Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá C
"Trường Trung học Notre Dame Academy là một trường dự bị đại học Công giáo năng động được tài trợ bởi Notre Dame de Namur. Trường dìu dắt nữ sinh trên hành trình kiếm tìm niềm tin cá nhân, khuyến khích các em không ngừng đặt mục tiêu học tập xuất sắc và truyền cảm hứng cho các em thực hiện trách nhiệm xã hội với danh nghĩa bình đẳng thế giới.;
;
"
Trường Notre Dame Academy- MA Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Notre Dame Academy- MA vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$29900
Sĩ số học sinh
450
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
95%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:12
Số môn học AP
22
Điểm SAT
1220
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
20

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#25 New York University 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#36 Boston College 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#89 Elon University 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
#121 University of Vermont 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
College of William and Mary 1 +
Providence College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019 2013-2017 2015 Tổng số
Tất cả các trường 13 99 63 42
#1 Princeton University 1 + trúng tuyển 1
#3 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#3 Stanford University 1 + trúng tuyển 1
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Northwestern University 1 + trúng tuyển 1
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#12 Columbia University 1 + 1
#15 University of California: Berkeley 1 + trúng tuyển 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 2
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#20 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1
#24 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#24 University of Virginia 1 + 1 2
#24 Emory University 1 + 1
#28 University of Southern California 1 + trúng tuyển 1
#28 University of Florida 1 + 1
#28 University of California: San Diego 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#28 University of California: Davis 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 2
#33 University of California: Irvine 1 + 1 2
#35 New York University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1 + 2
#39 Boston College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#40 Tufts University 1 + 1
#40 University of Washington 1 1
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#47 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1
#47 University of Georgia 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + trúng tuyển 1 2
#47 Wake Forest University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#47 Lehigh University 1 + 1
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#53 Florida State University 1 + trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 + trúng tuyển 1
#54 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1
#57 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 2
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#60 North Carolina State University 1 + trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#60 Santa Clara University 1 + trúng tuyển 1
#60 Brandeis University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#64 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1
#66 Brigham Young University 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#67 George Washington University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#67 University of Miami 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 2
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#76 Pepperdine University 1 + 1
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#76 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 + trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#84 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + 2
#86 New Jersey Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#89 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1
#93 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#93 Gonzaga University 1 + trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 + trúng tuyển 1
#93 University of Iowa 1 + trúng tuyển 1
#93 Baylor University 1 + 1
#98 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#98 University of San Diego 1 + 1
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 2
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + trúng tuyển 1
#105 Saint Louis University 1 + 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#121 Iowa State University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + trúng tuyển 1
#133 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#133 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + trúng tuyển 1
#163 University of Mississippi 1 + trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 + trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 + trúng tuyển 1
#209 Chatham University 1 + trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 1 + trúng tuyển 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 + trúng tuyển 1
#216 Springfield College 1 + trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1
#227 Georgia State University 1 + trúng tuyển 1
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1
#260 University of New England 1 + trúng tuyển 1
#320 Marymount University 1 + trúng tuyển 1
#332 Morgan State University 1 + trúng tuyển 1
#390 Saint Leo University 1 + trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019 2013-2017 2015 Tổng số
Tất cả các trường 6 14 28 8
#2 Amherst College 1 + 1
#3 United States Naval Academy 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#4 Wellesley College 1 + 1
#7 United States Air Force Academy 1 + trúng tuyển 1
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1
#9 Carleton College 1 + 1
#11 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#11 Middlebury College 1 + 1 2
#16 Vassar College 1 + 1
#16 Hamilton College 1 + 1
#16 Smith College 1 + 1
#21 Haverford College 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#22 United States Military Academy 1 + 1
#24 Bates College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#25 Colby College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#25 University of Richmond 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#27 College of the Holy Cross 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 1 4
#30 Lafayette College 1 + 1
#30 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1
#33 Colorado College 1 + trúng tuyển 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 + 1
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1
#35 Occidental College 1 + 1
#38 Union College 1 + 1 2
#38 Skidmore College 1 + 1
#39 Trinity College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + 1
#46 Dickinson College 1 + 1 2
#46 Furman University 1 + trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 + trúng tuyển 1 + 1 3
#63 Gettysburg College 1 + 1
#63 Virginia Military Institute 1 + trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1
#89 Saint Anselm College 1 + trúng tuyển 1
#116 Saint Michael's College 1 + trúng tuyển 1
#121 Hartwick College 1 + trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Statistics Thống kê
European History Lịch sử châu Âu
Environmental Science Khoa học môi trường
Psychology Tâm lý học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Chương trình IB

(17)
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Language A: Language and Literature IB Ngôn ngữ A: Ngôn ngữ và văn học
IB Literature and Performance IB Văn học và nghệ thuật biểu diễn
IB Business and Management IB Kinh doanh và quản lý
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB World Religions IB Tôn giáo thế giới
IB English A: Literature IB Tiếng Anh A: Văn học
IB Language A: Language and Literature IB Ngôn ngữ A: Ngôn ngữ và văn học
IB Literature and Performance IB Văn học và nghệ thuật biểu diễn
IB Business and Management IB Kinh doanh và quản lý
IB Global Politics IB Chính trị toàn cầu
IB World Religions IB Tôn giáo thế giới
IB Biology IB Sinh học
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
IB Analysis and Approaches IB Lý thuyết toán học
IB Applications and Interpretations IB Toán ứng dụng
IB Math Studies IB Toán cơ bản
IB Mathematics IB Toán học
IB Theatre IB Sân khấu
IB Spanish B IB Tiếng Tây Ban Nha B
IB Chinese IB Tiếng Trung
IB Chinese ab Initio IB Tiếng Trung sơ cấp
IB French B IB Tiếng Pháp B
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(5)
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt

Hoạt động ngoại khóa

(28)
A capella choir
Anime club
Brainstem club
British culture club
Chinese club
Computer team
A capella choir
Anime club
Brainstem club
British culture club
Chinese club
Computer team
Cougars for the cure
Creative art club
Debate team
French club
Growing greener club
Helpers and healers
Instrumental ensemble
Junior classical league
Key club
Math team
Model UN
Newspaper
Robotics team
Science club
Ski&snowboard
Spanish club
Student council
Student government
Student for soldiers
Teens acting for social change
Teens teaching technology
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(13)
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Theory Nhạc lý
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Piano Piano
Theater Nhà hát
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Theory Nhạc lý
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Piano Piano
Theater Nhà hát
2D Design Thiết kế 2D
3D Design Thiết kế 3D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Imaging Hình ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: 7-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1853
Khuôn viên: 68 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SLEP: 60

Hỏi đáp về Notre Dame Academy- MA

Các thông tin cơ bản về trường Notre Dame Academy- MA.
Notre Dame Academy- MA là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1853, và hiện có khoảng 450 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.ndahingham.com.
Trường Notre Dame Academy- MA có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Notre Dame Academy- MA cung cấp 22 môn AP.

Trường Notre Dame Academy- MA cũng có 95% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Notre Dame Academy- MA thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Carnegie Mellon University, New York University, Wake Forest University, United States Naval Academy và Boston College.
Yêu cầu tuyển sinh của Notre Dame Academy- MA bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Notre Dame Academy- MAcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Notre Dame Academy- MA là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Notre Dame Academy- MA cho năm 2024 là $29,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@ndahingham.com .
Trường Notre Dame Academy- MA toạ lạc tại đâu?
Trường Notre Dame Academy- MA toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 14. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Notre Dame Academy- MA trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Notre Dame Academy- MA hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Notre Dame Academy- MA cũng được 13 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Notre Dame Academy- MA?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Notre Dame Academy- MA trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Notre Dame Academy- MA tại địa chỉ: https://www.ndahingham.com hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 781-749-5930.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Notre Dame Academy- MA?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: First Baptist Christian School, Granite Academy and South Shore Christian Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Notre Dame Academy- MA là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Notre Dame Academy- MA là B-.

Đánh giá theo mục của trường Notre Dame Academy- MA bao gồm:
C Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Hingham, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
637 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 73% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Hingham thấp hơn 69% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/158  
Trung bình 73% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Hingham
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Hingham nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)