Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng B
Đánh giá C
Trường trung học Marian là một trường trung học Công giáo La Mã được điều hành bởi Giáo phận Fort Wayne/South Bend. Marian là một trường trung học dự bị đại học đồng giáo dục dành cho tất cả học sinh đủ tiêu chuẩn, không phân biệt chủng tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, màu da hay quốc tịch. Bất cứ ai đủ điều kiện đều có cơ hội nộp đơn xin trợ cấp tại đây.
Trường Marian High School-IN Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Marian High School-IN vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$11730
Sĩ số học sinh
670
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
50%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:15
Số môn học AP
16
Điểm SAT
1200
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
22

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 +
#3 Stanford University 1 +
#3 Yale University 1 +
#10 Duke University 1 +
#15 Rice University 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
LAC #6 United States Naval Academy 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#36 Boston College 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#48 Hillsdale College 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Rhodes College 1 +
#55 University of Miami 1 +
#55 University of Washington 1 +
#55 Wabash College 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#77 Clemson University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#83 Marquette University 1 +
#89 Juniata College 1 +
LAC #18 United States Air Force Academy 1 +
#100 Saint Mary's College 1 +
#102 Hanover College 1 +
#102 Hope College 1 +
#102 Transylvania University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 Saint Louis University 1 +
#105 University of Utah 1 +
#111 St. Norbert College 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
Arizona State University 1 +
#121 University of Kansas 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#127 University of Oklahoma 1 +
#137 DePaul University 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 Michigan Technological University 1 +
#151 University of Cincinnati 1 +
#166 Xavier University 1 +
#176 Catholic University of America 1 +
#176 University of Arkansas 1 +
#176 Valparaiso University 1 +
#182 Oklahoma State University 1 +
#182 University of Louisville 1 +
#202 Indiana University-Purdue University Indianapolis 1 +
#212 Ball State University 1 +
LAC #45 DePauw University 1 +
LAC #45 Thomas Aquinas College 1 +
#234 Bellarmine University 1 +
#263 Grand Valley State University 1 +
#263 Montana State University 1 +
#263 University of Indianapolis 1 +
#285 University of Toledo 1 +
#285 Western Michigan University 1 +
#299 Andrews University 1 +
#317 South Dakota State University 1 +
#317 University of Findlay 1 +
Adrian College 1 +
amda college and conservatory of the performing arts, los angeles campus 1 +
Ancilla College 1 +
Anderson University 1 +
APU International College 1 +
Baldwin Wallace University 1 +
Benedictine College 1 +
Bethel College 1 +
Bluffton University 1 +
Butler University 1 +
California State University: Northridge 1 +
Calvin College 1 +
Capital University 1 +
Charleston Southern University 1 +
Coastal Carolina University 1 +
Columbia College Chicago 1 +
Concordia University Chicago 1 +
Culinary Institute of America 1 +
Delgado Community College 1 +
Dominican University 1 +
Elmhurst College 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1 +
Ferris State University 1 +
fidm/fashion institute of design & merchandising, orange county campus 1 +
Florida Southern College 1 +
Franciscan University of Steubenville 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
Full Sail University 1 +
Goshen College 1 +
Grace College 1 +
Greenville Technical College 1 +
Holy Cross College 1 +
Huntington University 1 +
Illinois Institute of Art: Chicago 1 +
Indiana State University 1 +
Indiana University South Bend 1 +
Indiana Wesleyan University 1 +
Ivy Tech Community College: Southwest 1 +
Jackson State University 1 +
John Carroll University 1 +
Johnson & Wales University: Providence 1 +
Kansas City Art Institute 1 +
Kendall College 1 +
Kentucky Christian University 1 +
Lakeland Community College 1 +
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 +
Manchester University 1 +
Marian University-Indianapolis-IN 1 +
Milwaukee School of Engineering 1 +
North Park University 1 +
Northeastern Illinois University 1 +
Northwood University: Florida 1 +
Norwich University 1 +
Ohio Northern University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Parkland College 1 +
Parsons The New School for Design 1 +
Penn State University Park 1 +
Potomac State College of West Virginia University 1 +
Pratt Institute 1 +
Purdue University Fort Wayne 1 +
Reinhardt University 1 +
Robert Morris University: Chicago 1 +
Rockhurst University 1 +
Rose-Hulman Institute of Technology 1 +
Rutgers University 1 +
Saint Joseph's College of Maine 1 +
Saint Leo University 1 +
Saint Thomas University 1 +
Salve Regina University 1 +
San Jacinto College : South Campus 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
Seton Hill University 1 +
Shippensburg University of Pennsylvania 1 +
Siena Heights University 1 +
Southern Adventist University 1 +
Southwestern Michigan College 1 +
Spring Arbor University 1 +
St. John's University 1 +
state university of new york at fredonia 1 +
Thomas More College of Liberal Arts 1 +
Trine University 1 +
United States Military Academy 1 +
University of Aberdeen 1 +
University of Charleston 1 +
University of Evansville 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Michigan: Dearborn 1 +
University of Northwestern Ohio 1 +
University of Portland 1 +
University of Saint Francis 1 +
University of Southern Indiana 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
Vincennes University 1 +
Wayne State College 1 +
Wheaton College 1 +
Yavapai College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019 2014 Tổng số
Tất cả các trường 70 61 17 56
#1 Princeton University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1 + trúng tuyển 2
#3 Stanford University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#5 Yale University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#7 Duke University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1
#12 Cornell University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 1
#17 Rice University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#20 University of Notre Dame 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 8 11
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 Georgetown University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#28 University of Southern California 1 + 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + trúng tuyển 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#40 University of Washington 1 + 1 + trúng tuyển 2
#40 Rutgers University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#51 Purdue University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 23 26
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 + 1 + trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 + 1 + trúng tuyển 2 4
#67 University of Miami 1 + 1 + trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 + trúng tuyển 2
#67 Villanova University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 17 20
#73 Tulane University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#86 Marquette University 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#86 Clemson University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#105 American University 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1 + trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#105 Saint Louis University 1 + 1 + trúng tuyển 2 4
#115 University of Utah 1 + 1 + trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 + trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#124 University of Oklahoma 1 + 1 + trúng tuyển 2
#133 Miami University: Oxford 1 + 1 + trúng tuyển 2
#133 University of Dayton 1 + 1 + trúng tuyển 2
#137 University of Alabama 1 + 1 + trúng tuyển 2
#142 Loyola University Chicago 1 + 1 2
#142 University of Cincinnati 1 + 1 + trúng tuyển 2
#151 DePaul University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#151 Michigan Technological University 1 + 1
#151 Colorado State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#151 University of Kansas 1 + 1 + trúng tuyển 2
#159 University of Kentucky 1 + trúng tuyển 1
#163 St. John's University 1 + 1
#178 Catholic University of America 1 + 1 + trúng tuyển 2
#178 University of Arkansas 1 + 1 + trúng tuyển 2
#185 Oklahoma State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 + 1
#195 University of Louisville 1 + 1 + trúng tuyển 2
#201 Wayne State University 1 + trúng tuyển 1
#201 Xavier University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#201 Valparaiso University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#216 Ball State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#235 Grand Valley State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#236 Bethel University 1 + trúng tuyển 1
#280 Bellarmine University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#296 South Dakota State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#303 Montana State University 1 + 1
#304 Ferris State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#304 Western Michigan University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#304 University of Indianapolis 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#320 Andrews University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#332 University of Findlay 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#382 Indiana State University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#390 Saint Leo University 1 + 1
Jackson State University 1 + 1 + trúng tuyển 2
Saint Thomas University 1 + 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + trúng tuyển 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
University of Charleston 1 + 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019 2014 Tổng số
Tất cả các trường 17 14 5 6
#3 United States Naval Academy 1 + 1 + trúng tuyển 2
#7 United States Air Force Academy 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#27 College of the Holy Cross 5 5
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#39 Hillsdale College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#46 DePauw University 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#56 Wheaton College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#56 Rhodes College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#59 Wabash College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 Thomas Aquinas College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#82 Juniata College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#82 Saint Mary's College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#93 St. Norbert College 1 + 1
#100 Hope College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#112 Hanover College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#121 Transylvania University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#124 Albion College 1 + trúng tuyển 1
Thomas More College of Liberal Arts 1 + 1 + trúng tuyển 2
United States Military Academy 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021-2023 2020-2022 2019 2014 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0
#26 University of Aberdeen 1 + 1 + trúng tuyển 2

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Calculus AB Giải tích AB
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Dance Khiêu vũ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Rugby Bóng bầu dục Anh
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(37)
Ambassadors
Anime Club
Archery Club
Art Club
Bowling Club
Campus Ministry Leaders
Ambassadors
Anime Club
Archery Club
Art Club
Bowling Club
Campus Ministry Leaders
Catholic Relief Services
Creative Writing Club
Drama Club
Drumline
Environmental Club
Euchre Club
Fencing Club
French Club
German Club
Greek Club
Intramural Basketball
Journalism Club ~ The Lance
Knights For Life
Latin Club
Latino Student Alliance
Liturgical Choir
Mock Trial
National Honor Society
Quiz Bowl
Robotics
SADD: Knights for Positivity
Science Olympiad
Service Leadership
Spanish Club
Spirit Knight
Student Council
Table Top Games
TARC Rocketry
Vincentians
World Politics Club
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Play Production Sản xuất kịch sân khấu
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Play Production Sản xuất kịch sân khấu
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Grades 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1964
Khuôn viên: 72 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL,SLEP

Hỏi đáp về Marian High School-IN

Các thông tin cơ bản về trường Marian High School-IN.
Marian High School-IN là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Indiana, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1964, và hiện có khoảng 670 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.marianhs.org.
Trường Marian High School-IN có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Marian High School-IN cung cấp 16 môn AP.

Trường Marian High School-IN cũng có 50% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Marian High School-IN thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Massachusetts Institute of Technology, Stanford University, Yale University và Duke University.
Yêu cầu tuyển sinh của Marian High School-IN bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Marian High School-INcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Marian High School-IN là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Marian High School-IN cho năm 2024 là $11,730 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại MHS@marianhs.org .
Trường Marian High School-IN toạ lạc tại đâu?
Trường Marian High School-IN toạ lạc tại bang Bang Indiana , Hoa Kỳ.
Mức độ phổ biến của trường Marian High School-IN trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Marian High School-IN hiện thuộc nhóm top 900 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Marian High School-IN cũng được 5 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Marian High School-IN?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Marian High School-IN trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Marian High School-IN tại địa chỉ: http://www.marianhs.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 574-259-5257.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Marian High School-IN?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Trinity School At Greenlawn, St Josephs High School and Bethany Christian Schools.

Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Marian High School-IN là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Marian High School-IN là B-.

Đánh giá theo mục của trường Marian High School-IN bao gồm:
C Tốt nghiệp
B+ Học thuật
A- Ngoại khóa
B Cộng đồng
C Đánh giá

Môi trường xung quanh (Mishawaka, IN)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,150 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 36% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Mishawaka thấp hơn 29% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/32  
Cao 36% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Mishawaka
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Indiana Hoa Kỳ
75.47% 9.39% 0.19% 2.46% 0.04% 8.17% 3.91% 0.37%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)