Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
C
Tốt nghiệp B-
Học thuật C
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A-
Đánh giá
Forman School được thành lập vào năm 1930. Trường tuân thủ truyền thống giáo dục xuất sắc, thiết lập các khóa học khác nhau để chuẩn bị cho học sinh vào trường đại học. Nhà trường không chỉ coi trọng việc giáo dục giảng dạy văn hóa, mà còn tập trung bồi dưỡng năng lực toàn diện của học sinh cả về thể lực lẫn trí lực, hi vọng đào tạo học sinh trở thành những người có khả năng học tập độc lập, đồng thời phát triển năng lực sáng tạo và sự tự tin của học sinh. Trường coi trọng sự khác biệt tính cách của học sinh, cũng như khả năng và năng lực học tập của các em. Trường cung cấp các khóa học ESL cho học sinh quốc tế. Mô hình lớp học nhỏ giúp học sinh và giáo viên có thể trao đổi và giao lưu đầy đủ, giáo viên có thể chăm sóc và hỗ trợ toàn diện cho học sinh.
Xem thêm
Trường Forman School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Forman School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$91100
Sĩ số học sinh
215
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
56%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:4
Quỹ đóng góp
$8 triệu
Số môn học AP
3
Kích thước lớp học
8
Tỷ lệ học sinh nội trú
87%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#25 New York University 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#44 Tulane University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#77 Clemson University 1 +
#85 Washington College 1 +
#89 Colorado School of Mines 1 +
#89 Elon University 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Denver 1 +
#115 University of South Carolina: Columbia 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#151 Colorado State University 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#182 Belmont University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
LAC #55 Connecticut College 2 +
#285 University of Montana 1 +
#285 University of New England 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
Central Connecticut State University 1 +
Champlain College 1 +
College of Charleston 1 +
Dean College 1 +
Endicott College 1 +
Flagler College 1 +
High Point University 1 +
Lynn University 1 +
Marist College 1 +
Massachusetts College of Art and Design 1 +
Providence College 1 +
Rollins College 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
SUNY College of Technology at Delhi 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 17 147 175 97 55
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1
#35 New York University 1 + 1
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 2 trúng tuyển 2
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 + 1 trúng tuyển 2
#51 Purdue University 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#58 University of Connecticut 9 trúng tuyển 6 trúng tuyển 5 trúng tuyển 1 trúng tuyển 21
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#60 Michigan State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 2 trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 7 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 12
#67 George Washington University 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 8
#73 Tulane University 1 + 1 trúng tuyển 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#73 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#76 University of Delaware 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#76 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#76 Colorado School of Mines 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#86 Marquette University 1 trúng tuyển 1
#86 Clemson University 1 + 1 trúng tuyển 2
#86 New Jersey Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#98 Drexel University 2 trúng tuyển 8 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 15
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 2 trúng tuyển 7 trúng tuyển 10
#105 Saint Louis University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1
#105 University of Colorado Boulder 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 9
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#105 American University 2 trúng tuyển 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 9
#115 University of Utah 2 trúng tuyển 2
#115 University of New Hampshire 4 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 10
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 + 6 trúng tuyển 8 trúng tuyển 5 trúng tuyển 1 trúng tuyển 21
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 trúng tuyển 1
#124 James Madison University 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 + 1 trúng tuyển 2
#124 Fairfield University 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#124 University of Denver 1 + 10 trúng tuyển 14 trúng tuyển 6 trúng tuyển 1 trúng tuyển 32
#133 Miami University: Oxford 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#133 University of Vermont 1 + 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 9
#133 Chapman University 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#133 Elon University 1 + 5 trúng tuyển 7 trúng tuyển 1 trúng tuyển 14
#133 University of Dayton 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#142 University of Cincinnati 1 trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 2 trúng tuyển 2
#142 Clarkson University 2 trúng tuyển 2
#142 Clark University 5 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#142 University of the Pacific 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 1
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 University of Rhode Island 9 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 12
#151 Colorado State University 1 + 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 7
#151 Duquesne University 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 DePaul University 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#159 University of Kentucky 1 trúng tuyển 1
#159 University of Massachusetts Lowell 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 5
#163 Seattle University 1 trúng tuyển 1
#163 Montclair State University 1 trúng tuyển 1
#163 Adelphi University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#163 University of Mississippi 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#170 Kansas State University 1 trúng tuyển 1
#170 University of Hawaii at Manoa 1 trúng tuyển 1
#170 Quinnipiac University 8 trúng tuyển 8 trúng tuyển 6 trúng tuyển 1 trúng tuyển 23
#178 Washington State University 1 trúng tuyển 1
#178 Ohio University 1 trúng tuyển 1
#185 University of Idaho 1 trúng tuyển 1
#185 Hofstra University 2 trúng tuyển 4 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 9
#185 Samford University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#195 East Carolina University 1 trúng tuyển 1
#195 University of Louisville 1 trúng tuyển 1
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 trúng tuyển 1
#209 Sacred Heart University 6 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 12
#209 University of Massachusetts Dartmouth 1 trúng tuyển 1
#209 Illinois State University 1 trúng tuyển 1
#216 University of Wyoming 2 trúng tuyển 2
#216 Ball State University 1 trúng tuyển 1
#216 Springfield College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#216 University of Massachusetts Boston 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#227 Nova Southeastern University 2 trúng tuyển 2
#236 Belmont University 1 + 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 5
#236 Western New England University 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 3 trúng tuyển 9
#236 University of North Dakota 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#249 University of Maine 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 7
#260 Regis University 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#260 Loyola University New Orleans 1 trúng tuyển 1
#260 University of New England 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#269 Wilkes University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#280 Hampton University 1 trúng tuyển 1
#280 Southern Illinois University Carbondale 1 trúng tuyển 1
#303 Montana State University 1 trúng tuyển 5 trúng tuyển 6
#304 University of Hartford 5 trúng tuyển 3 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 11
#304 Radford University 1 trúng tuyển 1
#304 Western Michigan University 1 trúng tuyển 1
#320 Marymount University 2 trúng tuyển 2
#332 Boise State University 1 trúng tuyển 1
#332 Morgan State University 1 trúng tuyển 1
#332 Marshall University 2 trúng tuyển 2
#342 Lesley University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 4
#352 University of Northern Colorado 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#361 University of Montana 1 + 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#361 Clark Atlanta University 1 trúng tuyển 1
#369 long island university-liu post 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#390 Roosevelt University 1 trúng tuyển 1
#390 Saint Leo University 1 trúng tuyển 1
University of Saint Joseph 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Penn State University Park 2 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
Barry University 1 trúng tuyển 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
American International College 1 trúng tuyển 1
Grand Canyon University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 7 87 68 46 20
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#27 College of the Holy Cross 1 + 1
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#30 Lafayette College 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#33 Colorado College 1 trúng tuyển 1
#34 Mount Holyoke College 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#38 Skidmore College 6 trúng tuyển 5 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 14
#39 Trinity College 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#39 Denison University 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#45 Union College 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#46 Dickinson College 1 + 5 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 9
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#46 Connecticut College 2 + 7 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 13
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1
#51 The University of the South 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#51 Centre College 1 trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#59 Wofford College 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#59 St. Lawrence University 2 trúng tuyển 8 trúng tuyển 3 trúng tuyển 1 trúng tuyển 14
#63 Gettysburg College 6 trúng tuyển 7 trúng tuyển 2 trúng tuyển 15
#70 Muhlenberg College 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + 8 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 15
#72 Bard College 1 + 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#73 Lake Forest College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#75 Wheaton College-Norton-MA 5 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#75 Allegheny College 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#86 Ursinus College 1 trúng tuyển 1
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#93 Lewis & Clark College 2 trúng tuyển 2
#93 Washington College 1 + 1 trúng tuyển 2
#93 Drew University 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1
#107 Randolph-Macon College 1 trúng tuyển 1
#107 Susquehanna University 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4 trúng tuyển 1 trúng tuyển 9
#116 Saint Michael's College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#116 Ohio Wesleyan University 1 trúng tuyển 1
#121 Hartwick College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#121 Massachusetts College of Liberal Arts 1 trúng tuyển 1
#124 Albion College 1 trúng tuyển 1
#130 Eckerd College 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#130 Roanoke College 3 trúng tuyển 6 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 12
#135 Birmingham-Southern College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#139 SUNY College at Purchase 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#139 University of North Carolina at Asheville 2 trúng tuyển 2
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#154 University of Mary Washington 1 trúng tuyển 1
#167 Guilford College 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
Oberlin College 2 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 1 0 0
#12 Dalhousie University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 0 0 5 0
#12 Queen Mary, University of London 1 trúng tuyển 1
#20 University of Exeter 1 trúng tuyển 1
#20 University of Sussex 1 trúng tuyển 1
#41 Royal Holloway, University of London (RHUL) 1 trúng tuyển 1
#83 University of Westminster 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(3)
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Kayaking Chèo thuyền kayak
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(7)
Archeology Club
Debate Club
Jewish Culture Club
Newspaper Club
Philosophy Club
Sports Analytics Club
Archeology Club
Debate Club
Jewish Culture Club
Newspaper Club
Philosophy Club
Sports Analytics Club
Swifties United: Taylor Swift Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(36)
Acting Diễn xuất
Guitar Đàn ghi ta
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Acting Diễn xuất
Guitar Đàn ghi ta
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Animation Hoạt hình
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Clay Đất sét
Digital Art Nghệ thuật số
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Filmmaking Làm phim
Painting Hội họa
Photo Chụp ảnh
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Printmaking In ấn
Sculpture Điêu khắc
Video Truyền hình
Woodworking Chế tác đồ gỗ
2D Art Nghệ thuật 2D
3D Art Nghệ thuật 3D
Architecture Kiến ​​​​trúc
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Documentary Phim tài liệu
Metal Kim loại
Scene Study Nghiên cứu cảnh phim
Screenwriting Biên kịch
Writing Môn viết
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1930
Khuôn viên: 125 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 87%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Mã trường:
SSAT: 3220
Nổi bật
Trường nội trú
Trinity-Pawling School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Frederick Gunn School United States Flag

1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 08/06/2016
Vấn đề sức khỏe và an toàn của học sinh: An ninh trong khuôn viên này vô cùng chặt chẽ. Nạn bắt nạt sẽ không được dung thứ trong khuôn viên trường. Các em học sinh được tự do là chính mình mà không sợ bị người khác chê cười.
Xem thêm

Hỏi đáp về Forman School

Các thông tin cơ bản về trường Forman School.
Forman School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1930, và hiện có khoảng 215 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.formanschool.org.
Trường Forman School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Forman School cung cấp 3 môn AP.

Trường Forman School cũng có 56% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Forman School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: New York University, University of Rochester, Tulane University, Hobart and William Smith Colleges và Indiana University Bloomington.
Yêu cầu tuyển sinh của Forman School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Forman Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Forman School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Forman School cho năm 2024 là $91,100 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@formanschool.org .
Trường Forman School toạ lạc tại đâu?
Trường Forman School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 81. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Forman School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Forman School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 428 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Forman School cũng được 25 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Forman School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Forman School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Forman School tại địa chỉ: http://www.formanschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 860-567-1802.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Forman School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Rumsey Hall School, The Woodhall School and The Glenholme School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Forman School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Forman School là C.

Đánh giá theo mục của trường Forman School bao gồm:
B- Tốt nghiệp
C Học thuật
A- Ngoại khóa
A- Cộng đồng

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Litchfield, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
440 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 81% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Litchfield thấp hơn 90% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/228  
Trung bình 81% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Litchfield
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Litchfield nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)