Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B
Học thuật B
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A-
Đánh giá N/A
Trường nữ sinh Maryville là một trường trung học dự bị đại học bán trú, giảng dạy song ngữ và công nghệ, được thành lập vào năm 1945. Trường phục vụ học sinh từ lớp 6 đến lớp 12 và nằm trong khuôn viên ngoại ô gần Baltimore, với diện tích 113 mẫu Anh và có 4 tòa nhà. Đây là trường tư thục được chứng nhận bởi NAIS và Bộ Giáo dục Maryland, với tổng quỹ tài trợ lên tới 1 triệu đô la, hiện có tổng số học sinh đăng ký là 362. Mỗi lớp học tại trung học có trung bình 15 học sinh, tỷ lệ giáo viên trên học sinh là 1:8. Học sinh trung học phải đến trường 5 ngày mỗi tuần, mỗi ngày học 6 giờ.
Xem thêm
Trường Maryvale Preparatory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Maryvale Preparatory School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$24850
Số lượng học sinh
470
Giáo viên có bằng cấp cao
75%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:8
Quỹ tài trợ
$8 triệu
AP
21
Điểm SAT trung bình
1160
Điểm ACT trung bình
24
Sĩ số lớp học
13

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#10 Northwestern University 1 +
#22 Carnegie Mellon University 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#44 Georgia Institute of Technology 1 +
#49 University of Georgia 1 +
#51 Spelman College 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#72 American University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#77 Clemson University 1 +
#89 Colorado School of Mines 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 University of Delaware 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
#105 Drexel University 1 +
#111 Goucher College 1 +
#111 Susquehanna University 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#149 University of Mary Washington 1 +
#151 Duquesne University 1 +
#166 Mercer University 1 +
#166 Virginia Commonwealth University 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
#202 University of North Carolina at Wilmington 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
Christopher Newport University 1 +
College of Charleston 1 +
College of William and Mary 1 +
Flagler College 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
Indiana University of Pennsylvania 1 +
Ithaca College 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Loyola University Maryland 1 +
Manhattan College 1 +
Marist College 1 +
McDaniel College 1 +
Messiah College 1 +
Monmouth University 1 +
Mount St. Mary's University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Penn State University Park 1 +
Saint Joseph's University 1 +
Salisbury University 1 +
Towson University 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Maryland: Baltimore County 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of New Haven 1 +
University of Tampa 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
York College of Pennsylvania 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2019 2017 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 26 66 21 9 41
#2 Harvard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#2 Columbia University 1 + 1
#6 University of Chicago 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#8 University of Pennsylvania 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Duke University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Northwestern University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#13 Dartmouth College 1 + 1
#14 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#17 Cornell University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#19 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#22 University of California: Berkeley 1 + 1
#23 University of Michigan 1 + trúng tuyển 1 + 2
#23 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#25 University of Virginia 1 + trúng tuyển 1 + 2
#25 Carnegie Mellon University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#27 University of Southern California 1 + 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1 + 2
#28 Tufts University 1 + 1
#28 New York University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#28 Wake Forest University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#28 University of Florida 1 + 1 + trúng tuyển 1 1 + 4
#36 Boston College 1 + trúng tuyển 1 1 1 + 4
#38 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#42 Brandeis University 1 + 1
#42 Tulane University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#42 Boston University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#42 Case Western Reserve University 1 + trúng tuyển 1 2
#48 University of Georgia 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#49 Pepperdine University 1 + 1
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1
#49 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#49 Villanova University 1 + trúng tuyển 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#55 Florida State University 1 1
#59 University of Maryland: College Park 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 1 + 5
#59 Syracuse University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#62 University of Pittsburgh 1 + 1 + trúng tuyển 1 1 + 4
#63 George Washington University 1 + 1
#63 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + 2
#68 Fordham University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#68 Indiana University Bloomington 1 + 1
#68 Texas A&M University 1 + trúng tuyển 1
#75 Clemson University 1 + 1 + trúng tuyển 1 1 + 4
#75 Baylor University 1 + trúng tuyển 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + 1 + 3
#79 American University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#83 Stevens Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1 1 3
#83 Colorado School of Mines 1 + 1
#83 Texas Christian University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#83 Elon University 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#83 Marquette University 1 + trúng tuyển 1
#83 Howard University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#83 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1
#93 University of Delaware 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 1 1 + 5
#93 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 2
#99 Auburn University 1 + trúng tuyển 1
#103 Miami University: Oxford 1 + trúng tuyển 1
#103 Drexel University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#103 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#103 Temple University 1 + trúng tuyển 1
#117 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#117 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#117 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 2
#127 University of Dayton 1 + trúng tuyển 1
#127 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#127 Seton Hall University 1 + trúng tuyển 1
#127 Clarkson University 1 + trúng tuyển 1 2
#136 Catholic University of America 1 + 1 + trúng tuyển 2
#148 University of Alabama 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#148 Duquesne University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
Penn State University Park 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
University of Tennessee: Knoxville 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
College of William and Mary 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
University of Colorado Boulder 1 + 1 + trúng tuyển 1 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2019 2017 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 4 11 3 2 8
#5 Wellesley College 1 + 1
#6 Bowdoin College 1 + 1
#6 United States Naval Academy 1 + 1 + trúng tuyển 2
#13 Davidson College 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#17 Barnard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#22 University of Richmond 1 + 1 + trúng tuyển 1 1 + 4
#22 United States Air Force Academy 1 + trúng tuyển 1
#30 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1 2
#38 Bucknell University 1 + trúng tuyển 1 1 + 3
#42 Denison University 1 + trúng tuyển 1 2
#50 Dickinson College 1 + trúng tuyển 1
#54 Gettysburg College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#62 Bard College 1 + 1
Franklin & Marshall College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
106
Tổng số bài thi thực hiện
259
90%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Microeconomics Kinh tế vi mô
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Chemistry Hóa học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(10)
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Badminton Cầu lông
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(68)
Anime Club
Asian Student Association
Athletes Serving Athletes
Athletic Association
Black Student Union
Book Clubs
Anime Club
Asian Student Association
Athletes Serving Athletes
Athletic Association
Black Student Union
Book Clubs
Brain and Psychology Club
CASA Club
Chess Club
Cinema Appreciation Club
Club 3/14
Club Med
Creative Writing Club
Cyber Club
Dance Club
Eat With Me Club
Environmental & Meterology Club
Envirothon Club
Fashion Club
Fellowship of Christian Athletes
Foreign Film Club
Forensic Speech Team
Francophile Club
Game Club
Glamour Girls
Glee Club
International Food Club
It's Academic
Letters for Rose
Macrame Club
Marvel Club
Maryland History Club
Maryvale Baking Club
Maryvale for Veterans
Microbiology Club
Mindfulness Club
Mock Trial
Model United Nations (UN)
Morgan's Message
Morning Announcements
Movie Club
Nature Appreciation Club
One Love
Photography Club
Pi Club
Ping Pong Club
Podcast Club
PRISM
Public Health Club
Representation of Animal Rights (R.O.A.R.)
Sabor Latina and Latinx
SafeBAE Club
Sailing Club
Self Defense
Self Love Self Care
Service Club
Sewing and Fashion Design Club
Ski Club
Student Council
Student Diversity Leadership Club
Taylor Swift Club
Tennis Club
The Cooking Club
The Lion's Tale
The Office Club
UNICEF Club
Women’s Equality Initiative
Yoga & Meditation Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
2D Design Thiết kế 2D
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Illustration Hình minh họa
Journal Tạp chí
2D Design Thiết kế 2D
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Illustration Hình minh họa
Journal Tạp chí
Photography Portfolio Bộ sưu tập nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Watercolor Màu nước
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Day S. Grades: 6-12
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1945
Khuôn viên: 100 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype
Nổi bật
Trường nội trú
The Calverton School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Episcopal High School United States Flag

Hỏi đáp về Maryvale Preparatory School

Các thông tin cơ bản về trường Maryvale Preparatory School.
Maryvale Preparatory School là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Maryland, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1945, và hiện có khoảng 470 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.maryvale.com/.
Trường Maryvale Preparatory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Maryvale Preparatory School cung cấp 21 môn AP.

Trường Maryvale Preparatory School cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Maryvale Preparatory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Northwestern University, Carnegie Mellon University, University of Florida, Wake Forest University và United States Naval Academy.
Yêu cầu tuyển sinh của Maryvale Preparatory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Maryvale Preparatory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Maryvale Preparatory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Maryvale Preparatory School cho năm 2024 là $24,850 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại pirons@maryvale.com .
Trường Maryvale Preparatory School toạ lạc tại đâu?
Trường Maryvale Preparatory School toạ lạc tại bang Bang Maryland , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 10. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Maryvale Preparatory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Maryvale Preparatory School hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Maryvale Preparatory School cũng được 2 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Maryvale Preparatory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Maryvale Preparatory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Maryvale Preparatory School tại địa chỉ: https://www.maryvale.com/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 410-252-3366.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Maryvale Preparatory School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Timothy's School, Park School of Baltimore and St. Paul's School For Girls.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Maryvale Preparatory School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Maryvale Preparatory School là B-.

Đánh giá theo mục của trường Maryvale Preparatory School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B Học thuật
A- Ngoại khóa
A- Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Môi trường xung quanh (Lutherville, MD)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,468 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 37% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Lutherville thấp hơn 44% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/69  
Trung bình 37% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
N/A Không có dữ liệu
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
N/A Không có dữ liệu
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Lutherville
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maryland Hoa Kỳ
47.17% 29.06% 0.20% 6.77% 0.04% 11.81% 4.38% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Baltimore, Maryland (địa điểm gần Lutherville nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Baltimore, Maryland cao hơn so với Ho Chi Minh City 118.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,800,000₫ (825$) ở Baltimore, Maryland để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)