Or via social:

Giới thiệu trường

Canterbury School of Florida is located on two campuses just two miles apart. Hough Campus is home to students in PK3 - grade 4, and Knowlton Campus is home to students in grades 5 - 12. With 400 students in prekindergarten through grade 12, this co-ed, college-preparatory day school educates and nurtures the whole child in mind, body and spirit in preparation for college and an honorable life as a responsible steward of our world. The school aims to help students discover individual talents while developing values, character and leadership skills.
Xem thêm
Trường Canterbury School Of Florida Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Canterbury School Of Florida vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$48350
Sĩ số học sinh
500
Học sinh quốc tế
1.7%
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:15
Số môn học AP
22
Điểm ACT
25
Kích thước lớp học
16

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2011-2016)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#8 Duke University 1 +
#12 Dartmouth College 1 +
#14 Brown University 1 +
#15 Cornell University 1 +
#15 Vanderbilt University 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#21 Emory University 1 +
#26 University of Virginia 1 +
#27 Wake Forest University 1 +
#34 Brandeis University 1 +
#36 Georgia Institute of Technology 1 +
#37 Case Western Reserve University 1 +
#39 University of California: San Diego 1 +
#41 Boston University 1 +
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#41 Tulane University 1 +
#41 University of Wisconsin-Madison 1 +
LAC #9 Davidson College 1 +
#47 Lehigh University 1 +
#47 University of Florida 1 +
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 +
#52 University of Texas at Austin 1 +
#57 George Washington University 1 +
#57 University of Connecticut 1 +
#57 University of Maryland: College Park 1 +
LAC #12 Haverford College 1 +
#61 Clemson University 1 +
#61 Southern Methodist University 1 +
#61 University of Georgia 1 +
#66 Fordham University 1 +
#70 Texas A&M University 1 +
LAC #14 Hamilton College 1 +
LAC #14 Washington and Lee University 1 +
#75 Stevens Institute of Technology 1 +
#75 University of Delaware 1 +
#75 University of Massachusetts Amherst 1 +
#82 Miami University: Oxford 1 +
#82 Texas Christian University 1 +
#89 University of Colorado Boulder 1 +
#89 University of Vermont 1 +
LAC #19 Colgate University 1 +
LAC #19 Grinnell College 1 +
#96 Florida State University 1 +
#96 University of Alabama 1 +
#99 Drexel University 1 +
#99 Loyola University Chicago 1 +
LAC #35 Mount Holyoke College 1 +
LAC #43 Trinity College 1 +
LAC #45 Bard College 1 +
LAC #47 Gettysburg College 1 +
LAC #47 The University of the South 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2011-2016 2010-2015 Tổng số
Tất cả các trường 40 48
#7 Duke University 1 + 1 + 2
#7 California Institute of Technology 1 + 1
#9 Brown University 1 + 1 + 2
#12 Cornell University 1 + 1 + 2
#12 Columbia University 1 + 1
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1
#18 Dartmouth College 1 + 1 + 2
#18 Vanderbilt University 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + 1
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1
#24 University of Virginia 1 + 1 + 2
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1
#24 Emory University 1 + 1 + 2
#28 University of California: San Diego 1 + 1
#28 University of Florida 1 + 1 + 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 + 1 + 2
#35 New York University 1 + 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1
#39 Boston College 1 + 1
#43 Boston University 1 + 1 + 2
#47 Lehigh University 1 + 1 + 2
#47 University of Georgia 1 + 1 + 2
#47 Texas A&M University 1 + 1
#47 Wake Forest University 1 + 1 + 2
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1
#52 University of Texas at Austin 1 + 1 + 2
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 + 2
#53 Northeastern University 1 + 1
#53 Florida State University 1 + 1 + 2
#57 University of Maryland: College Park 1 + 1 + 2
#58 University of Connecticut 1 + 1 + 2
#60 Brandeis University 1 + 1 + 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + 2
#60 North Carolina State University 1 + 1
#60 Michigan State University 1 + 1
#67 George Washington University 1 + 1 + 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 + 2
#67 University of Miami 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1 + 2
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#76 University of Delaware 1 + 1
#76 Colorado School of Mines 1 + 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 + 1 + 2
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1
#86 Clemson University 1 + 1 + 2
#89 Southern Methodist University 1 + 1 + 2
#89 Fordham University 1 + 1 + 2
#93 Baylor University 1 + 1
#96 University of Alabama 1 + 1
#98 Drexel University 1 + 1 + 2
#98 Texas Christian University 1 + 1
#98 University of San Diego 1 + 1
#105 American University 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 + 2
#133 Miami University: Oxford 1 + 1 + 2
#133 University of Vermont 1 + 1
#142 Loyola University Chicago 1 + 1 + 2
#195 University of Tulsa 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2011-2016 2010-2015 Tổng số
Tất cả các trường 11 13
#9 Bowdoin College 1 + 1
#11 Grinnell College 1 + 1
#16 Davidson College 1 + 1 + 2
#16 Hamilton College 1 + 1 + 2
#21 Haverford College 1 + 1
#21 Colgate University 1 + 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1 + 2
#25 University of Richmond 1 + 1
#33 Colorado College 1 + 1
#34 Mount Holyoke College 1 + 1 + 2
#35 Franklin & Marshall College 1 + 1
#39 Trinity College 1 + 1 + 2
#46 Dickinson College 1 + 1
#51 The University of the South 1 + 1
#51 Centre College 1 + 1
#63 Gettysburg College 1 + 1 + 2
#72 Bard College 1 + 1 + 2

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Human Geography Địa lý và con người
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(34)
French Honor Society
NJCL Latin Honor Society
National Honor Society
National Junior Honor Society
Spanish Honor Society
Student Council
French Honor Society
NJCL Latin Honor Society
National Honor Society
National Junior Honor Society
Spanish Honor Society
Student Council
Interact
YUGA
Envirothon
Ocean Bowl
Model United Nations
Mu Alpha Theta
Animal Advocates
Aquarium Club
Basketball Club
Chess Club
Cultural Diversity
Debate
Dolphin Research Club
Fellowship of Christian Athletes
International Studies Club
Intramurals
Investment Club
Jewish Culture Study Club
CSF Radio 107.7
Photojournalism
Recycling Team
SADD
Scuba Venture Crew 210
Songwriter’s Workshop
Student Ambassadors
Thespians
Women & Human Rights Club
Writing and Grammar Lab
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PK-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1968
Khuôn viên: 20 mẫu Anh
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: None / Rolling
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: ITEP
Mã trường:
SSAT: 2065
ISEE: 102010

Hỏi đáp về Canterbury School Of Florida

Các thông tin cơ bản về trường Canterbury School Of Florida.
Canterbury School Of Florida là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Florida, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1968, và hiện có khoảng 500 học sinh, với khoảng 1.70% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://canterburyflorida.org.
Trường Canterbury School Of Florida có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Canterbury School Of Florida cung cấp 22 môn AP.

Trường Canterbury School Of Florida cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Canterbury School Of Florida thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2011-2016, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Duke University, Dartmouth College, Brown University, Cornell University và Vanderbilt University.
Yêu cầu tuyển sinh của Canterbury School Of Florida bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Canterbury School Of Floridacũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Canterbury School Of Florida là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Canterbury School Of Florida cho năm 2024 là $48,350 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@thecambridgeinstitute.org .
Trường Canterbury School Of Florida toạ lạc tại đâu?
Trường Canterbury School Of Florida toạ lạc tại bang Bang Florida , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Jacksonville, có khoảng cách chừng 182. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Jacksonville International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Canterbury School Of Florida trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Canterbury School Of Florida hiện thuộc nhóm top 800 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Canterbury School Of Florida cũng được 6 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Canterbury School Of Florida?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Canterbury School Of Florida trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Canterbury School Of Florida tại địa chỉ: https://canterburyflorida.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 727-521-5901.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Canterbury School Of Florida?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Shorecrest Preparatory School, St. Petersburg Catholic School and Admiral Farragut Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Jacksonville. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Jacksonville.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Canterbury School Of Florida là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Canterbury School Of Florida, vui lòng kiểm tra lại sau.

Thành phố lớn lân cận

Jacksonville là một thành phố nằm trên bờ biển Đại Tây Dương, phía đông bắc Florida, là thành phố đông dân nhất trong tiểu bang và thành phố lớn nhất về diện tích ở nước Mỹ vào năm 2020. Đây là thủ phủ của Quận Duval, nơi chính quyền thành phố hợp nhất vào năm 1968.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 6,038
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 6%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)