Or via social:
Văn phòng tuyển sinh admission@mercersburg.edu

Sự kiện Tuyển sinh

(1 sự kiện)
Tất cả sự kiện
Ngày 3, tháng 12, 2024
Ho Chi Minh City
Nội dung 招生见面会

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A+
Ngoại khóa A
Cộng đồng B+
Đánh giá A
Cộng đồng trường học 100% con trai Kết quả trúng tuyển đại học cực tốt
Nằm trong khuôn viên rộng 300 mẫu Anh, cách Washington, D.C. và Baltimore 90 phút, Mercersburg Academy cung cấp chương trình giảng dạy gồm 156 môn học cho 440 học sinh nội trú và bán trú đến từ 27 tiểu bang và 36 quốc gia. Các đặc điểm nổi bật: Khoản tài trợ trị giá 397 triệu đô la; khoản hỗ trợ tài chính 8 triệu đô la; 70% + giảng viên có bằng cấp cao; tỷ lệ học sinh : giáo viên là 4:1; hơn 40 khóa học nâng cao/danh dự; 2 khóa học đỉnh cao; cơ hội giao lưu ở Chile và Đức; có 27 đội thể thao đại học có năng lực cạnh tranh và giáo dục ngoài trời; 4 buổi hòa tấu thanh nhạc và 3 buổi hòa tấu nhạc cụ; 4 tác phẩm kịch và 3 tác phẩm khiêu vũ; thư viện Lenfest 45.000 đầu sách; trung tâm bóng quần Davenport 10 sân; trung tâm quần vợt Smoyer 14 sân; trung tâm thể thao dưới nước chuẩn Olympic rộng 40.000 foot vuông; Hale Field House rộng 62.000 foot vuông; trung tâm nghệ thuật Burkin rộng 65.000 foot vuông; sân vận động Nord mới được cải tạo. Học sinh tốt nghiệp tiếp tục vào các trường cao đẳng và đại học hàng đầu của Mỹ. Các cựu học sinh bao gồm 7 học giả Rhodes, 12 huy chương vàng Olympic, 2 người đoạt giải Oscar và một người đoạt giải Nobel.
Xem thêm
Trường Mercersburg Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$75500
Sĩ số học sinh
447
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
84%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:4
Quỹ đóng góp
$389 triệu
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1388
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12, PG

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#8 University of Pennsylvania 2
#9 Johns Hopkins University 2
#13 Dartmouth College 1
#14 Brown University 2
#14 Vanderbilt University 1
#17 Cornell University 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#23 Georgetown University 2
LAC #5 Wellesley College 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 6
#28 Tufts University 5
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 United States Naval Academy 5
#34 University of California: San Diego 2
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#38 Georgia Institute of Technology 1
#42 Boston University 3
#42 Tulane University 1
LAC #9 Carleton College 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#49 Northeastern University 3
#49 Villanova University 1
#57 University of Pittsburgh 3
#59 University of Maryland: College Park 2
#62 Rutgers University 1
#68 Southern Methodist University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#83 Stevens Institute of Technology 1
LAC #17 Colby College 1
#93 University of San Diego 1
#103 Drexel University 1
#103 Temple University 1
#103 University of Arizona 1
#104 University of Colorado Boulder 2
LAC #22 University of Richmond 2
LAC #22 Vassar College 2
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 University of Vermont 1
#127 DePaul University 1
#136 University of Texas at Dallas 1
#148 San Diego State University 1
#151 Colorado State University 1
#182 University of Rhode Island 1
#194 Chatham University 1
#202 University of North Carolina at Wilmington 1
LAC #42 Occidental College 1
LAC #46 Trinity College 3
LAC #50 Dickinson College 1
#299 Regent University 1
Berklee College of Music 1
Bridgewater College 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Coastal Carolina University 2
High Point University 1
Marist College 1
Mercyhurst University 1
Pratt Institute 1
Saint Joseph's University 1
Savannah College of Art and Design 1
Shippensburg University of Pennsylvania 1
SUNY College at Oswego 1
University of Toronto 4
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023-2024 2022-2023 2021-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 66 82 79 54 62
#1 Princeton University 1 1 1 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2
#3 Stanford University 1 1 2
#5 Yale University 1 1
#6 University of Pennsylvania 2 1 2 1 4 10
#7 Duke University 1 1 1 3
#9 Brown University 2 1 1 1 5
#9 Northwestern University 1 1 1 3
#9 Johns Hopkins University 2 1 1 4
#12 Columbia University 1 1 2
#12 University of Chicago 1 1
#12 Cornell University 1 2 2 1 3 9
#15 University of California: Los Angeles 1 1 1 1 4
#15 University of California: Berkeley 1 1
#17 Rice University 1 1
#18 Dartmouth College 1 2 3
#18 Vanderbilt University 1 1 1 3
#20 University of Notre Dame 1 1 1 3
#21 University of Michigan 1 1 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 3
#22 Georgetown University 2 1 2 5
#24 Carnegie Mellon University 2 1 3
#24 University of Virginia 3 2 1 6
#24 Emory University 1 1 1 3
#28 University of Southern California 1 1 2 4
#28 University of California: San Diego 2 1 3
#28 University of Florida 1 1 2
#28 University of California: Davis 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 2 1 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 1 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 2 3
#35 New York University 6 3 4 1 2 16
#38 University of Texas at Austin 2 1 1 1 5
#39 Boston College 1 3 1 1 6
#40 Tufts University 5 1 1 7
#40 University of Washington 1 1
#40 Rutgers University 1 1
#43 Boston University 3 2 3 1 1 10
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 2 1 2 6
#47 Wake Forest University 2 1 1 2 6
#47 University of Rochester 1 1 1 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#47 University of Georgia 1 1
#47 Lehigh University 2 2
#49 Purdue University 1 1 2
#53 Case Western Reserve University 2 1 1 2 6
#53 Northeastern University 3 1 2 1 1 8
#53 College of William and Mary 1 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#57 Penn State University Park 2 4 1 3 10
#59 University of Maryland: College Park 2 1 3
#60 Michigan State University 1 1 2
#60 Santa Clara University 1 1 2 4
#60 Brandeis University 1 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 George Washington University 2 1 1 4
#67 Syracuse University 1 3 1 1 6
#67 University of Miami 1 1 2
#67 Villanova University 1 2 1 4
#67 University of Pittsburgh 3 1 1 5
#73 SUNY University at Binghamton 1 1
#73 Tulane University 1 3 1 1 6
#73 Indiana University Bloomington 2 1 1 4
#76 Colorado School of Mines 1 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 1 1 3
#76 University of Delaware 1 1 2
#76 Pepperdine University 1 1
#83 University of California: Riverside 1 1
#86 Clemson University 3 3
#89 Southern Methodist University 1 1 2 1 5
#89 Temple University 1 1
#89 University of South Florida 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 1
#98 University of Oregon 1 1
#98 University of San Diego 1 1 2
#98 Drexel University 1 1 1 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 1 1 1 1 5
#103 University of California: Santa Cruz 1 1
#105 San Diego State University 1 1 2
#105 University of Colorado Boulder 2 3 2 1 1 9
#105 American University 1 1
#105 George Mason University 1 1 2
#115 University of New Hampshire 1 1
#115 University of Arizona 1 1
#124 James Madison University 2 2 1 1 6
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#124 University of Denver 1 1
#133 University of Dayton 1 1
#133 Elon University 1 1 1 1 4
#133 Chapman University 1 1 2
#133 University of Vermont 1 1 1 1 4
#133 SUNY University at Albany 2 2
#136 University of Texas at Dallas 1 1 2
#137 University of Alabama 1 1 2
#142 Clarkson University 1 1
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 1
#142 University of the Pacific 1 1
#142 University of Cincinnati 1 1
#151 Colorado State University 1 1
#151 University of Rhode Island 1 1 2
#151 DePaul University 1 1
#163 St. John's University 1 1
#195 University of Louisville 1 1
#201 The New School College of Performing Arts 1 1 2
#201 Valparaiso University 1 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 4 5
#209 Chatham University 1 1 2
#216 West Virginia University 1 2 1 4
#216 Texas Tech University 1 1
#280 Old Dominion University 1 1
#304 University of Hartford 1 1
#304 Shenandoah University 1 1
#320 Marymount University 1 1
#320 Campbell University 1 1
#369 Mississippi College 1 1
#369 Regent University 1 1
Liberty University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023-2024 2022-2023 2021-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 19 21 32 17 30
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1 2
#3 United States Naval Academy 5 4 9 1 5 24
#4 Swarthmore College 1 1 1 1 4
#4 Pomona College 1 1
#4 Wellesley College 1 1
#7 United States Air Force Academy 1 1 2
#9 Bowdoin College 1 1
#9 Carleton College 1 1 2
#11 Wesleyan University 1 1
#11 United States Military Academy 1 1 1 3
#16 Vassar College 2 2 1 5
#16 Hamilton College 1 1 1 3
#16 Davidson College 1 1
#21 Haverford College 1 1 2
#21 Washington and Lee University 1 1
#24 Bates College 1 1 2
#25 University of Richmond 2 1 1 2 6
#25 Colby College 1 1
#27 College of the Holy Cross 1 1
#30 Lafayette College 2 2
#30 Bucknell University 1 3 4
#30 Bryn Mawr College 1 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 1 2
#35 Scripps College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 2 1 3
#35 Occidental College 1 1 2 4
#36 Oberlin College 1 1
#39 Denison University 3 2 5
#39 Trinity College 3 1 4
#39 Kenyon College 1 1 2
#45 Union College 1 1
#46 Dickinson College 1 2 1 3 7
#46 Connecticut College 2 2
#46 Furman University 1 1
#51 St. Olaf College 1 1
#59 St. Lawrence University 1 1 2
#63 Gettysburg College 1 1
#70 Muhlenberg College 1 1
#75 St. John's College 1 1
#82 Juniata College 1 1
#93 Drew University 1 1
#130 Roanoke College 1 1
#130 Eckerd College 1 1 1 3
#167 Bridgewater College 1 1
#174 Virginia Wesleyan University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023-2024 2022-2023 2021-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 4 4 0 1 0
#1 University of Toronto 4 3 7
#2 University of British Columbia 1 1
#3 McGill University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023-2024 2022-2023 2021-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1

Điểm AP

(2018-2019)
Học sinh làm bài thi AP
114
Tổng số bài thi thực hiện
152
85%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(52)
Anime Club
Art Club
Asian Student Union
Baking Club
Beyond Borders
Black Student Union
Anime Club
Art Club
Asian Student Union
Baking Club
Beyond Borders
Black Student Union
Blue Key Society
Blue Review
Book Club
Chapel Choir
Chapel Ushers
Chess Club
Climbing Club
Computer Programming Club
Conservative Club
Democrats of Mercersburg
Fifteen
Four-on-the-Floor
French Club
Gamers Club
Green Team
​​​​​​​Jewish Club
Karux
Kuyi Songwriting Club
Latinx/Hispanic Student Union
Magalia
Marshall Literary Society
Math Club
Mercersburg Fitness Club
Mercersburg News
Mindfulness Club
Model Railroad Club
Octet
Our Disabilities and Abilities Club
Photography Club
Poetry Club
Robotics
Ruk
Sixth Man
Ski Club
Stony Batter Players
Student Activities Committee (SAC)
Student Alumni Association (SAA)
True Blue Law Society
Fellowship of Christian Athletes
Fencing Club
Irving Literary Society
Jazz Band
Physics and Philosophy Club
Ping-Pong Club
Women’s Activist Club
Youth Group
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(35)
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Production Sản xuất
Speech Diễn thuyết
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Voice Thanh nhạc
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Digital Video Video kỹ thuật số
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Xem tất cả

Liên hệ Mercersburg Academy


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Mercersburg Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Thông tin chung

Năm thành lập: 1893
Khuôn viên: 300 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 84%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Vericant, InitialView
Mã trường:
TOEFL: 0877
SSAT: 5026

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 10/05/2021
Chương trình học tập đặc sắc của Mercersburg: Springboard, được triển khai dưới hình thức hội thảo nâng cao, khuyến khích học sinh thực hiện các khảo sát thực tế, giao lưu với khách mời thuyết trình và tham gia nhiều hoạt động. Dự án này nhằm phát triển khả năng tư duy phản biện và giải quyết vấn đề của học sinh khi đối mặt với thử thách. Quá trình triển khai dự án là học sinh xác định một chủ đề quan tâm, sau đó thiết lập một dự án nghiên cứu khả thi, giải quyết vấn đề với sự giúp đỡ của giáo viên, và cuối cùng trình bày kết quả nghiên cứu dưới hình thức hội thảo. Chủ đề của các dự án trước đây bao gồm kinh tế học ứng dụng, thiết kế đồ họa kinh doanh, phòng chống dịch bệnh, tâm lý học và viết tiểu thuyết, v.v.
Xem thêm

Hỏi đáp về Mercersburg Academy

Các thông tin cơ bản về trường Mercersburg Academy.
Mercersburg Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1893, và hiện có khoảng 447 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.mercersburg.edu.

Trường Mercersburg có khuôn viên rộng 300 mẫu Anh, bao gồm 7 khu ký túc xá, 3 khu nhà học tập chính với 47 phòng học và phòng thí nghiệm, 10 sân chơi (trong đó có sân cỏ nhân tạo); khu phức hợp tập thể dục; một trung tâm quần vợt; một trung tâm bóng quần; một đường đua ngoài trời; và một trung tâm nghệ thuật rộng 65.500 bộ (foot) vuông.
Trường Mercersburg Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Mercersburg Academy cũng có 84% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Trường Mercersburg hiện giảng dạy 170 môn học và có đội ngũ 106 giáo viên (trong đó có 77 người có bằng thạc sĩ và 4 người có bằng tiến sĩ). Trường đang có chương trình các lớp 9–12 và dự bị đại học.
Học sinh trường Mercersburg Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 15.32% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 6.76% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.6% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Mercersburg Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Mercersburg Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Mercersburg Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Mercersburg Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Mercersburg Academy cho năm 2024 là $75,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@mercersburg.edu .
Trường Mercersburg Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Mercersburg Academy toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 77. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Mercersburg Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Mercersburg Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 38 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Mercersburg Academy cũng được 833 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Mercersburg Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Mercersburg Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Mercersburg Academy tại địa chỉ: http://www.mercersburg.edu hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 717-328-6173.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Mercersburg Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Saint James School, Foxcroft School and The Grier School.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Mercersburg Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Mercersburg Academy là A.

Đánh giá theo mục của trường Mercersburg Academy bao gồm:
A Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Môi trường xung quanh (Mercersburg, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
665 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 71% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Mercersburg thấp hơn 78% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/151  
Trung bình 71% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Mercersburg
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Baltimore, Maryland (địa điểm gần Mercersburg nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Baltimore, Maryland cao hơn so với Ho Chi Minh City 118.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,800,000₫ (825$) ở Baltimore, Maryland để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)