Or via social:
Văn phòng tuyển sinh bfelt@hyde.edu

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B+
Học thuật B-
Ngoại khóa B-
Cộng đồng B+
Đánh giá A-
Khu vực New England
Trong hơn 50 năm, Hyde School đã trở thành nhà lãnh đạo giáo dục ở Mỹ với các phương pháp giáo dục nhân cách độc đáo. Nhiệm vụ của chúng tôi là bồi dưỡng tính cách để khám phá tiềm năng độc đáo của một người, đồng thời truyền đạt điều đó cho học sinh của chúng tôi thông qua nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm học tập dự bị đại học, tính cách, năng lực lãnh đạo, và sự tham gia của gia đình. Khuôn viên nội trú của chúng tôi nằm ở khu vực trung tâm vùng ven biển của bang Maine, cung cấp cho học sinh các khóa học phát triển nhân cách và dự bị đại học cá nhân hóa, đồng thời đảm bảo những học sinh quốc tế của chúng tôi có được trải nghiệm tuyệt vời tại nước Mỹ. Học sinh đều có mục tiêu tốt, các quan điểm giá trị và nguyên tắc cụ thể, và nhận thức mạnh mẽ về nhân cách sau khi tốt nghiệp tại Hyde School.
Xem thêm
Trường Hyde School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School Hyde School
Nếu bạn muốn thêm Hyde School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$66000
Sĩ số học sinh
136
Học sinh quốc tế
40%
Tỷ lệ giáo viên cao học
53%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Quỹ đóng góp
$32.5 triệu
Số môn học AP
9
Điểm SAT
1110
Kích thước lớp học
10
Tỷ lệ học sinh nội trú
99

Vietnam

Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
1

Hỗ trợ tài chính

Hyde School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà Hyde School hỗ trợ là bao nhiêu?
30%+
0 10 20 30 40

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#57 Penn State University Park 1 +
#63 University of Connecticut 1 +
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#68 Indiana University Bloomington 1 +
#68 University of Massachusetts Amherst 1 +
#83 Elon University 1 +
#83 Michigan State University 1 +
SUNY University at Buffalo 1 +
#93 University of Delaware 1 +
#93 University of Denver 1 +
#99 University of Oregon 1 +
#103 Clark University 1 +
#103 Drexel University 1 +
#103 University of California: Santa Cruz 1 +
#103 University of San Francisco 1 +
#117 University of Vermont 1 +
#136 University of New Hampshire 1 +
Albright College 1 +
Appalachian State University 1 +
Arcadia University 1 +
Assumption College 1 +
Barry University 1 +
Belmont University 1 +
Catawba College 1 +
Drury University 1 +
Eckerd College 1 +
Elms College 1 +
Endicott College 1 +
Flagler College 1 +
Franklin Pierce University 1 +
Georgia Southern University 1 +
Goucher College 1 +
Hawaii Pacific University 1 +
High Point University 1 +
Juniata College 1 +
Kalamazoo College 1 +
Kennesaw State University 1 +
Lake Forest College 1 +
Lesley University 1 +
Lycoming College 1 +
Mercer University 1 +
Mount Saint Mary's University 1 +
Muhlenberg College 1 +
Nova Southeastern University 1 +
Roger Williams University 1 +
Sacred Heart University 1 +
Siena Heights University 1 +
Southern New Hampshire University 1 +
Springfield College 1 +
St. Lawrence University 1 +
Stetson University 1 +
SUNY College at Plattsburgh 1 +
SUNY College of Agriculture and Technology at Morrisville 1 +
Tiffin University 1 +
Towson University 1 +
University of Alabama 1 +
University of Alabama at Birmingham 1 +
University of Hawaii at Manoa 1 +
University of Massachusetts Boston 1 +
University of New Haven 1 +
University of North Carolina at Charlotte 1 +
University of North Texas 1 +
University of Tennessee: Chattanooga 1 +
Wabash College 1 +
Warren Wilson College 1 +
Wentworth Institute of Technology 1 +
Western Kentucky University 1 +
Western Washington University 1 +
Wheaton College-Norton-MA 1 +
Xavier University 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023-2024 2022-2023 2021-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 34 49 39 9 2
#39 Boston College 1 1
#40 Rutgers University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#47 Texas A&M University 1 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#49 Purdue University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#57 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#59 University of Maryland: College Park 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 + trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#67 University of Pittsburgh 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#76 SUNY University at Buffalo 1 + trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 3
#89 Southern Methodist University 1 + trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#98 University of Oregon 1 + trúng tuyển 2 3
#103 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#105 San Diego State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 + trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1
#105 American University 1 + trúng tuyển 1
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 + trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#115 University of San Francisco 1 + trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 1
#124 James Madison University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#133 Elon University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#133 University of Vermont 1 + trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#142 University of Alabama at Birmingham 1 + trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 University of Rhode Island 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#170 University of Hawaii at Manoa 1 + trúng tuyển 1
#170 Mercer University 1 + trúng tuyển 1
#176 University of Saint Joseph 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#178 University of Arkansas 1 + trúng tuyển 1
#178 University of North Carolina at Charlotte 1 + trúng tuyển 1
#201 La Salle University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#201 Xavier University 1 + trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
#216 Texas Tech University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#216 University of Massachusetts Boston 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#216 Springfield College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#227 Nova Southeastern University 1 + trúng tuyển 1
#235 Grand Valley State University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#236 Belmont University 1 + trúng tuyển 1
#249 University of Maine 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#249 Pace University 1 + trúng tuyển 1
#260 Regis University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#260 University of New England 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#260 Central Michigan University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#260 University of North Texas 1 + trúng tuyển 1
#304 University of Hartford 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#332 Morgan State University 1 + trúng tuyển 1
#342 Lesley University 1 + trúng tuyển 1 2
#352 Georgia Southern University 1 + trúng tuyển 1
#361 Western Kentucky University 1 + trúng tuyển 1
#382 Palm Beach Atlantic University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of Alabama 1 + trúng tuyển 1
Kennesaw State University 1 + trúng tuyển 1
Barry University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023-2024 2022-2023 2021-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 12 12 10 1 0
#59 Wabash College 1 + trúng tuyển 1
#59 St. Lawrence University 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#70 Muhlenberg College 1 + trúng tuyển 1
#70 Kalamazoo College 1 + trúng tuyển 1
#73 Lake Forest College 1 + trúng tuyển 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 + trúng tuyển 1
#82 Juniata College 1 + trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Southwestern University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 University of Puget Sound 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#100 Morehouse College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#107 Lycoming College 1 + trúng tuyển 1
#116 Saint Michael's College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#124 Goucher College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 3
#130 Eckerd College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#146 Fisk University 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#146 Albright College 1 + trúng tuyển 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#167 The King's College 1 + trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Warren Wilson College 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023-2024 2022-2023 2021-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 1 0 0
#1 University of Toronto 1 + trúng tuyển 1 + trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023-2024 2022-2023 2021-2022 2021 2020 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 + trúng tuyển 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
6
Tổng số bài thi thực hiện
7
16%
12%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(9)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Environmental Science Khoa học môi trường
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Environmental Science Khoa học môi trường
Statistics Thống kê
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Physics 1 Vật lý 1
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(9)
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Wrestling Đấu vật
Track and Field Điền kinh
Dance Khiêu vũ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Wrestling Đấu vật
Track and Field Điền kinh
Dance Khiêu vũ
Golf Golf
Running Điền kinh
Weightlifting Cử tạ
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(17)
Public speaking
Yearbook
Chess
Gaming
Residential life
Ropes course
Public speaking
Yearbook
Chess
Gaming
Residential life
Ropes course
Singer-song writer
Wolfpack leadership council
Hyde TV
Community service
Art
Cooking
Outdoor education
Book
Rock climbing
Social media & Marketing
Photography
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(5)
Music Âm nhạc
Performing Biểu diễn
Production Sản xuất
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Design Thiết kế

Liên hệ Hyde School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Hyde School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Hyde School là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1966
Khuôn viên: 425 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 99%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 04/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, WECHAT
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo, TOEFL JR.
Mã trường:
TOEFL: 3593
SSAT: 4603

5.0/5 3 bình luận

FindingSchool's user
Nhà trường cung cấp (Phụ huynh hoặc học sinh Việt Nam) 02/11/2023
Xin chào!!

Mình tên là Đoàn Nhật Thanh, hiện tại mình đang học năm thứ 2 ở Hyde Shool. Sau khoảng ấy thờ gian thì mình có một vài chia sẻ về Hyde Shool. Giáo viên và học sinh ở đây rất thân thiện, thoải mái và vui vẻ, họ sẵn sàng giúp bạn nếu bạn cần. Về cơ sở vật chất thì rất tuyệt vời có đầy đủ hết tất cả từ cho thể thao đến giải trí. Về môn học thì các bạn sẽ chọn ra 6 môn mình thích để học, lịch học không hề dày đặc hơn thế nữa các bạn có rất nhiều hoạt động bổ ích ở trường, ví dụ như cấm trại, family weekend chẳng hạn,… Tóm lại Hyde School rất tuyệt vời, mình thật sự hài lòng khi được học ở đây. Tất nhiên mình không thể kể hết tất cả ở đây nhưng còn rất nhiều điều thú vị khác các bạn sẽ được trải nghiệm khi đến Hyde. Cảm ơn!
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 09/07/2022
Trường Hyde chú trọng đến sự phát triển tính cách, có nhiều cơ hội để mọi người thử thách khả năng của bản thân, dạy mọi người học hỏi kinh nghiệm hòa đồng trong tập thể, thực hành nói trước đám đông, tập nói và tập lắng nghe, cũng như học cách đưa ra lời khuyên cho người khác. Trường cũng rất chú trọng đến các lễ hội và chuyến đi của học sinh quốc tế đến Boston. Học sinh cũng có thể học các môn thể thao mới để rèn luyện thân thể, và môn tôi chọn là bơi lội. Khung cảnh của trường cũng rất đẹp, trong thị trấn có rất nhiều cảnh quan thiên nhiên, rất đáng để tham quan.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 23/02/2022
Cơ sở vật chất của trường rất tốt, và giáo viên rất quan tâm đến học sinh! Tôi đã đến thăm khuôn viên trường vào tháng 11 năm 2021. Khuôn viên trường rất rộng và đẹp. Con tôi rất hài lòng về ngôi trường này, vốn từ đầu chỉ là được chuyển trường tới, cho tới giờ đã nhận được thư trúng tuyển của nhiều trường đại học danh tiếng. Các cố vấn của trường cũng rất chu đáo.
Xem thêm

Hỏi đáp về Hyde School

Các thông tin cơ bản về trường Hyde School.
Hyde School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Maine, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1966, và hiện có khoảng 136 học sinh, với khoảng 40.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 1 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.hyde.edu.
Trường Hyde School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Hyde School cung cấp 9 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 16 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Hyde School cũng có 53% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Hyde School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023-2024, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Penn State University Park, University of Connecticut, Worcester Polytechnic Institute, Indiana University Bloomington và University of Massachusetts Amherst.
Yêu cầu tuyển sinh của Hyde School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Hyde Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Hyde School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Hyde School cho năm 2024 là $66,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại bfelt@hyde.edu .
Trường Hyde School toạ lạc tại đâu?
Trường Hyde School toạ lạc tại bang Bang Maine , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 124. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Hyde School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Hyde School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 316 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Hyde School cũng được 54 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Hyde School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Hyde School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Hyde School tại địa chỉ: http://www.hyde.edu hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 207-443-7128.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Hyde School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Lincoln Academy, Kents Hill School and Hebron Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Hyde School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Hyde School là B.

Đánh giá theo mục của trường Hyde School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B- Học thuật
B- Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Bath, ME)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
906 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 61% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Bath thấp hơn 84% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/111  
Trung bình 61% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Bath
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Maine Hoa Kỳ
90.16% 1.84% 0.54% 1.22% 0.03% 1.95% 3.93% 0.33%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Bath nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)