Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B-
Học thuật A-
Ngoại khóa C
Cộng đồng A+
Đánh giá N/A
Trường Quốc tế Boston cung cấp chương trình giảng dạy song ngữ toàn diện từ mẫu giáo đến lớp 12, với những phương pháp thực hành tốt nhất và tiêu chuẩn giáo dục cao nhất tại Hoa Kỳ và Pháp. Ở lớp 9, học sinh có thể lựa chọn các dự án quốc tế dạy bằng tiếng Anh và lấy bằng tốt nghiệp quốc tế tương ứng. Sau khi học các dự án song ngữ trong các khóa học tiếng Pháp, các em có thể lấy bằng tốt nghiệp tiếng Pháp.
Xem thêm
Trường International School of Boston Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm International School of Boston vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$46060
Sĩ số học sinh
575
Học sinh quốc tế
66%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Điểm SAT
1290
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
17

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#15 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Pomona College 1
#17 Cornell University 1
#22 Emory University 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Northeastern University 1
#55 University of Miami 1
LAC #13 Smith College 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 2
#105 Drexel University 1
#105 University of Arizona 1
SUNY University at Albany 1
#234 University of Massachusetts Boston 1
Emerson College 2
Providence College 1
Université de Nîmes 1
Wentworth Institute of Technology 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2015-2020 2015-2019 2011-2016 Tổng số
Tất cả các trường 18 40 37 79 45
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#3 Harvard College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#12 University of Chicago 1 + 1
#12 Cornell University 1 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 + 2
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#24 Emory University 1 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 4
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#28 University of California: San Diego 1 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + trúng tuyển 1
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#39 Boston College 1 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#40 Rutgers University 1 + 1
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#43 Boston University 1 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#47 University of Rochester 1 1 + trúng tuyển 2
#48 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 + 2
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1
#53 Florida State University 1 + trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
#53 Northeastern University 1 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + 2
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#60 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#60 Brandeis University 1 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#61 Purdue University 1 + 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#67 University of Miami 1 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + 2
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#77 Brigham Young University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 5
#86 New Jersey Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#89 Temple University 1 + trúng tuyển 1
#91 University of California: Riverside 1 + trúng tuyển 1
#98 Rochester Institute of Technology 1 + trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 1 + trúng tuyển 1 + 3
#98 University of San Diego 1 + trúng tuyển 1
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 1
#105 American University 2 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 6
#105 George Mason University 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 + 2
#115 University of Arizona 1 1 + trúng tuyển 2
#115 University of Utah 1 + trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + 2
#124 Fairfield University 1 + trúng tuyển 1
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1
#133 SUNY University at Albany 1 1
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1 + 2
#142 Loyola University Chicago 1 + 1
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#142 Clarkson University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 + trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 1
#159 University of Massachusetts Lowell 1 + trúng tuyển 1
#163 Rowan University 1 + trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 + trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + trúng tuyển 1
#170 University of La Verne 1 + trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 1 + trúng tuyển 1
#178 San Francisco State University 1 + trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 1 + trúng tuyển 1
#185 Bradley University 1 + trúng tuyển 1
#185 California State University: Fresno 1 + trúng tuyển 1
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 + trúng tuyển 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 1 + trúng tuyển 2
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 + trúng tuyển 1
#342 Lesley University 1 + trúng tuyển 1
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2015-2020 2015-2019 2011-2016 Tổng số
Tất cả các trường 3 28 28 47 18
#1 Williams College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#4 Pomona College 1 1
#9 Bowdoin College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#11 Wesleyan University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#11 Grinnell College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#16 Harvey Mudd College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#16 Hamilton College 1 + trúng tuyển 1
#16 Smith College 2 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 6
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#24 Bates College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#25 Colby College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#27 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#33 Colorado College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#35 Scripps College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#38 Skidmore College 1 + 1
#38 Union College 1 + 1
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#45 Union College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
#51 St. Olaf College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#63 Gettysburg College 1 + 1
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#70 Muhlenberg College 1 + trúng tuyển 1
#72 Bard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#73 Lake Forest College 1 + trúng tuyển 1
#75 Willamette University 1 + trúng tuyển 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 + trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1
#93 Washington College 1 + trúng tuyển 1
#93 Whittier College 1 + trúng tuyển 1
#93 Drew University 1 + trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 + trúng tuyển 1
#100 New College of Florida 1 + trúng tuyển 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + trúng tuyển 1
#112 Bennington College 1 + trúng tuyển 1
#121 Hartwick College 1 + trúng tuyển 1
#124 Goucher College 1 + trúng tuyển 1
#130 Roanoke College 1 + trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1
#139 Hampshire College 1 + trúng tuyển 1
#146 Albright College 1 + trúng tuyển 1
#152 Wells College 1 + trúng tuyển 1
#163 Gordon College 1 + trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 + trúng tuyển 1
Oberlin College 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2015-2020 2015-2019 2011-2016 Tổng số
Tất cả các trường 0 3 2 0 0
#1 University of Toronto 1 trúng tuyển 1
#2 University of British Columbia 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#3 McGill University 1 trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2015-2020 2015-2019 2011-2016 Tổng số
Tất cả các trường 0 9 0 0 0
#2 University of Cambridge 1 trúng tuyển 1
#3 University College London 1 trúng tuyển 1
#5 University of Edinburgh 1 trúng tuyển 1
#8 University of Glasgow 1 trúng tuyển 1
#10 University of Bristol 1 trúng tuyển 1
#12 Queen Mary, University of London 1 trúng tuyển 1
#20 University of Exeter 1 trúng tuyển 1
#33 University of St. Andrews 1 trúng tuyển 1
#35 University of Bath 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình IB

(19)
IB English IB Tiếng Anh
IB English B IB Tiếng Anh B
IB French IB Tiếng Pháp
IB French B IB Tiếng Pháp B
IB German IB Tiếng Đức
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB English IB Tiếng Anh
IB English B IB Tiếng Anh B
IB French IB Tiếng Pháp
IB French B IB Tiếng Pháp B
IB German IB Tiếng Đức
IB Spanish IB Tiếng Tây Ban Nha
IB Spanish B IB Tiếng Tây Ban Nha B
IB Economics IB Kinh tế học
IB Geography IB Địa lý
IB History IB Lịch sử
IB Psychology IB Tâm lý học
IB Biology IB Sinh học
IB Chemistry IB Hóa học
IB Physics IB Vật lý
IB Mathematics IB Toán học
IB Visual Arts IB Nghệ thuật thị giác
IB English A: Language and Literature IB Tiếng Anh A: Ngôn ngữ và văn học
IB French A: Language and Literature IB Tiếng Pháp A: Ngôn ngữ và văn học
IB Environmental Systems and Societies IB Hệ thống môi trường và xã hội
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(4)
Basketball Bóng rổ
Fencing Đấu kiếm
Soccer Bóng đá
Volleyball Bóng chuyền

Khóa học nghệ thuật

(7)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Digital Music Nhạc kỹ thuật số
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1962
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/31
Mã trường:
TOEFL: 2413
SSAT: 4122
ISEE: 222628

Hỏi đáp về International School of Boston

Các thông tin cơ bản về trường International School of Boston.
International School of Boston là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1962, và hiện có khoảng 575 học sinh, với khoảng 66.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.isbos.org.
Trường International School of Boston có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường International School of Boston cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường International School of Boston thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Washington University in St. Louis, Pomona College, Cornell University, Emory University và University of California: San Diego.
Yêu cầu tuyển sinh của International School of Boston bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường International School of Bostoncũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường International School of Boston là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường International School of Boston cho năm 2024 là $46,060 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@isbos.org .
Trường International School of Boston toạ lạc tại đâu?
Trường International School of Boston toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 4. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường International School of Boston trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường International School of Boston nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 415 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường International School of Boston cũng được 29 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường International School of Boston?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường International School of Boston trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường International School of Boston tại địa chỉ: https://www.isbos.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-499-1451.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường International School of Boston?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: North Cambridge Catholic High School, Dearborn Academy and St. Clement Elementary School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường International School of Boston là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường International School of Boston là B.

Đánh giá theo mục của trường International School of Boston bao gồm:
B- Tốt nghiệp
A- Học thuật
C Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Cambridge, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,646 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 14% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Cambridge thấp hơn 23% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/38  
Cao 14% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Thân thiện với xe đạp Đường rất đẹp, lý tưởng cho xe đạp
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Cambridge
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Cambridge nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)