academy- MA trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Notre Dame Academy- MA tại địa chỉ: https://www.ndahingham.com hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 781-749-5930.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Notre Dame Academy- MA?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: First Baptist Christian School, Granite Academy and South Shore Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Notre Dame Academy- MA là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Notre Dame Academy- MA là B-.

Đánh giá theo mục của trường Notre Dame Academy- MA bao gồm:
C Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Hingham, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
637 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 73% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Hingham thấp hơn 69% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/158  
Trung bình 73% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Hingham
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Hingham nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)