Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B-
Tốt nghiệp B-
Học thuật B-
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá N/A
Trường Trung học Công giáo Camden, cách Trung tâm Mua sắm Cherry Hill vài phút lái xe, là một trường dự bị đại học Công giáo dành cho nam và nữ, được quản lý chung bởi hội đồng quản trị và giáo phận Camdenwood, New Jersey. Trường Trung học Công giáo Camden cam kết phục vụ cho cộng đồng học sinh đa dạng, và vì lý do đó, trường cung cấp một môi trường Công giáo nuôi dưỡng một con người toàn diện bằng cách kết hợp đức tin và cuộc sống. Theo truyền thống Công giáo của chúng tôi, Trường Trung học Công giáo Camden tìm cách phát triển những nhà lãnh đạo có nền tảng vững chắc về các giá trị Phúc âm và cam kết chấp nhận những thách thức trong việc xây dựng một xã hội công bằng.
Xem thêm
Trường Camden Catholic High School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Camden Catholic High School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$14500
Sĩ số học sinh
700
Học sinh quốc tế
7.8%
Tỷ lệ giáo viên cao học
26%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:13
Số môn học AP
13
Điểm SAT
1115
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
28

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Northwestern University 1
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#29 Wake Forest University 1
#41 Boston University 2
#44 Northeastern University 1
#55 University of Miami 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 2
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#70 Virginia Military Institute 1
#72 American University 2
#77 Clemson University 2
#83 Stevens Institute of Technology 1
#89 University of Delaware 2
#97 University of San Diego 1
#105 Drexel University 6
#115 University of South Carolina: Columbia 1
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 1
#137 Seton Hall University 1
#151 Duquesne University 1
#151 James Madison University 1
#151 Oregon State University 1
#166 Quinnipiac University 1
#166 Xavier University 1
#176 Catholic University of America 7
#182 Montclair State University 1
#194 Rowan University 13
#202 Florida Institute of Technology 2
#202 La Salle University 1
#219 Hampton University 1
#219 Sacred Heart University 1
#250 Immaculata University 1
#285 DeSales University 1
#299 Marshall University 1
#317 Alvernia University 3
#317 Morgan State University 1
Atlantic Cape Community College 1
Cabrini University 1
Camden County College 3
Chestnut Hill College 1
College of Charleston 2
Elizabethtown College 1
Holy Family University 1
Kutztown University of Pennsylvania 1
Liberty University 1
Louisiana State University at Eunice 2
Loyola University Maryland 4
Mount Saint Mary's University 1
Neumann University 4
Norwich University 1
Penn State Abington 1
Penn State Altoona 1
Penn State University Park 2
Philadelphia University 1
Providence College 1
Radford University 1
Rowan College at Burlington County 11
Rutgers University 1
Saint Joseph's University 7
Saint Leo University 1
Stockton University 10
SUNY Farmingdale State College 1
The College of New Jersey 1
University of Scranton 3
University of Tampa 1
University of the Arts 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2018 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 75 88 90 11 16
#6 University of Pennsylvania 1 1 2
#9 Northwestern University 1 1 2
#12 Cornell University 1 1
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#17 Rice University 1 1
#20 University of Notre Dame 1 1
#21 University of Michigan 1 1
#24 Washington University in St. Louis 1 1
#28 University of Southern California 1 + 1
#28 University of California: San Diego 1 1
#35 New York University 2 1 + 3
#39 Boston College 1 1
#40 Rutgers University 1 1 3 1 + 6
#40 University of Washington 1 1 + 2
#43 Boston University 2 1 + 1 + 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#47 Lehigh University 1 1 + 2
#47 Wake Forest University 1 1
#47 University of Rochester 1 + 1
#53 Northeastern University 1 1 + 2
#54 Ohio State University: Columbus Campus 2 2
#57 Purdue University 1 1
#58 University of Connecticut 1 1 + 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + 2
#60 Michigan State University 1 1 + 2
#67 Syracuse University 1 1 1 + 3
#67 University of Pittsburgh 2 1 1 + 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 University of Miami 1 1 1 + 3
#67 Villanova University 1 2 3
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#76 University of Delaware 2 3 4 1 + 1 + 11
#76 SUNY University at Buffalo 1 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 1 + 2
#84 University of California: Santa Cruz 1 1
#86 Clemson University 2 1 + 3
#86 New Jersey Institute of Technology 1 1 2
#89 Fordham University 1 1 + 1 + 3
#89 University of South Florida 1 1
#89 Temple University 1 3 4
#93 Gonzaga University 1 1
#93 Baylor University 1 1
#93 Auburn University 1 1
#93 University of Iowa 1 + 1
#98 University of San Diego 1 1
#98 Drexel University 6 1 2 1 + 1 + 11
#105 American University 2 2 4
#115 Howard University 1 1 2
#115 SUNY College of Environmental Science and Forestry 1 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 2
#124 Fairfield University 1 1
#124 James Madison University 1 1
#133 Elon University 1 1
#133 University of Vermont 1 1 + 2
#137 University of Alabama 1 1 + 2
#142 Oregon State University 1 1
#142 Loyola University Chicago 2 2
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 2 3
#151 University of Rhode Island 1 1
#151 Seton Hall University 1 1 2 4
#151 Duquesne University 1 1 2
#163 University of Mississippi 3 3
#163 Rowan University 13 2 13 28
#163 Montclair State University 1 7 1 9
#163 Adelphi University 2 2
#170 Quinnipiac University 1 1
#178 Catholic University of America 7 4 9 20
#185 Hofstra University 1 1
#195 University of Nevada: Reno 1 1
#201 La Salle University 1 1 9 11
#201 Xavier University 1 1 2
#209 West Chester University of Pennsylvania 2 2
#209 Sacred Heart University 1 1
#209 Chatham University 1 1
#216 West Virginia University 1 1
#227 Widener University 3 2 5
#227 Kent State University 1 1
#227 Misericordia University 2 2
#227 Western Carolina University 1 1
#227 Nova Southeastern University 1 1
#236 University of North Dakota 1 1
#236 Belmont University 1 1
#249 University of Maine 1 1
#249 Pace University 1 1
#249 Suffolk University 1 1
#260 Gwynedd Mercy University 3 3
#269 Florida Institute of Technology 2 1 3
#269 Wilkes University 2 2
#280 Hampton University 1 1
#280 DeSales University 1 2 4 7
#280 Immaculata University 1 3 2 6
#280 Oklahoma City University 1 1
#296 Alvernia University 3 2 5
#304 Radford University 1 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 1
#304 University of Hartford 1 1 2
#304 Western Michigan University 1 1
#320 Kean University 1 1
#332 Marshall University 1 1
#332 Morgan State University 1 1
#390 Saint Leo University 1 1
Liberty University 1 1 2
Penn State University Park 2 5 1 + 8
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
Wilmington University 1 1
University of Maryland: College Park 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2018 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 8 5 0 3
#21 Haverford College 1 + 1
#25 University of Richmond 1 1
#30 Bucknell University 1 1 2
#39 Spelman College 1 1
#46 Dickinson College 1 1 + 2
#63 Virginia Military Institute 1 1
#63 Gettysburg College 1 + 1
#86 Ursinus College 2 2
#89 Saint Anselm College 1 1
#107 Susquehanna University 1 1 2
#121 Hartwick College 1 1
#146 Albright College 1 1
#167 The King's College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(13)
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Psychology Tâm lý học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
European History Lịch sử châu Âu
Psychology Tâm lý học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Art History Lịch sử nghệ thuật
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Running Điền kinh
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(40)
Actor’s Guild
Art Club
Asian Culture’s Club
Baking Club
CCTV
Coding Club
Actor’s Guild
Art Club
Asian Culture’s Club
Baking Club
CCTV
Coding Club
Pilarz Scholars
Costume and Make-Up Crew
Creative Writing – The Emerald Literary Magazine
Dance Team
Debate Team
Environmental Club
Ethics Bowl
Field Band
French Club
Green & White Society
Investment Club
Italian Conversation & Cultures Club
Jazz Band
Junior Classical League
Kids for Wish Club
Knitting and Crochet Club
The Lemon Club
LepreCon Club
Link Crew
Liturgical Choir and Musicians
Liturgical Assistants
Media and Technology Crew
Model UN
Pro-Life Club
Reaching Everyone By Exposing Lies (REBEL)
Rock Band
S.A.D.D. – Students Against Destructive Decisions
Shakespeare Troupe
Sketch Club
Student Government
Surf Club
Swing Dance Club
T.H.E (Together Honoring Everyone) Council
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Public Speaking Nói trước công chúng
Drawing Hội họa
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Piano Piano
Public Speaking Nói trước công chúng
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Film Studies Nghiên cứu phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Photography Nhiếp ảnh
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL:
Năm thành lập: 1887
Khuôn viên: 33 mẫu Anh
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype
Nổi bật
Trường nội trú
Elite Preparatory Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
George School United States Flag

Hỏi đáp về Camden Catholic High School

Các thông tin cơ bản về trường Camden Catholic High School.
Camden Catholic High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1887, và hiện có khoảng 700 học sinh, với khoảng 7.80% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.camdencatholic.org/.
Trường Camden Catholic High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Camden Catholic High School cung cấp 13 môn AP.

Trường Camden Catholic High School cũng có 26% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Camden Catholic High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Pennsylvania, Northwestern University, Rice University, Washington University in St. Louis và University of California: Los Angeles.
Yêu cầu tuyển sinh của Camden Catholic High School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Camden Catholic High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Camden Catholic High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Camden Catholic High School cho năm 2024 là $14,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@camdencatholic.org .
Trường Camden Catholic High School toạ lạc tại đâu?
Trường Camden Catholic High School toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Philadelphia, có khoảng cách chừng 5. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Philadelphia International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Camden Catholic High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Camden Catholic High School hiện thuộc nhóm top 600 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Camden Catholic High School cũng được 18 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Camden Catholic High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Camden Catholic High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Camden Catholic High School tại địa chỉ: http://www.camdencatholic.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 856-663-2247.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Camden Catholic High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Bishop Eustace Preparatory School, Delaware Valley Torah Institute and Paul Vi High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Philadelphia. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Philadelphia.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Camden Catholic High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Camden Catholic High School là B-.

Đánh giá theo mục của trường Camden Catholic High School bao gồm:
B- Tốt nghiệp
B- Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
N/A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%

Môi trường xung quanh (Cherry Hill, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,680 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 28% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Cherry Hill thấp hơn 50% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/60  
Trung bình 28% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Cherry Hill
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Philadelphia, Pennsylvania (địa điểm gần Cherry Hill nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Philadelphia, Pennsylvania cao hơn so với Ho Chi Minh City 139.3%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 23,930,000₫ (906$) ở Philadelphia, Pennsylvania để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)