Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điểm

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A
Học thuật A-
Ngoại khóa A-
Cộng đồng B
Đánh giá B
Cincinnati Country Day School được thành lập vào năm 1926 với tư cách là một trường dự bị đại học độc lập, dành cho cả nam và nữ sinh. Trường nhấn mạnh chất lượng giáo dục, sự phát triển nhân cách, sự tham gia ngoại khóa và các kỹ năng tổng hợp. Học sinh từ lớp 5 đến lớp 12 đều có máy tính xách tay riêng. Thông qua các chương trình học thuật phong phú và dự án công nghệ vượt trội, trường kiên trì theo đuổi nền giáo dục chất lượng cao, phát triển nhân cách và phục vụ người khác, khơi dậy ở học sinh sự nhiệt tình trong học tập và tư duy độc lập.
Xem thêm
Trường Cincinnati Country Day School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Cincinnati Country Day School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$31650
Sĩ số học sinh
855
Học sinh quốc tế
0.05%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Quỹ đóng góp
$16 triệu
Số môn học AP
14
Điểm SAT
1386
Điểm ACT
29
Kích thước lớp học
19.5

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Harvard College 1 +
LAC #1 Williams College 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#15 Rice University 1 +
LAC #3 Pomona College 1 +
#18 Columbia University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#25 University of Michigan 1 +
LAC #5 Wellesley College 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
LAC #6 Bowdoin College 1 +
#32 Tufts University 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#72 Indiana University Bloomington 1 +
#83 Gonzaga University 1 +
#89 Elon University 1 +
#105 University of Arizona 1 +
#105 University of Denver 1 +
#111 Ohio Wesleyan University 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#147 Wittenberg University 1 +
#151 University of Cincinnati 1 +
#151 University of Mississippi 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#166 Mercer University 1 +
#182 Belmont University 1 +
#182 Ohio University 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
#219 Hampton University 1 +
#219 University of Maine 1 +
#234 Georgia State University 1 +
LAC #51 The University of the South 1 +
#285 University of Toledo 1 +
Babson College 1 +
Butler University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
University of South Carolina: Upstate 1 +
University of Tennessee: Knoxville 1 +
Washington & Jefferson College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2014-2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 30 52 55 180 28
#1 Princeton University 2 2
#3 Harvard College 1 + 5 6
#3 Stanford University 1 1 2
#5 Yale University 2 2
#6 University of Pennsylvania 1 2 3
#7 California Institute of Technology 2 2
#7 Duke University 1 + 1 2 4
#9 Northwestern University 1 + 1 2
#9 Johns Hopkins University 1 1
#9 Brown University 2 1 3
#12 Cornell University 1 2 1 4
#12 Columbia University 1 + 1 2
#12 University of Chicago 1 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#17 Rice University 1 + 1 1 3
#18 Vanderbilt University 1 2 3
#18 Dartmouth College 1 5 3 9
#20 University of Notre Dame 1 1 1 3
#21 University of Michigan 1 + 3 2 6
#22 Georgetown University 2 1 3
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 2 1 4
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 University of Virginia 1 1
#24 Emory University 2 3 5
#24 Washington University in St. Louis 1 7 1 9
#28 University of California: Davis 4 1 5
#28 University of Southern California 1 1 2
#28 University of California: San Diego 3 3
#33 University of California: Irvine 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 2
#35 New York University 1 3 4
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 2
#39 Boston College 1 1
#40 Tufts University 1 + 2 4 1 8
#43 Boston University 1 2 3
#47 Wake Forest University 1 + 2 3 6
#47 Lehigh University 1 + 1 1 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 2 2
#51 Purdue University 1 + 1 2 8 12
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 3 2 7
#53 College of William and Mary 1 1
#53 Northeastern University 1 + 2 4 1 8
#60 Santa Clara University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#67 George Washington University 2 1 3
#67 University of Miami 24 24
#67 Syracuse University 1 1
#73 Tulane University 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1 1 3
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#93 University of Iowa 1 1
#93 Gonzaga University 1 + 1
#96 University of Alabama 4 4
#98 Texas Christian University 1 1
#105 American University 1 1
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 + 1 2
#105 Saint Louis University 1 3 4
#105 University of Colorado Boulder 1 1 3 5
#115 University of Arizona 1 + 1 2
#124 University of Denver 1 + 1 1 1 4
#133 University of Vermont 1 2 3
#133 Miami University: Oxford 1 3 24 8 36
#133 University of Dayton 1 + 1 4 6
#133 Elon University 1 + 1 2
#142 University of Cincinnati 1 + 6 13 20
#142 Clark University 1 1
#142 Loyola University Chicago 1 2 2 1 6
#142 University of Alabama at Birmingham 1 1
#151 University of Kansas 1 1
#151 Seton Hall University 1 1
#159 University of Kentucky 1 1
#163 University of Mississippi 1 + 1
#170 Mercer University 1 + 1
#178 Ohio University 1 + 1 2
#201 Xavier University 4 2 6
#216 West Virginia University 1 1
#227 Georgia State University 1 + 1
#236 Belmont University 1 + 1 2
#249 University of Maine 1 + 1
#249 Northern Arizona University 1 1
#269 Florida Institute of Technology 1 1
#280 Hampton University 1 + 1 2
#382 Northern Kentucky University 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 4 4 23 2 34
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2014-2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 11 13 9 46 5
#1 Williams College 1 + 1 1 1 4
#2 Amherst College 3 3
#4 Wellesley College 1 + 1 1 3 1 7
#4 Pomona College 1 + 1
#9 Bowdoin College 1 + 1 1 3
#9 Carleton College 2 2
#11 Middlebury College 1 2 3
#11 Wesleyan University 1 1
#11 Claremont McKenna College 1 1
#11 Barnard College 1 1 2
#11 Grinnell College 1 1 2
#16 Smith College 1 1
#16 Davidson College 1 1
#16 Hamilton College 1 1 2
#16 Harvey Mudd College 1 1
#21 Haverford College 2 2
#21 Colgate University 1 1 2
#21 Washington and Lee University 1 + 3 4
#27 College of the Holy Cross 1 + 1
#30 Bucknell University 1 1 2
#33 Colorado College 3 3
#35 Occidental College 1 1 2
#36 Oberlin College 1 1 2
#38 Skidmore College 1 1 2
#39 Kenyon College 1 + 1 3 5
#39 Trinity College 4 4
#39 Denison University 1 + 1 2
#39 Spelman College 1 1
#46 Connecticut College 1 1
#46 Dickinson College 2 2
#51 Centre College 2 2
#51 The University of the South 1 + 1 4 1 7
#63 Virginia Military Institute 1 1
#63 Gettysburg College 1 1
#67 Reed College 1 1
#93 Drew University 1 1
#116 Ohio Wesleyan University 1 + 1
#152 Wittenberg University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2022 2021 2020 2014-2018 2016 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#3 McGill University 1 1

Điểm AP

(2018-2022)
Học sinh làm bài thi AP
687
Tổng số bài thi thực hiện
1372
87%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(14)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States History Lịch sử nước Mỹ
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(30)
Academic club
Archive (Yearbook
Art club
Black Cultura Workshop
CCDS Rosted
Chess club
Academic club
Archive (Yearbook
Art club
Black Cultura Workshop
CCDS Rosted
Chess club
Christian Student Organization (CSO)
Country Day APIcultural society
Drama and Thespian
Environmental council
Game Design
International Club/Dandelion
Investment Club
Maker Crew
Mind Matters/ The Realness
Model UN
Outdoors Adventure
Science Bowl
Science Olympiad
Scroll
Students Helping Students
Writing Support Center
Magnified Giving
Motion Capture
Book club
Ensemble music
Chinese
Sports analysis
Cards club
Out and about
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Theater Nhà hát
Voice Thanh nhạc
Photography Nhiếp ảnh
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Theater Nhà hát
Voice Thanh nhạc
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Video Production Sản xuất video
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: K-12
Nông thôn
ESL: Không có
Năm thành lập: 1926
Khuôn viên: 63 mẫu Anh
Tôn giáo: school.No Religious

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: ISEE

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 13/12/2019
"- Trường tọa lạc tại Cincinnati, thành phố công thương nghiệp phía Tây Nam bang Ohio. Thành phố này là 1 trong 3 thành phố hàng đầu của bang, có cuộc sống an toàn và tiện lợi; là ngôi trường quý tộc số 1 tại khu vực Cincinnati, đạt tiêu chuẩn Ruy băng Xanh.
- Trường học đầu tiên tại Hoa Kỳ sử dụng phương pháp giảng dạy 1:1 hoàn toàn online qua laptop. Khuôn viên hiện đại có diện tích lên đến 62 mẫu Anh và được trang bị nhiều cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất công nghệ cao.
- Học sinh có học lực giỏi, riêng năm 2015 trường đạt 28 giải học sinh giỏi. Tỷ lệ đỗ đại học luôn ở mức 100% quanh năm, học sinh tốt nghiệp cực kỳ xuất sắc và đỗ vào nhiều đại học danh tiếng.
- Trang thiết bị trường học: Có 6 tòa nhà dạy học, khu dạy học dã ngoại, bể bơi 6 làn tiêu chuẩn, 2 nhà thi đấu, 7 sân thể thao, nhà hát sức chứa 530 người, phòng hội thảo lớn, khu giảng dạy mỹ thuật và trang thiết bị. Một tòa nhà giảng dạy và phòng thí nghiệm với kính viễn vọng thiên văn. Khuôn viên khoa học và công nghệ hiện đại áp dụng hoàn toàn việc giảng dạy 1:1 bằng máy tính xách tay và có 4 máy in 3D. "
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 14/09/2017
Trường bán trú Cincinnati (CCDS) là một trường rất tốt ở Cincinnati, nơi chú ý đến việc phát triển sự quan tâm của học sinh đối với mọi môn học. Đồng thời, do trường không có ESL nên yêu cầu đầu vào của du học sinh sẽ tương đối cao. Đó là một ngôi trường tốt, đáng để giới thiệu!
Xem thêm

Hỏi đáp về Cincinnati Country Day School

Các thông tin cơ bản về trường Cincinnati Country Day School.
Cincinnati Country Day School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Ohio, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1926, và hiện có khoảng 855 học sinh, với khoảng 0.05% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.countryday.net.
Trường Cincinnati Country Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Cincinnati Country Day School cung cấp 14 môn AP.

Học sinh trường Cincinnati Country Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 9.21% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 9.47% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.26% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Cincinnati Country Day School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Cincinnati Country Day School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Cincinnati Country Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Cincinnati Country Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Cincinnati Country Day School cho năm 2024 là $31,650 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@countryday.net .
Trường Cincinnati Country Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Cincinnati Country Day School toạ lạc tại bang Bang Ohio , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Columbus, có khoảng cách chừng 94. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Rickenbacker International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Cincinnati Country Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Cincinnati Country Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 245 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Cincinnati Country Day School cũng được 78 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Cincinnati Country Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Cincinnati Country Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Cincinnati Country Day School tại địa chỉ: http://www.countryday.net hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 513-561-7298.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Cincinnati Country Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Arch Bishop Moeller High School, The Seven Hills School and Mount Notre Dame High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Columbus. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Columbus.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Cincinnati Country Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Cincinnati Country Day School là A-.

Đánh giá theo mục của trường Cincinnati Country Day School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A- Học thuật
A- Ngoại khóa
B Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Columbus là thủ phủ bang Ohio. Scioto Mile là một chuỗi công viên nằm trên cả hai bờ sông Scioto, với đài phun nước khổng lồ và những con đường mòn. Ở bờ tây, trung tâm khoa học COSI tổ chức các cuộc triển lãm thực tế và đài thiên văn. Ở trung tâm thành phố, Bảo tàng Nghệ thuật Columbus trưng bày các bức tranh của Châu Mỹ và Châu Âu và một khu vườn điêu khắc. Khu vực Làng Đức có những ngôi nhà gạch được xây dựng bởi những người định cư từ những năm 1800.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,574
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 11%

Môi trường xung quanh (Cincinnati, OH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
4,593 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 98% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Cincinnati thấp hơn 5% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/22  
Rất cao 98% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Cincinnati
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Ohio Hoa Kỳ
75.89% 12.35% 0.16% 2.51% 0.04% 4.42% 4.25% 0.38%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Columbus, Ohio (địa điểm gần Cincinnati nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Columbus, Ohio cao hơn so với Ho Chi Minh City 119.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,900,000₫ (829$) ở Columbus, Ohio để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)