Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B
Tốt nghiệp C
Học thuật B+
Ngoại khóa C
Cộng đồng A
Đánh giá B
Được thành lập vào năm 1837, Cao đẳng Doane là nơi học sinh có thể nhận ra sở thích và tài năng của mình và được giáo dục để trở thành những người có tầm ảnh hưởng lớn đến thế giới. Chương trình giáo dục ở đây bao gồm giáo dục mầm non đến lớp 12, chú trọng vào việc bồi dưỡng một thế hệ trẻ thông minh và tài năng. Học sinh tại môi trường này được thấu hiểu, quan tâm và được khuyến khích phát huy hết tiềm năng của mình. Học sinh, giáo viên và nhân viên trường giống như một gia đình, luôn hỗ trợ và giúp đỡ nhau phát triển. Giáo viên tập trung vào nhu cầu cá nhân của từng học sinh và phối hợp chặt chẽ với cả học sinh và phụ huynh để đảm bảo cho sự thành công của các em cả trong học tập lẫn hoạt động ngoại khóa.
Xem thêm
Trường Doane Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$28050
Sĩ số học sinh
243
Học sinh quốc tế
8%
Tỷ lệ giáo viên cao học
83%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$26 triệu
Số môn học AP
13
Điểm SAT
1105
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PK-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#10 Duke University 1
#22 Emory University 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#36 Boston College 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#44 Northeastern University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Villanova University 1
#55 Florida State University 1
#55 University of Miami 1
#62 University of Pittsburgh 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#72 American University 1
#76 Willamette University 1
#83 Stevens Institute of Technology 1
#85 Washington College 1
#89 Elon University 1
#89 Stonehill College 1
#89 University of Delaware 1
#102 Hope College 1
#105 Drexel University 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#111 Lycoming College 1
#121 University of Vermont 1
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 1
#137 DePaul University 1
#137 George Mason University 1
#137 Seton Hall University 1
#166 Hofstra University 1
#166 Quinnipiac University 1
#182 Adelphi University 1
#182 Montclair State University 1
#182 University of Rhode Island 1
#194 Rowan University 1
#219 Nova Southeastern University 1
#234 Suffolk University 1
#250 Immaculata University 1
#250 West Chester University of Pennsylvania 1
#263 Grand Valley State University 1
Albright College 1
Cabrini University 1
Cairn University 1
Caldwell University 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
Endicott College 1
Florida Southern College 1
High Point University 1
Holy Family University 1
Kean University 1
Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1
Marywood University 1
Moore College of Art and Design 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Penn State University Park 1
Rider University 1
Ringling College of Art and Design 1
Roger Williams University 1
Rowan College at Gloucester 1
Rutgers University 1
Saint Peter's University 1
Stevenson University 1
The College of New Jersey 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of New Haven 1
University of Northwestern Ohio 1
University of Valley Forge 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2010-2020 2010-2019 Tổng số
Tất cả các trường 42 86 43 68 66
#1 Princeton University 1 trúng tuyển 1
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#22 Georgetown University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 Emory University 1 trúng tuyển 1
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#24 University of Virginia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1
#28 University of Florida 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#28 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#39 Boston College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#43 Boston University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#47 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#47 Wake Forest University 1 trúng tuyển 1
#47 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#53 Florida State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#53 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#58 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#67 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#67 George Washington University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#67 University of Pittsburgh 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#67 Villanova University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#76 University of Delaware 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#86 New Jersey Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Temple University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#93 Baylor University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#98 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#98 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#105 George Mason University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#105 American University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#115 Howard University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#133 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#142 University of the Pacific 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#142 Clark University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#151 University of Rhode Island 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 Duquesne University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#163 Adelphi University 1 trúng tuyển 1
#163 Montclair State University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 6
#163 Rowan University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#170 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#170 Florida Agricultural and Mechanical University 1 trúng tuyển 1
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#185 Hofstra University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#185 Louisiana State University and Agricultural and Mechanical College 1 trúng tuyển 1
#185 Missouri University of Science and Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#201 Xavier University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#201 La Salle University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#209 West Chester University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
#216 West Virginia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#227 Nova Southeastern University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#227 Misericordia University 1 trúng tuyển 1
#227 Widener University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#235 Grand Valley State University 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#260 Gwynedd Mercy University 1 trúng tuyển 1
#260 Winston-Salem State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#269 Florida Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#280 Immaculata University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#280 Old Dominion University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#280 Hampton University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#304 University of Hartford 1 trúng tuyển 1
#320 Kean University 1 trúng tuyển 1
#332 Morgan State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#361 Clark Atlanta University 1 trúng tuyển 1
#376 Wingate University 1 trúng tuyển 1
#390 Saint Leo University 1 trúng tuyển 1
Texas Southern University 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1
Prairie View A&M University 1 trúng tuyển 1
Liberty University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1
University of California: Riverside 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2010-2020 2010-2019 Tổng số
Tất cả các trường 8 33 18 21 20
#4 Wellesley College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#7 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#16 Vassar College 1 trúng tuyển 1
#16 Hamilton College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 1
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#21 Haverford College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#25 University of Richmond 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#30 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#30 Lafayette College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#34 Mount Holyoke College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#39 Spelman College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#45 Union College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#46 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1
#56 Rhodes College 1 trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#67 Reed College 1 trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#70 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#75 Allegheny College 1 trúng tuyển 1
#82 St. John's University 1 trúng tuyển 1
#86 Ursinus College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#86 Stonehill College 1 trúng tuyển 1
#93 Washington College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 5
#100 Hope College 1 trúng tuyển 1
#100 Morehouse College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#107 Lycoming College 1 trúng tuyển 1
#146 Fisk University 1 trúng tuyển 1
#146 Albright College 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 4
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 trúng tuyển 1
#182 Cheyney University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(13)
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
Latin Tiếng Latin
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Psychology Tâm lý học
Physics 1 Vật lý 1
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(25)
Student Council
Student Ambassadors
Varsity Club
Mock Trial
Community Service
Yearbook
Student Council
Student Ambassadors
Varsity Club
Mock Trial
Community Service
Yearbook
Creative Writing Club
Cum Laude Society
National Honors Art Society
Photography Club
Spartan STEAM Club - Science Olympiads Team
Spartan STEAM Club - Odyssey of the Mind Team
Math Club
Equality Club
Middle School STEAM Class - FLL and Future City Competitions
Spartan STEAM Club – SeaPerch
Spanish Club
Art Club
Spartan STEAM Club - Seasonal Competitions
Latin Club
Doane’s Dungeon
Christmas Mystery
Spartan Studio Actors Spring Play
The Kindness Project
and Student Government
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(4)
Choir Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Studio Art Nghệ thuật phòng thu

Thông tin chung

Năm thành lập: 1837
Khuôn viên: 11 mẫu Anh
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Junior, SLEP

Hỏi đáp về Doane Academy

Các thông tin cơ bản về trường Doane Academy.
Doane Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1837, và hiện có khoảng 243 học sinh, với khoảng 8.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.doaneacademy.org.
Trường Doane Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Doane Academy cung cấp 13 môn AP.

Trường Doane Academy cũng có 83% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Doane Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Duke University, Emory University, University of North Carolina at Chapel Hill, Boston College và University of California: Davis.
Yêu cầu tuyển sinh của Doane Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Doane Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Doane Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Doane Academy cho năm 2024 là $28,050 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@doaneacademy.org .
Trường Doane Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Doane Academy toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 18. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Doane Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Doane Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 399 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Doane Academy cũng được 33 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Doane Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Doane Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Doane Academy tại địa chỉ: http://www.doaneacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 609-386-3500.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Doane Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Holy Ghost Prep, Hampton Academy and Conwell Egan Catholic High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Doane Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Doane Academy là B.

Đánh giá theo mục của trường Doane Academy bao gồm:
C Tốt nghiệp
B+ Học thuật
C Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Burlington, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,933 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 17% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Burlington thấp hơn 44% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/52  
Trung bình 17% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Burlington
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Burlington nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)