Or via social:
Mike Rowlett Assistant Director of Admission

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng B-
Đánh giá A
Thành lập vào năm 1952, Indian Springs School là một trường trung học thực nghiệm với chủ chương "giáo viên và học sinh hợp tác và đồng quản trị". Trường có những học sinh thông minh và cởi mở, những người tích cực tham gia vào việc xây dựng các chính sách và định hướng phát triển của trường. Trường cũng có những giáo viên xuất sắc, những người đam mê mang lại những điều tốt nhất cho học sinh của mình. Trường cung cấp một chương trình giảng dạy phong phú cho khoảng 300 học sinh, đồng thời hiểu rõ nét riêng biệt của mỗi học sinh. Diện tích bình quân trên mỗi học sinh là 1,2 mẫu Anh, khuôn viên trường xinh đẹp, chỉ cách thành phố lớn nhất bang Alabama 15 dặm.
Xem thêm
Trường Indian Springs School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School Indian Springs School
Nếu bạn muốn thêm Indian Springs School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$68300
Sĩ số học sinh
338
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
82%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$16 triệu
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1432
Điểm ACT
31
Kích thước lớp học
16
Tỷ lệ học sinh nội trú
33

Vietnam

Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
10
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2019

Hỗ trợ tài chính

Indian Springs School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà Indian Springs School hỗ trợ là bao nhiêu?
30%+
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Indian Springs School.
Tổng chi phí
$68,710 ~ $69,210
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $65,800 Bắt buộc
#2 Bảo hiểm sức khỏe $2,560 Bắt buộc
#3 Sách $350 ~ $850 Bắt buộc
Tổng chi phí: $68,710 ~ $69,210
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Columbia University 2
#2 Harvard College 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
LAC #1 Williams College 1
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Duke University 1
#9 Johns Hopkins University 1
#9 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#13 Dartmouth College 1
#14 Brown University 1
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#17 Cornell University 1
#17 Rice University 2
#19 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Pomona College 1
#21 Emory University 3
#22 University of California: Berkeley 1
#23 Georgetown University 1
#23 University of Michigan 1
#25 Carnegie Mellon University 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 1
#28 Tufts University 1
#28 University of California: Santa Barbara 1
#28 University of Florida 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#28 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#34 University of California: San Diego 1
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#36 University of California: Irvine 1
#38 Georgia Institute of Technology 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#40 College of William and Mary 1
LAC #8 Claremont McKenna College 1
#42 Boston University 1
#42 Brandeis University 2
#42 Case Western Reserve University 1
#42 Tulane University 2
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Middlebury College 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#48 University of Georgia 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1
#49 Pepperdine University 1
#49 Purdue University 1
#55 Florida State University 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 Rhodes College 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 United States Military Academy 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#57 Penn State University Park 1
#59 Syracuse University 1
#59 University of Maryland: College Park 1
#59 University of Washington 1
#62 Rutgers University 1
#63 George Washington University 1
#63 University of Connecticut 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
LAC #13 Davidson College 1
LAC #13 Grinnell College 1
#68 Fordham University 1
#68 Indiana University Bloomington 1
#68 Southern Methodist University 1
#68 Texas A&M University 1
#68 University of Massachusetts Amherst 1
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1
#72 Reed College 1
#75 Baylor University 1
#75 Clemson University 1
#75 Loyola Marymount University 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#76 College of Wooster 1
#76 Willamette University 1
#79 American University 2
#79 North Carolina State University 1
#83 Colorado School of Mines 1
#83 Elon University 1
#83 Howard University 1
#83 Michigan State University 1
#83 Stevens Institute of Technology 1
#83 Texas Christian University 1
#83 University of California: Riverside 1
#84 Bennington College 1
#85 University of Puget Sound 1
LAC #17 Barnard College 1
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 Wesleyan University 1
SUNY University at Buffalo 1
#93 University of Denver 1
#93 University of San Diego 1
#94 Lewis & Clark College 1
Auburn University 3
#99 University of Oregon 1
#103 Clark University 2
#103 Drexel University 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 Saint Louis University 1
#103 Temple University 1
#103 University of California: Santa Cruz 1
#103 University of Illinois at Chicago 1
#103 University of South Florida 1
#104 University of Colorado Boulder 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1
LAC #22 University of Richmond 1
LAC #22 Vassar College 1
#111 Goucher College 1
Arizona State University 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1
#117 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
#127 Clarkson University 1
#127 Seton Hall University 1
#130 Eckerd College 1
LAC #26 Colorado College 1
LAC #27 Macalester College 1
LAC #27 soka university of america 1
#136 Samford University 1
#137 University of Alabama 4
#137 University of Alabama at Birmingham 4
LAC #28 Harvey Mudd College 1
#148 San Diego State University 1
#148 University of Cincinnati 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #30 Mount Holyoke College 1
LAC #30 Scripps College 1
#151 University of Mississippi 1
#166 Mercer University 1
#166 Virginia Commonwealth University 1
LAC #35 Pitzer College 1
LAC #36 Oberlin College 1
#182 Belmont University 1
#182 Ohio University 1
#182 University of Louisville 1
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #38 Whitman College 1
LAC #42 Denison University 1
LAC #42 Occidental College 1
#219 Hampton University 1
#219 Nova Southeastern University 1
#219 University of Maine 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 Furman University 2
#234 Georgia State University 1
#234 Pace University 1
LAC #50 Connecticut College 1
LAC #50 The University of the South 1
#263 University of Missouri: Kansas City 1
#285 University of Toledo 1
#299 Middle Tennessee State University 1
LAC #60 Bard College 1
#317 Northern Arizona University 1
Art Center College of Design 1
Auburn University at Montgomery 1
Augusta University 1
Babson College 1
Berklee College of Music 1
Berry College 1
Birmingham Southern College Closing 1
Butler University 1
Caldwell University 1
California College of the Arts 1
California Institute of the Arts 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Carroll University 1
Chinese University of Hong Kong 1
College of Charleston 1
Eastman School of Music of the University of Rochester 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1
Kennesaw State University 1
King's College London 1
Marion Military Institute 1
McGill University 1
NYU Shanghai 1
Oglethorpe University 1
Otterbein University 1
Oxford College of Emory University 1
Pratt Institute 1
Ringling College of Art and Design 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
Saint Bonaventure University 1
School of Visual Arts 1
Siena College 1
Southern Union State Community College 1
stony brook university, state university of new york 1
The University of Hong Kong 1
Towson University 1
Troy University 1
University College London 1
University of British Columbia 1
University of Colorado Colorado Springs 1
University of Colorado Denver 1
University of Edinburgh 1
University of Montevallo 1
University of Nevada: Las Vegas 1
University of North Alabama 1
University of South Alabama 1
University of Sydney 1
University of Toronto 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 142 79 111 135 74
#1 Princeton University 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 + 2
#3 Stanford University 1 1 + 1 + 3 + 1 + 7
#3 Harvard College 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#5 Yale University 1 + 1 + 2
#6 University of Pennsylvania 1 1 + 3 + 3 + 3 + 11
#7 Duke University 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#9 Northwestern University 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#9 Brown University 1 1 + 2
#9 Johns Hopkins University 1 1 + 1 + 1 4
#12 Cornell University 1 1 + 1 + 3 + 3 + 9
#12 Columbia University 2 1 + 1 + 1 + 5
#12 University of Chicago 1 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1 + 1 + 1 4
#15 University of California: Berkeley 1 1 + 1 + 3 + 3 + 9
#17 Rice University 2 1 + 3 + 3 + 1 10
#18 Vanderbilt University 1 1
#18 Dartmouth College 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#20 University of Notre Dame 1 1 + 1 + 1 + 4
#21 University of Michigan 1 1 + 3 + 3 + 3 + 11
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 + 3 + 3 + 3 + 11
#22 Georgetown University 1 1 + 3 + 3 + 1 9
#24 Washington University in St. Louis 1 1 + 3 + 3 + 3 + 11
#24 University of Virginia 1 1 + 3 + 3 + 1 9
#24 Carnegie Mellon University 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#24 Emory University 3 1 + 3 + 3 + 1 11
#28 University of Southern California 1 1 + 3 + 3 + 3 + 11
#28 University of Florida 1 1 2
#28 University of California: Davis 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#28 University of California: San Diego 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#33 University of California: Irvine 1 1 + 1 + 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 + 3 + 1 6
#35 New York University 1 1 + 3 + 3 + 1 9
#35 University of California: Santa Barbara 1 1 + 1 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1
#38 University of Texas at Austin 1 1
#39 Boston College 1 1 + 3 + 3 + 3 + 11
#40 Tufts University 1 1 + 1 + 1 4
#40 University of Washington 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#40 Rutgers University 1 1
#43 Boston University 1 1 + 1 + 1 + 4
#47 University of Georgia 1 1 + 1 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 + 1 + 1 + 4
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#47 Lehigh University 1 1 + 2
#47 Wake Forest University 1 1 + 2
#47 Texas A&M University 1 1 + 2
#47 University of Rochester 1 1 + 3 + 1 6
#49 Purdue University 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#53 Florida State University 1 1
#53 Northeastern University 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#53 Case Western Reserve University 1 1 + 1 + 3
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#53 College of William and Mary 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#57 Penn State University Park 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#58 University of Connecticut 1 1
#59 University of Maryland: College Park 1 1
#60 North Carolina State University 1 1 + 1 3
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#60 Michigan State University 1 1
#60 Brandeis University 2 1 + 1 + 3 + 3 + 10
#60 Santa Clara University 1 1
#67 University of Miami 1 1
#67 Syracuse University 1 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Villanova University 1 + 1 + 3 + 5
#67 George Washington University 1 1 + 1 3
#73 Tulane University 2 1 + 3 + 3 + 3 + 12
#73 Indiana University Bloomington 1 1 + 1 + 3
#76 Pepperdine University 1 1 + 1 + 3
#76 University of Delaware 1 + 1 2
#76 Colorado School of Mines 1 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 1
#83 University of California: Riverside 1 1
#86 Clemson University 1 1 + 2
#89 Southern Methodist University 1 1 + 3 + 3 + 3 + 11
#89 University of South Florida 1 1
#89 Fordham University 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#89 Temple University 1 1
#93 Loyola Marymount University 1 1 + 3 + 3 + 8
#93 Auburn University 3 1 + 3 + 3 + 10
#93 Baylor University 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#98 University of Oregon 1 1
#98 University of San Diego 1 1
#98 Texas Christian University 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#98 Illinois Institute of Technology 1 + 1 + 1 + 3
#98 Drexel University 1 1
#103 University of California: Santa Cruz 1 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1
#105 American University 2 1 + 1 + 1 + 1 6
#105 Saint Louis University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1 + 1 + 3
#105 Arizona State University 1 1
#105 San Diego State University 1 1
#115 University of Arizona 1 + 1 + 1 + 3
#115 Howard University 1 1 + 3 + 1 + 6
#124 University of Denver 1 1 + 3 + 3 + 1 9
#124 James Madison University 1 + 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 + 1 + 3
#133 Elon University 1 1 + 1 + 1 + 4
#133 University of Vermont 1 1
#137 University of Alabama 4 1 + 3 + 3 + 3 + 14
#142 Clark University 2 1 + 1 + 4
#142 Clarkson University 1 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 1
#142 Loyola University Chicago 1 1 + 2
#142 University of Cincinnati 1 1
#142 University of Alabama at Birmingham 4 1 + 3 + 3 + 11
#151 Seton Hall University 1 1
#163 Adelphi University 1 + 1
#163 University of Mississippi 1 1 + 3 + 3 + 8
#170 Mercer University 1 1
#178 Ohio University 1 1
#178 University of Arkansas 1 + 1 + 2
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 + 1
#185 Samford University 1 1 + 1 + 3 + 6
#195 University of Louisville 1 1
#209 Florida Atlantic University 1 + 1 + 2
#227 Kent State University 1 + 1 + 1 + 3
#227 Georgia State University 1 1
#227 Nova Southeastern University 1 1
#236 Lipscomb University 1 + 1 + 1 + 3
#236 Belmont University 1 1 + 1 + 1 + 4
#249 Northern Arizona University 1 1
#249 University of Maine 1 1
#249 Pace University 1 1
#260 Loyola University New Orleans 1 + 1 + 3 + 5
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 1 + 2
#269 University of Missouri: Kansas City 1 1
#280 Hampton University 1 1
#304 Harding University 1 + 1
#304 Middle Tennessee State University 1 1
#332 Augusta University 1 1
#352 Point Park University 1 + 1 + 1 + 3
#352 University of Southern Mississippi 1 + 1
#361 University of Montana 1 + 1 + 2
#382 University of South Alabama 1 1 + 3 + 1 + 6
Jackson State University 1 + 1
Kennesaw State University 1 1
University of Colorado Colorado Springs 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 49 41 51 62 26
#1 Williams College 1 1 + 1 3
#2 Amherst College 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#4 Pomona College 1 1 + 1 + 3 + 6
#4 Wellesley College 1 1 + 1 + 1 + 4
#4 Swarthmore College 1 1
#9 Bowdoin College 1 1 + 3 + 1 + 1 7
#9 Carleton College 1 + 1 + 1 + 1 4
#11 United States Military Academy 1 1
#11 Barnard College 1 1 + 2
#11 Middlebury College 1 1 + 1 + 1 4
#11 Grinnell College 1 1 + 1 + 3 + 6
#11 Wesleyan University 1 1 + 1 + 3 + 1 7
#11 Claremont McKenna College 1 1 + 1 3
#16 Davidson College 1 1 + 3 + 3 + 1 9
#16 Smith College 1 + 1 2
#16 Harvey Mudd College 1 1
#16 Hamilton College 1 + 1 + 2
#16 Vassar College 1 1
#21 Haverford College 1 + 1 + 1 + 1 4
#21 Washington and Lee University 1 1 + 2
#21 Colgate University 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#24 Bates College 1 1 + 1 + 3
#25 University of Richmond 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#25 Colby College 1 1
#27 Macalester College 1 1
#30 Lafayette College 1 1 + 1 + 3
#30 Bucknell University 1 1
#30 Bryn Mawr College 1 + 3 + 3 + 7
#33 Colorado College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Scripps College 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#35 Occidental College 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#35 Franklin & Marshall College 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#36 Oberlin College 1 1 + 1 + 3
#38 Skidmore College 1 + 1
#39 Denison University 1 1 + 1 + 1 + 4
#39 Kenyon College 1 1 + 1 3
#39 Spelman College 1 + 1 + 1 + 3
#39 Pitzer College 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#45 Union College 1 1
#46 Whitman College 1 1 + 1 + 3
#46 Connecticut College 1 1 + 1 + 1 + 1 5
#46 Furman University 2 1 + 1 + 4
#46 Dickinson College 1 + 1 + 2
#51 Centre College 1 + 3 + 3 + 1 8
#51 The University of the South 1 1 + 3 + 3 + 3 + 11
#56 soka university of america 1 1
#56 Rhodes College 1 1 + 3 + 3 + 8
#56 Wheaton College 1 + 1
#59 Trinity University 1 + 1
#59 Wofford College 1 + 1 + 1 + 3
#63 Agnes Scott College 1 + 1 + 1 + 3
#67 Reed College 1 1 + 2
#72 Bard College 1 1 + 1 3
#75 Willamette University 1 1
#89 University of Puget Sound 1 1 + 1 + 3 + 6
#93 Lewis & Clark College 1 1 + 1 + 1 + 4
#100 Earlham College 1 + 1 + 1 + 3
#100 Sarah Lawrence College 1 + 1 + 1 + 3
#112 Bennington College 1 1
#116 Hampden-Sydney College 1 + 1 + 2
#124 Goucher College 1 1 + 1 + 3
#130 Eckerd College 1 1 + 1 + 1 + 4
#135 Birmingham-Southern College 1 + 3 + 3 + 7
#163 Oglethorpe University 1 1 + 1 + 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 3 1 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#2 University of British Columbia 1 1
#3 McGill University 1 1
#16 Queen's University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 3 3 0 0 0
#1 University of Oxford 1 + 1
#3 University College London 1 1
#4 Imperial College London 1 + 1
#5 University of Edinburgh 1 1
#6 King's College London 1 1
#33 University of St. Andrews 1 + 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
207
Tổng số bài thi thực hiện
410
18%
25%
28%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Statistics Thống kê
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
Statistics Thống kê
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Chemistry Hóa học
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science A Khoa học máy tính A
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(60)
Aviation Club
Badminton Club
Barbie Movie Club
Books2Movies Club
Bridge Club
Bringing Change to Mind
Aviation Club
Badminton Club
Barbie Movie Club
Books2Movies Club
Bridge Club
Bringing Change to Mind
Clothing Design Club
Crochet Club
Custom Keyboard Club
D&D Club
Figure Skating Discussion Club
French Club
Garden Club
Key Club
Magic: The Gathering: The Gathering
Mountain Biking Club
Outdoors Club
Paw Pals
Ping Pong Club
Psychology Club
Spanish Club
Sustainability Club
Tea Club
Ultimate Frisbee Club
Volleyball Club
Scholars' Bowl
Mock Trial
Speech/Debate
Poetry Out Loud
Science Olympiad
Junior United Nations
Math Club
Physics Club
Robotics Club
Black Student Caucus
Bringing Change 2 Mind
Chinese Calligraphy Club
Christianity Club
Gender and Sexuality Alliance
Jew Club
Indigenous Peoples' Club
Latin Club / Dead Language Society
Muslim Student Association
Walking with Christ
The Woodward Post
The Mire
The Khalas
All About Athletes
Beach Volleyball Club
Cinema Club
Cooking Club
Fishing Club
HOSA: Future Health Professionals
Poker Club
Rubik's Cube Club
Spirit Club
Stock Exchange Club
Yoga Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(38)
Acting Diễn xuất
Directing Đạo diễn
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Playwriting Biên kịch
Recording Ghi âm
Acting Diễn xuất
Directing Đạo diễn
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Playwriting Biên kịch
Recording Ghi âm
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Art History Lịch sử mỹ thuật
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Design Thiết kế
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Liên hệ Indian Springs School


Mike Rowlett Assistant Director of Admission
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Indian Springs School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Indian Springs School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 8-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1952
Khuôn viên: 350 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 33%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/31
Phỏng vấn: Zoom, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Điểm thi được chấp nhận: IELTS, Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 8133
SSAT: 4084

5.0/5 5 bình luận

FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 22/04/2023
Cảm nhận về trường ngôi Indian Spring School, 190 Woodward Drive, Indian Springs, Alabama 35124 USA

Viêt Nam, ngày 02 tháng 03 nam 2023.

Làm cha mẹ, chúng tôi luôn mong muốn có một môi trường tốt nhất dành cho các con của mình để chúng phát triển năng lực bản thân phù hợp điều kiện kinh tế gia đình. Điều chúng tôi lo lắng nhất đó là điều kiện học tập, môi trường rèn luyện sinh sống và việc hội nhập văn hóa của các cháu.

Tôi biết trường Indian Spring School và nhiều trường trung học nội trú ở Mỹ thông qua trung tâm du học AMVNX tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Tuy nhiên, Chúng tôi để cháu chủ động chọn trường và không can dự vì bản thân cũng không hiểu nhiều về nước Mỹ. Chúng tôi nhận thấy Indian Spring School đáp ứng những điều kiện trên ngay từ lúc chọn trường cho đến khi chúng tôi đặt chân đến trường và suốt thời gian học của con đến nay.

Và rất mừng là mọi mong muốn của chúng tôi và cháu đang đi đúng hướng, cháu nhà tôi được đánh giá là hội nhập tốt được nhiều bạn bè, thầy cô và đội ngũ đang làm việc của trường quí mến.

Thầy cô và đội ngũ làm việc ở đây chuyên nghiệp và thân thiện luôn giúp đỡ con chúng tôi, cũng như giải đáp tất cả các thắc mắc và đáp ứng các yêu cầu cho chúng tôi , điều này làm chúng tôi rất yên tâm vì gia đình chúng tôi sống ở rất xa.

Không gì tuyệt vời hơn có bạn tốt, thầy cô giỏi và mọi người xung quanh luôn thân thiện giúp đỡ. Bạn sẽ có cảm giác rất an tâm như ở nhà của mình để sống và học tập.

Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn đến Tập thể đội ngũ AMVNX đã tạo cho con chúng tôi một cơ hội và Indian Spring School cho con chúng tôi một môi trường học tập Chuyên nghiệp.

Chúc sức khỏe và thành công

Cám ơn

Hải - Nhi từ Việt Nam
Xem thêm
FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 22/04/2023
Là một phụ huynh của học sinh nội trú tại trường Indian Springs, tôi rất hài lòng với chất lượng giáo dục, môi trường học tập và cuộc sống nội trú của trường.

Tôi đánh giá cao về chất lượng giáo dục với chương trình giảng dạy đa dạng và phong phú với nhiều môn học được thiết kế để giúp học sinh phát triển các kỹ năng cần thiết cho chuyển tiếp lên đại học và trong tương lai. Đội ngũ giáo viên là những chuyên gia trong ngành, có trình độ cao, nhiệt tỉnh, tâm huyết và tận tâm. Họ luôn sẵn sảng giúp đỡ và hỗ trợ học sinh trong quá trình học tập. Một trong những điểm độc đáo của Indiana Springs là triết lý "học hỏi từ cuộc sống", nhấn mạnh việc học tập qua trải nghiệm, phát triển cá nhân và khuyến khích học sinh trở thành những người tham gia tích cực trong quá trình học tập. Ngoài ra, trường cũng có các hoạt động ngoại khóa và thể thao rất phong phú để học sinh phát triển các kỹ năng xã hội và thể chất, kết bạn và khám phá và hiểu biết thêm về thế giới và cuộc sống xung quanh.

Cuộc sống nội trú tại trường Indian Springs rất tốt, thân thiện và an toàn. Các phòng ngủ được trang bị đầy đủ tiện nghi, như máy điều hòa, tủ lạnh và phòng tắm riêng. Ngoài ra, trường còn có các phòng sinh hoạt chung, phòng học tập và các phòng vui chơi để học sinh có thể giải trí và nghỉ ngơi sau giờ học. Nhà ăn mới, hiện đại vừa được hoàn thành cung cấp các bữa ăn tươi ngon, đảm bảo sức khoẻ cho học sinh và là một trung tâm sôi động cho các hoạt động của sinh viên. Khuôn viên của trường rất đẹp với nhiều không gian xanh, hồ nước, v.v.

Hơn nữa, Indiana Springs có một cộng đồng gắn bó chặt chẽ, mang đến một môi trường ấm áp và hỗ trợ cho sinh viên. Nhà trường khuyến khích liên lạc thường xuyên với phụ huynh và cung cấp nhiều cơ hội để phụ huynh tham gia, đảm bảo rằng phụ huynh luôn cập nhật về sự tiến bộ và sức khỏe của con mình. Thông qua Portal và các phần mềm (Apps) của trường, phụ huynh có thể biết rằng con mình đang tham dự lớp học nào và bài tập là gì, kết quả và sự tiến bộ ra sao, cũng như các hoạt động mà con đang tham gia.

Đã có rất nhiều thế hệ học sinh từ khắp nơi trong nước Mỹ và trên thế giới theo học nơi đây… Hy vọng trường ISS sẽ là môi trường và trải nghiệm giáo dục tốt cho các phụ huynh đang tìm kiếm trường trung học nội trú cho con mình.

Trân trọng.
Xem thêm
FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 22/04/2023
2022-2023 là năm học đầu tiên của con trai tôi tại Trường Indian Springs với tư cách là một học sinh nội trú. Tháng Tám năm ngoái, hai mẹ con tôi đã cùng đến trường nhập học với tâm trạng đầy háo hức, tò mò, và cũng như cả lo lắng và hy vọng.

Indian Springs chào đón chúng tôi với khuôn viên xinh đẹp, thân thiện. Các giáo viên, nhân viên của trường, phụ huynh và học sinh đến nhập học, tất cả đều rất nhiệt tình và cởi mở, điều này vô cùng có ý nghĩa với chúng tôi vào thời điểm đó.

Khi chia tay con, tôi đã rất lo lắng về những khó khăn mà con sẽ phải đối mặt trong học tập và giao tiếp xã hội, những thứ cần thiết để con hòa nhập vào môi trường ISS. Tôi đã nhận được sự chia sẻ và đồng cảm của các nhân viên và thầy cô của trường qua email tôi gửi trao đổi, qua buổi họp phụ huynh trực tuyến.

Con tôi đã trải qua 9 tháng học tập và sinh sống cùng bạn bè thầy cô ở trường ISS, tôi có thể nói rằng điều đó không hề dễ dàng. Nhưng tôi nhìn thấy con trai tôi đang lớn lên hàng ngày bằng cách học cách quản lý thời gian, cân bằng các hoạt động xã hội và học tập, cách con chia sẻ, hòa đồng với bạn bè và bạn cùng phòng.

Con và tôi vẫn tiếp tục nói chuyện hàng ngày và tôi thực sự mong được gặp lại con vào cuối tháng 5 này, khi con kết thúc năm học thứ nhất tại ISS.

Tôi chân thành gửi lời "cảm ơn" đến các giáo viên và nhân viên của trường đã chăm sóc các con tất cả vì sự an toàn và sức khỏe của các con.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 16/09/2022
Môi trường khuôn viên của Indian Springs vô cùng tuyệt vời, cơ sở vật chất tiên tiến, hồ nước xinh đẹp, có phòng thí nghiệm khoa học, phòng hòa nhạc, nhà hát, v.v.. Đây là một trong những ngôi trường đẹp nhất nước Mỹ. Trường có lực lượng giảng dạy xuất sắc, đội ngũ giáo viên hùng hậu, cung cấp hơn 100 môn học, bao gồm các môn AP, môn STEM, môn học nghệ thuật, v.v., mang đến cho học sinh một môi trường học tập tuyệt vời.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 13/04/2020
Indian Spring nằm cách Birmingham, thành phố lớn nhất ở Alabama 16 dặm, cách Sân bay Birmingham 21 dặm và và Atlanta 155 dặm. Khuôn viên trường có diện tích 350 mẫu Anh, có một hồ nước rộng 12 mẫu Anh. Trường tuyển sinh từ lớp 8-12, hiện có 309 học sinh đang theo học, 80 trong số đó đang sống trong trường. Tỷ lệ học sinh quốc tế là 19%; trường có 120 môn học, bao gồm 15 môn AP, 28 môn nghệ thuật và 38 môn STEM; trường có thế mạnh về khoa học xã hội, môn tiếng Anh không chỉ bao gồm thưởng thức tác phẩm nối tiếng, mà còn có chuyển thể văn học, so sánh văn học và lịch sử văn học. Ngoài ra còn có các lớp học về biểu diễn, như phối cảnh sân khấu, sản xuất và thu âm.
Xem thêm

Hỏi đáp về Indian Springs School

Các thông tin cơ bản về trường Indian Springs School.
Indian Springs School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Alabama, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1952, và hiện có khoảng 338 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 10 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.indiansprings.org.
Trường Indian Springs School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Indian Springs School cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 25 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Indian Springs School cũng có 82% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Indian Springs School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 45.71% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 35.71% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 11.43% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Indian Springs School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Indian Springs School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Indian Springs Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Indian Springs School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Indian Springs School cho năm 2024 là $68,300 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@indiansprings.org .
Trường Indian Springs School toạ lạc tại đâu?
Trường Indian Springs School toạ lạc tại bang Bang Alabama , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Atlanta, có khoảng cách chừng 139. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Hartsfield-Jackson Atlanta International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Indian Springs School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Indian Springs School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 73 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Indian Springs School cũng được 439 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Indian Springs School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Indian Springs School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Indian Springs School tại địa chỉ: http://www.indiansprings.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 888-843-9477.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Indian Springs School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Bernard Preparatory School,

Thành phố chính gần trường nhất là Atlanta. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Atlanta.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Indian Springs School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Indian Springs School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Indian Springs School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
B- Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Atlanta là thủ phủ của tiểu bang Georgia của nước Mỹ. Thành phố đóng một vai trò quan trọng trong cả Nội chiến và Phong trào Dân quyền những năm 1960. Trung tâm Lịch sử Atlanta ghi lại quá khứ của thành phố và Di tích Lịch sử Quốc gia Martin Luther King Jr. dùng để tưởng niệm cuộc đời và thời đại của nhà lãnh đạo người Mỹ gốc Phi. Ở trung tâm thành phố, Công viên Olympic Centennial được xây dựng cho Thế vận hội 1996, bao quanh Thủy cung Georgia đồ sộ.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 44,000
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 2%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Atlanta

Môi trường xung quanh (Pelham, AL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,453 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 37% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Pelham thấp hơn 62% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/69  
Trung bình 37% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Indian Springs
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Alabama Hoa Kỳ
63.12% 25.64% 0.46% 1.51% 0.05% 5.26% 3.67% 0.29%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Atlanta, Georgia (địa điểm gần Pelham nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Atlanta, Georgia cao hơn so với Ho Chi Minh City 141.0%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,100,000₫ (913$) ở Atlanta, Georgia để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)