Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng C
Đánh giá B
Được thành lập vào năm 1859, trường là một tổ chức đào tạo chương trình dự bị đại học độc lập, phi lợi nhuận, không thuộc bất kỳ giáo phái hay tôn giáo nào, và là một tổ chức giáo dục đủ tiêu chuẩn tuyển sinh học sinh đến từ các quốc gia, tôn giáo và chủng tộc khác nhau trên thế giới. Xã hội hiện đại đặc biệt cần những thanh niên có trách nhiệm, dám đương đầu với thử thách, tràn đầy sự tự tin và lòng trắc ẩn với thế giới. Trường có các yêu cầu nghiêm ngặt về phương diện học thuật, khuyến khích các thành tích cá nhân có ý nghĩa và đề cao bồi dưỡng phẩm chất đạo đức cho học sinh. Triết lý giáo dục độc lập của chúng tôi là chuẩn bị cho những người trẻ có được sự giáo dục chuyên sâu, từ đó phục vụ tốt hơn cho từng cá nhân cũng như toàn xã hội.
Xem thêm
Trường Mary Institute & St. Louis Country Day School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Mary Institute & St. Louis Country Day School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$33250
Sĩ số học sinh
1243
Học sinh quốc tế
1%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Số môn học AP
21
Điểm SAT
1323
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
16

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#6 Stanford University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#13 Dartmouth College 1 +
#14 Brown University 1 +
#14 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#23 University of Michigan 1 +
#25 Carnegie Mellon University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#27 University of Southern California 1 +
#28 New York University 1 +
#28 Tufts University 1 +
#28 Wake Forest University 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#34 University of Rochester 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of Texas at Austin 1 +
LAC #8 Claremont McKenna College 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Case Western Reserve University 1 +
#42 University of Wisconsin-Madison 1 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#49 Purdue University 1 +
#49 Villanova University 1 +
#51 Spelman College 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#57 University of Pittsburgh 1 +
#59 Syracuse University 1 +
#59 University of Washington 1 +
#62 Rutgers University 1 +
#63 George Washington University 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#68 Southern Methodist University 1 +
#68 Texas A&M University 1 +
#75 Baylor University 1 +
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 +
#79 American University 1 +
#83 Elon University 1 +
#83 Michigan State University 1 +
#83 Texas Christian University 1 +
#83 University of Iowa 1 +
LAC #17 Colgate University 1 +
LAC #17 Wesleyan University 1 +
#93 University of Denver 1 +
Auburn University 1 +
#99 University of Utah 1 +
#102 Hanover College 1 +
#103 Loyola University Chicago 1 +
#103 Miami University: Oxford 1 +
#103 New Jersey Institute of Technology 1 +
#103 Saint Louis University 1 +
#103 University of Arizona 1 +
#103 University of Illinois at Chicago 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 +
LAC #22 University of Richmond 1 +
#117 Rochester Institute of Technology 1 +
#122 University of Missouri: Columbia 1 +
#136 SUNY College at Purchase 1 +
#136 University of Tulsa 1 +
#182 Missouri University of Science and Technology 1 +
LAC #38 Lafayette College 1 +
LAC #42 Denison University 1 +
LAC #46 DePauw University 1 +
LAC #50 Dickinson College 1 +
LAC #50 The University of the South 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
Butler University 1 +
High Point University 1 +
John Cabot University, Rome 1 +
Lindenwood University 1 +
McGill University 1 +
McKendree University 1 +
Queens University of Charlotte 1 +
Ranken Technical College 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Truman State University 1 +
University of St. Andrews 1 +
University of Toronto 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 57 64 66 64 55
#1 Princeton University 1 + 1
#3 Harvard College 1 1 + 2
#3 Stanford University 1 + 1 1 + 1 + 4
#5 Yale University 1 + 1 + 2
#6 University of Pennsylvania 1 1 + 1 + 3
#7 Duke University 1 1 + 1 + 3
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 2
#9 Brown University 1 + 1 1 + 1 + 4
#9 Northwestern University 1 1 + 1 + 3
#12 University of Chicago 1 + 1 1 + 3
#12 Cornell University 1 + 1 1 + 1 + 4
#12 Columbia University 1 1 + 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#17 Rice University 1 + 1
#18 Vanderbilt University 1 1 + 1 + 3
#18 Dartmouth College 1 + 1 1 + 3
#20 University of Notre Dame 1 1 + 2
#21 University of Michigan 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#22 Georgetown University 1 + 1 + 1 + 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 2
#24 University of Virginia 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#24 Emory University 1 + 1 + 2
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#28 University of Southern California 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#28 University of Florida 1 + 1
#28 University of California: San Diego 1 + 1 + 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 + 1 + 3
#33 University of California: Irvine 1 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#35 New York University 1 + 1 + 1 + 3
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 + 2
#39 Boston College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#40 Tufts University 1 + 1 1 + 3
#40 Rutgers University 1 + 1 + 2
#40 University of Washington 1 + 1
#43 Boston University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + 1 1 + 3
#47 University of Rochester 1 + 1 2
#47 Wake Forest University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#47 University of Georgia 1 + 1 + 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#47 Texas A&M University 1 + 1
#49 Purdue University 1 + 1 1 + 1 + 4
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + 1 + 1 + 3
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#57 Penn State University Park 1 + 1 + 2
#60 Santa Clara University 1 + 1 1 + 1 + 4
#60 Michigan State University 1 + 1 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1 + 1 + 3
#67 Villanova University 1 + 1 1 + 3
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 2
#67 George Washington University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#67 Syracuse University 1 + 1 1 + 1 + 4
#73 Tulane University 1 1 + 1 + 3
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 + 1
#86 New Jersey Institute of Technology 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#93 Loyola Marymount University 1 + 1
#93 University of Iowa 1 + 1 + 2
#93 Auburn University 1 + 1 + 2
#93 Baylor University 1 + 1 1 + 3
#98 Texas Christian University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#98 Illinois Institute of Technology 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#98 University of San Diego 1 + 1
#98 Drexel University 1 + 1
#105 Arizona State University 1 + 1 + 2
#105 American University 1 + 1 1 + 1 + 4
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 1 + 1 + 4
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1
#105 Saint Louis University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#115 University of Utah 1 + 1
#115 University of San Francisco 1 1 + 2
#115 University of New Hampshire 1 1 + 2
#115 Howard University 1 + 1 + 2
#115 University of Arizona 1 + 1 1 + 3
#124 University of Missouri: Columbia 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#124 University of Denver 1 + 1 1 + 1 + 4
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#133 University of Dayton 1 + 1 + 2
#133 Chapman University 1 + 1
#133 University of Houston 1 1 + 2
#133 Miami University: Oxford 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#133 Elon University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#136 University of Nebraska - Lincoln 1 + 1 + 2
#137 University of Alabama 1 + 1 + 2
#142 Loyola University Chicago 1 + 1 1 + 3
#151 University of Kansas 1 1 + 1 + 3
#151 Colorado State University 1 + 1 + 2
#159 University of Kentucky 1 + 1
#163 University of Mississippi 1 1 + 1 + 3
#178 University of Arkansas 1 1
#178 Ohio University 1 + 1
#185 Missouri University of Science and Technology 1 + 1 1 + 1 + 4
#195 University of Louisville 1 + 1
#195 University of Tulsa 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#201 Xavier University 1 1
#227 Nova Southeastern University 1 1 + 2
#227 Georgia State University 1 + 1
#236 Belmont University 1 1 + 1 + 3
#249 Maryville University of Saint Louis 1 1 + 2
#260 Loyola University New Orleans 1 + 1 + 2
#269 University of Memphis 1 + 1
#269 University of Missouri: Kansas City 1 1 + 1 + 3
#269 Florida Institute of Technology 1 + 1
#280 Oklahoma City University 1 1
#303 Aurora University 1 + 1
#304 University of Indianapolis 1 + 1
#304 University of Hartford 1 + 1
#352 Point Park University 1 1
#352 University of Northern Colorado 1 + 1
Grand Canyon University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 15 11 10 18 11
#2 Amherst College 1 + 1
#4 Wellesley College 1 + 1
#4 Pomona College 1 + 1
#7 United States Air Force Academy 1 + 1
#9 Bowdoin College 1 + 1
#9 Carleton College 1 1
#11 Wesleyan University 1 + 1
#11 Grinnell College 1 + 1 + 2
#11 Claremont McKenna College 1 + 1
#11 Middlebury College 1 1
#11 United States Military Academy 1 + 1
#16 Davidson College 1 1
#16 Hamilton College 1 + 1
#21 Colgate University 1 + 1 1 + 3
#21 Haverford College 1 1 + 2
#21 Washington and Lee University 1 + 1 + 1 + 3
#25 University of Richmond 1 + 1 + 1 + 3
#25 Colby College 1 + 1
#27 College of the Holy Cross 1 + 1 + 2
#27 Macalester College 1 + 1
#30 Lafayette College 1 + 1 + 2
#30 Bucknell University 1 + 1 + 1 + 3
#33 Colorado College 1 + 1
#35 Occidental College 1 1
#35 Scripps College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 1
#39 Spelman College 1 + 1 + 1 + 3
#39 Denison University 1 + 1 1 + 3
#46 Dickinson College 1 + 1
#46 DePauw University 1 + 1 1 + 1 + 1 + 5
#46 Furman University 1 + 1
#51 The University of the South 1 + 1
#56 Rhodes College 1 1 + 1 + 1 + 4
#59 Trinity University 1 + 1
#63 Agnes Scott College 1 1
#63 Gettysburg College 1 + 1
#75 Knox College 1 + 1
#100 Morehouse College 1 + 1
#112 Hanover College 1 + 1
#116 Cornell College 1 + 1
#121 Transylvania University 1 + 1
#139 SUNY College at Purchase 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 1
#1 University of Toronto 1 + 1
#3 McGill University 1 + 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 + 1

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
295
Tổng số bài thi thực hiện
587
86%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Art History Lịch sử nghệ thuật
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(15)
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cycling Xe đạp
Dance Khiêu vũ
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cycling Xe đạp
Dance Khiêu vũ
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(76)
African American Mentoring Program (AAMP)
African Cultural Exploration Club
Alumni & Development American Sign Language
Amnesty International
Anatomy Club
Asian Student Association
African American Mentoring Program (AAMP)
African Cultural Exploration Club
Alumni & Development American Sign Language
Amnesty International
Anatomy Club
Asian Student Association
Astronomy Club Battle of the Burets (Team)
Barker Ball
Best Buddies
Biology Olympiad Club
BJC Hospice
Black Student Union (BSU)
Book Club
Business Administration Club
Campus Democrats
Club for Animal Rights & Education (CARE)
Chemistry Club
Chess Club
Children’s Activities Program
Classics Club
Coding Club Domestic Violence Awareness Club (DVA)
Doorstep Donations
Dungeons and Dragons Club
Entrepreneurship-Launch Club
Fellowship of Christian Athletes (FCA)
Finding the Art in Science
French Club
Friends of Beasley Initiative (FBI)
The Gatesworth Project
Gender & Sexuality Acceptance (GSA)
Girl Up MICDS
Graphic Design Club
Greenleaves Literary Magazine
Guitar Club HOSA – Future Health Professionals
iDentity
I-Skate
International Council
Jewish Student Union
Learn to Be
The Literacy Initiative
Manos Unidas (Spanish Club).Math Team
MICDS Investment Group
MIST (Mental Illness Support for Teenagers)
Mock Trial (Team)
Model United Nations (Model UN)
Muslim Student
Association (MSA)
Period @ MICDS
Programming Club
Prom Committee
Ram Report
Rams Army Rambassadors
Rec Sports Club
Red Cross Club
Robotics Club
RxAM
Science Olympiad
Screenwriters Club
Seldom Scene
Senior Resident Connection
Speech & Debate Team
Sports Analytics Club
STEM Council
Super Seeds!
Sustainable Futures
TEAMS (Tests of Engineering Aptitude
Mathematics
and Science)
Teen CERT
The Voice – the MICDS Student Newspaper
Thespian Society
Upper School Bridge Mentors
Women in STEM
Yearbook – The Phoenix
Young Entrepreneurs
Young Republicans
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(13)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Theory Nhạc lý
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Theory Nhạc lý
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Architecture Kiến ​​​​trúc
Design Thiết kế
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PK-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1859
Khuôn viên: 55 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/12/2020
"Viện nghiên cứu Mary và bán trú St.Louis là trường bán trú được xếp hạng hàng đầu ở St. Louis, Missouri, trang bị cho học sinh nền tảng kiến thức học thuật, xã hội và bồi dưỡng trí thông minh cảm xúc để các em khám phá sứ mệnh của bản thân mình. Trường nhìn chung đào tạo theo định hướng khoa học.

Cơ sở vật chất tiên tiến, khu thể thao đẳng cấp quốc tế bao gồm bể bơi tiêu chuẩn Olympic, sân bóng quần Hanman với 5 sân đánh đơn, Trung tâm thể thao McDonald's rộng 80.000 foot vuông, v.v., trường còn có 3 nhà hát cho học sinh yêu thích nghệ thuật.

Các môn tự chọn độc đáo: Trường có các môn từ tư duy kinh doanh, kỹ năng nói trước công chúng và các môn tài chính, đến khoa học thần kinh và tâm lý học, một loạt các chủ đề thú vị xuyên suốt các khóa học.

Chương trình học tập quốc tế: Học sinh có các cơ hội học tập trong nước và quốc tế như chuyến đi văn hóa mùa xuân của trường; chương trình Zermatt ở Thụy Sĩ kéo dài một học kỳ; chuyến du lịch Shakespeare, Anh Quốc; chuyến đu lịch Nam Phi, v.v."
Xem thêm

Hỏi đáp về Mary Institute & St. Louis Country Day School

Các thông tin cơ bản về trường Mary Institute & St. Louis Country Day School.
Mary Institute & St. Louis Country Day School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Missouri, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1859, và hiện có khoảng 1243 học sinh, với khoảng 1.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.micds.org/page.
Trường Mary Institute & St. Louis Country Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Mary Institute & St. Louis Country Day School cung cấp 21 môn AP.

Học sinh trường Mary Institute & St. Louis Country Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 6.29% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 8.39% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 4.2% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Mary Institute & St. Louis Country Day School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Mary Institute & St. Louis Country Day School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Mary Institute & St. Louis Country Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Mary Institute & St. Louis Country Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Mary Institute & St. Louis Country Day School cho năm 2024 là $33,250 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại info@micds.org .
Trường Mary Institute & St. Louis Country Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Mary Institute & St. Louis Country Day School toạ lạc tại bang Bang Missouri , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Kansas City, có khoảng cách chừng 228. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Kansas City International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Mary Institute & St. Louis Country Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Mary Institute & St. Louis Country Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 332 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Mary Institute & St. Louis Country Day School cũng được 50 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Mary Institute & St. Louis Country Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Mary Institute & St. Louis Country Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Mary Institute & St. Louis Country Day School tại địa chỉ: https://www.micds.org/page hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 314-993-5100.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Mary Institute & St. Louis Country Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Chaminade College Prep School, John Burroughs School and Whitfield School.

Thành phố chính gần trường nhất là Kansas City. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Kansas City.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Mary Institute & St. Louis Country Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Mary Institute & St. Louis Country Day School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Mary Institute & St. Louis Country Day School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
C Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Kansas City nằm ở rìa phía tây của Missouri, ngay sát biên giới với Kansas. Thành phố được biết đến với thịt nướng, di sản nhạc jazz và đài phun nước. Ở trung tâm thành phố, Bảo tàng nhạc Jazz của Mỹ nằm chung một tòa nhà với Bảo tàng Bóng chày Negro Leagues ở Phố 18th & Vine Jazz lịch sử. Bảo tàng Nghệ thuật Nelson-Atkins, với những quả cầu lông khổng lồ ở phía trước, là nơi lưu giữ gần 40.000 tác phẩm nghệ thuật, từ các bộ sưu tập cổ đại đến đương đại.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 146
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 0%

Môi trường xung quanh (Crestwood, MO)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,875 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 19% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Crestwood thấp hơn 58% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/54  
Trung bình 19% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Saint Louis
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Missouri Hoa Kỳ
75.78% 11.26% 0.38% 2.15% 0.15% 4.92% 5.00% 0.36%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Kansas City, Missouri (địa điểm gần Crestwood nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Kansas City, Missouri cao hơn so với Ho Chi Minh City 106.8%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 20,680,000₫ (783$) ở Kansas City, Missouri để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)