Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa B
Cộng đồng B+
Đánh giá B-
Sứ mệnh của chúng tôi là cung cấp cho học sinh nền giáo dục dự bị đại học chất lượng cao nhất thông qua chương trình giảng dạy truyền thống phong phú nhằm phát triển tinh thần học tập, tư duy nghệ thuật và khả năng lãnh đạo của học sinh. Trường tạo ra một môi trường an toàn, khoan dung và tôn trọng lẫn nhau cho mọi học sinh, đồng thời bồi dưỡng các bạn trẻ trên tinh thần đa dạng về kinh tế và văn hóa. Chương trình giáo dục dự bị của chúng tôi có những yêu cầu nghiêm ngặt và có được công nhận rộng rãi. Phần lớn học sinh tốt nghiệp đã được nhận vào các trường đại học hàng đầu trên cả nước. Kết quả trong các bài kiểm tra tiêu chuẩn của học sinh trường đều tốt, nhưng mục tiêu chính của trường không nằm ở thành tích học tập, mà nằm ở việc phát triển tư duy phản biện, tư duy đổi mới và khả năng tìm tòi của các em. Chúng tôi cam kết tạo ra một môi trường giáo dục ấm áp và thân thiện, nơi mỗi học sinh đều được rèn luyện tự tin và tận hưởng niềm vui học tập suốt đời.
Xem thêm
Trường Kirby School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Kirby School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$52300
Sĩ số học sinh
171
Học sinh quốc tế
6%
Tỷ lệ giáo viên cao học
69%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Số môn học AP
8
Điểm SAT
1402
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#25 University of Southern California 1
#32 University of California: Santa Barbara 2
#34 University of California: San Diego 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Northeastern University 1
LAC #9 Claremont McKenna College 1
#51 Purdue University 1
#55 University of Washington 2
#72 Reed College 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#76 Willamette University 1
#89 Colorado School of Mines 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#105 University of Oregon 1
#151 Duquesne University 1
LAC #48 Whitman College 1
Cabrillo College 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
New York Institute of Technology 1
University of Colorado Boulder 2
University of St. Andrews 1
Warren Wilson College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2017-2021 2014-2018 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 19 52 51 44 18
#1 Princeton University 1 + 1 + 1 + 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#3 Stanford University 1 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#3 Harvard College 1 + 1
#9 Northwestern University 1 + 1 + 1 + 3
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 2
#9 Brown University 1 + 1 + 1 + 3
#12 Columbia University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#12 Cornell University 1 + 1 + 1 + 3
#15 University of California: Berkeley 1 1 + 1 + 1 + 4
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 1 + 3
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#28 University of California: San Diego 1 1 + 1 + 3
#28 University of Southern California 1 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#28 University of California: Davis 1 1 + 1 + 1 + 4
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + 2
#33 University of California: Irvine 1 + 1 + 2
#35 University of California: Santa Barbara 2 1 + 1 + 1 + 5
#35 New York University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 + 1 + 3
#40 University of Washington 2 1 + 1 + 1 + 1 + 6
#40 Tufts University 1 + 1 + 1 + 3
#43 Boston University 1 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#47 Lehigh University 1 + 1
#47 University of Rochester 1 + 1 + 2
#51 Purdue University 1 1 + 1 + 1 + 4
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#53 Northeastern University 1 1 + 1 + 1 + 1 + 5
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#60 Santa Clara University 1 + 1 + 1 + 3
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 + 1 + 3
#67 George Washington University 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1 + 2
#67 University of Miami 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1 + 1 + 3
#76 Colorado School of Mines 1 1 + 1 + 1 + 4
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 + 1 + 2
#93 Gonzaga University 1 + 1
#93 Loyola Marymount University 1 + 1 + 1 + 3
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 Drexel University 1 + 1
#98 University of Oregon 1 1 + 1 + 1 + 4
#105 San Diego State University 1 + 1 + 1 + 3
#105 American University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#105 University of Colorado Boulder 2 1 + 1 + 1 + 5
#115 University of San Francisco 1 + 1 + 1 + 3
#124 University of Denver 1 + 1 + 2
#133 University of Vermont 1 + 1
#142 University of the Pacific 1 + 1 + 1 + 3
#142 Clark University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#142 Oregon State University 1 + 1 + 1 + 3
#151 Duquesne University 1 1
#151 Colorado State University 1 + 1 + 1 + 3
#163 Seattle University 1 + 1 + 1 + 3
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1 + 1 + 3
#249 Northern Arizona University 1 + 1 + 1 + 3
#260 Regis University 1 + 1 + 2
#280 Portland State University 1 + 1
#369 long island university-liu post 1 + 1 + 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + 1 + 3
University of California: Santa Cruz 1 + 1 + 1 + 3
University of California: Riverside 1 + 1 + 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2017-2021 2014-2018 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 6 26 26 21 15
#4 Wellesley College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#4 Swarthmore College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#9 Carleton College 1 + 1 + 1 + 3
#11 Claremont McKenna College 1 1
#11 Wesleyan University 1 + 1 + 1 + 3
#16 Vassar College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#16 Smith College 1 + 1 + 1 + 3
#16 Harvey Mudd College 1 + 1 + 1 + 3
#21 Haverford College 1 + 1
#21 Colgate University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#27 Macalester College 1 + 1 + 2
#33 Colorado College 1 + 1 + 2
#34 Mount Holyoke College 1 + 1 + 2
#35 Occidental College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#35 Scripps College 1 + 1 + 1 + 3
#38 Skidmore College 1 + 1 + 2
#39 Denison University 1 + 1 + 2
#39 Pitzer College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#46 Whitman College 1 1 + 1 + 3
#51 St. Olaf College 1 + 1 + 2
#63 Gettysburg College 1 + 1 + 2
#67 Reed College 1 1 + 1 + 3
#70 Muhlenberg College 1 + 1 + 2
#72 Bard College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#75 Willamette University 1 1 + 1 + 3
#86 Beloit College 1 + 1
#89 University of Puget Sound 1 + 1 + 1 + 3
#93 Whittier College 1 + 1
#93 Lewis & Clark College 1 + 1 + 1 + 3
#100 Sarah Lawrence College 1 1
#112 Bennington College 1 + 1 + 2
#124 Goucher College 1 + 1 + 1 + 3
#139 SUNY College at Purchase 1 + 1 + 2
#139 Hampshire College 1 + 1 + 1 + 3
Warren Wilson College 1 1
Oberlin College 1 + 1 + 1 + 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2017-2021 2014-2018 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 1 1 0
#2 University of British Columbia 1 + 1 + 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2017-2021 2014-2018 2011-2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 2 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 + 1
#33 University of St. Andrews 1 1
#66 University of London Royal Veterinary College 1 + 1

Điểm AP

(2021)
Học sinh làm bài thi AP
48
79%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(8)
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(8)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Track and Field Điền kinh
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(24)
Arcade and Table Games
Cheer Club
Cooking Club
D&D Club
Garden Club
Media Production Club
Arcade and Table Games
Cheer Club
Cooking Club
D&D Club
Garden Club
Media Production Club
Sports Talk Club
3D Printing Club
Accelerated Math Circle (HS)
The Acorn: Kirby’s Nonfiction Journal
Chess Club
Black Student Union
The Blank Slate
GSA (Gender Sexuality Alliance)
Strategy/Board/Card Games Club
Yearbook Club
Community Involvement Club
Entrepreneurship Club
Environmental Activism Club
Ethics Bowl
Improv and Drama Club
Interrobang
the Literary Magazine
JSA (Junior State of America)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
String Đàn dây
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
2D Art Nghệ thuật 2D
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 6-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 1994
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/03
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường

Hỏi đáp về Kirby School

Các thông tin cơ bản về trường Kirby School.
Kirby School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1994, và hiện có khoảng 171 học sinh, với khoảng 6.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://kirby.org/.
Trường Kirby School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Kirby School cung cấp 8 môn AP.

Trường Kirby School cũng có 69% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Kirby School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 22.86% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 14.29% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Kirby School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Kirby School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Kirby Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Kirby School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Kirby School cho năm 2024 là $52,300 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@kirby.org .
Trường Kirby School toạ lạc tại đâu?
Trường Kirby School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Jose, có khoảng cách chừng 25. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Jose International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Kirby School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Kirby School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 439 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Kirby School cũng được 24 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Kirby School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Kirby School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Kirby School tại địa chỉ: https://kirby.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 831-423-0658.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Kirby School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: MCP Middle & High School, Santa Cruz Waldorf School and The Bay School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Jose. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Jose.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Kirby School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Kirby School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Kirby School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Jose, tên chính thức là Thành phố San José, là một thành phố lớn ở tiểu bang California của Mỹ, là trung tâm văn hóa, tài chính và chính trị của Thung lũng Silicon, và là thành phố lớn nhất ở Bắc California về cả dân số và diện tích. Với dân số 1.013.240 người vào năm 2020, đây là thành phố đông dân nhất ở cả Vùng Vịnh và Khu vực thống kê hợp nhất San Jose–San Francisco–Oakland. San Jose nổi bật với sự đổi mới, đa dạng văn hóa, giàu có và khí hậu Địa Trung Hải đầy nắng và ôn hòa.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 106,992
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 53%

Môi trường xung quanh (Santa Cruz, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,336 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 87% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Santa Cruz thấp hơn 7% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/24  
Rất cao 87% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Santa Cruz
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Jose, California (địa điểm gần Santa Cruz nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Jose, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 191.8%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 29,180,000₫ (1,105$) ở San Jose, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)