Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A+
Đánh giá B+
Brunswick School là trường dự bị đại học bán trú, tuyển sinh các nam sinh từ mẫu giáo đến lớp 12 cho đại học Greenwich. Trường cung cấp các chương trình học thuật đầy thử thách, các chương trình giảng dạy nghệ thuật đa dạng và hấp dẫn, các môn thể thao đầy tính cạnh tranh, cũng như đáp ứng đầy đủ các nhu cầu và các dịch vụ khác của học sinh. Trường coi trọng sự phát triển toàn diện của học sinh và xây dựng một ngôi trường với phương châm của "Dũng cảm, danh dự, và chân lý".
Xem thêm
Trường Brunswick School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$53250
Sĩ số học sinh
1044
Học sinh quốc tế
1%
Tỷ lệ giáo viên cao học
77%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$168 triệu
Số môn học AP
29
Điểm SAT
1370
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú Prek-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 3
#3 Harvard College 3
#3 Yale University 8
#6 University of Chicago 1
#7 University of Pennsylvania 5
#10 Duke University 3
#12 Dartmouth College 2
#13 Brown University 2
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 3
#18 University of Notre Dame 5
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Georgetown University 6
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 3
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 3
#29 Wake Forest University 2
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#36 Boston College 3
#38 University of Wisconsin-Madison 3
#44 Northeastern University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 5
LAC #11 Middlebury College 2
#62 Syracuse University 1
#67 University of Connecticut 1
#72 Southern Methodist University 5
LAC #15 Hamilton College 2
LAC #18 Colgate University 1
LAC #24 Colby College 2
Arizona State University 2
#121 University of Vermont 2
LAC #27 Colorado College 1
#151 University of Mississippi 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
#166 Quinnipiac University 1
SUNY University at Albany 1
LAC #37 Bucknell University 2
LAC #39 Skidmore College 1
Babson College 1
Berklee College of Music 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
University of Colorado Boulder 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 86 350 75 78 68
#1 Princeton University 1 18 4 3 6 32
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 5 2 10
#3 Harvard College 3 9 3 3 18
#3 Stanford University 5 1 1 7
#5 Yale University 8 18 4 5 1 36
#6 University of Pennsylvania 5 22 6 4 5 42
#7 Duke University 3 19 5 4 5 36
#9 Brown University 2 9 3 2 1 17
#9 Northwestern University 4 1 5
#9 Johns Hopkins University 1 1
#12 University of Chicago 1 13 4 1 2 21
#12 Cornell University 1 7 1 3 1 13
#12 Columbia University 3 2 5
#15 University of California: Berkeley 3 1 1 5
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#18 Dartmouth College 2 15 3 2 3 25
#20 University of Notre Dame 5 8 1 3 17
#21 University of Michigan 1 13 5 1 3 23
#22 Georgetown University 6 23 2 4 6 41
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 3 3 1 7
#24 Washington University in St. Louis 8 2 2 12
#24 Emory University 1 1
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 University of Virginia 3 16 3 3 25
#28 University of Southern California 1 9 2 3 1 16
#35 University of California: Santa Barbara 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 3 11 3 4 1 22
#35 New York University 1 5 1 1 8
#39 Boston College 3 19 1 3 2 28
#40 Tufts University 1 1
#43 Boston University 3 2 1 6
#47 Wake Forest University 2 12 3 2 1 20
#47 University of Rochester 1 1
#47 Lehigh University 1 3 1 1 6
#53 College of William and Mary 3 3
#53 Case Western Reserve University 1 1
#53 Northeastern University 1 3 1 2 7
#57 Penn State University Park 2 2
#58 University of Connecticut 1 7 1 2 11
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1
#60 Santa Clara University 5 1 6
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#67 Syracuse University 1 1 2
#67 George Washington University 4 2 1 7
#67 University of Miami 7 2 3 2 14
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Villanova University 5 8 1 2 16
#73 Tulane University 3 1 1 5
#73 Indiana University Bloomington 6 2 8
#80 Brigham Young University 1 1
#89 Southern Methodist University 5 10 3 3 21
#89 Fordham University 1 1
#98 Texas Christian University 1 1 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#105 Arizona State University 2 2
#105 University of Colorado Boulder 1 3 4
#115 Howard University 1 1
#124 University of Denver 5 1 1 1 8
#133 SUNY University at Albany 1 1
#133 University of Vermont 2 1 3
#133 Elon University 3 1 1 5
#151 Seton Hall University 1 1
#163 University of Mississippi 1 1 2
#170 Quinnipiac University 1 1 2
#209 Sacred Heart University 3 2 5
#304 University of Indianapolis 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 13 77 21 18 15
#1 Williams College 5 1 1 7
#2 Amherst College 6 1 1 2 10
#3 United States Naval Academy 4 1 2 7
#9 Bowdoin College 1 1 2
#11 Middlebury College 2 14 1 3 4 24
#16 Hamilton College 2 4 1 2 9
#16 Vassar College 1 1
#21 Colgate University 1 7 1 1 1 11
#21 Haverford College 1 1
#25 Colby College 2 3 2 1 8
#25 University of Richmond 9 2 1 2 14
#27 College of the Holy Cross 1 1
#30 Bucknell University 2 10 5 2 1 20
#33 Colorado College 1 1
#38 Skidmore College 1 1
#39 Trinity College 12 4 1 1 18
#39 Denison University 1 1
#45 Union College 1 1
#46 Connecticut College 1 1
#46 Dickinson College 1 1
#59 St. Lawrence University 3 1 1 5

Chương trình học

Chương trình AP

(28)
Art History Lịch sử nghệ thuật
European History Lịch sử châu Âu
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
Art History Lịch sử nghệ thuật
European History Lịch sử châu Âu
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Italian Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Ý
Latin Tiếng Latin
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(18)
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Alpine Skiing Trượt tuyết đổ đèo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(29)
Current Events
Drama
The Oracle
Big Brother
Forum
Math Team
Current Events
Drama
The Oracle
Big Brother
Forum
Math Team
Head of School’s Reception Committee
The Chronicle
Brunswick Free Press
Peer Leadership
Student Council
Senior Prefect
History Film
Senior Peer Program
Cliosophic Society
Key Club
Horizons Club
Investment Club
Environmental Club
Middle School Connections
Gay/Straight Alliance
Discipline Committee
SafeRides
“What’s Bruin”
China Care
Film
Diversity in Action
Yearbook
The Review
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Performing Biểu diễn
Vocal Thanh nhạc
Audio Engineering Kỹ thuật âm thanh

Thông tin chung

Năm thành lập: 1902
Khuôn viên: 162 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: SSAT,ISEE

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 01/11/2021
-Thành viên GOA: Học sinh thảo luận các vấn đề thế giới với các học sinh ưu tú từ khắp nơi trên thế giới thông qua các khóa học trực tuyến của Global Online Academy. -Tư vấn đại học toàn diện: Bắt đầu từ lớp 9, học sinh sẽ được các cố vấn chuyên nghiệp hướng dẫn trực tiếp, bao gồm sắp xếp các khóa học, chọn trường và toàn bộ quy trình nộp đơn. -Hợp tác với Học viện Greenwich trong các dự án nghệ thuật, tất cả các dự án và khóa học về nghệ thuật biểu cảm, kịch, âm nhạc do cả hai trường giảng dạy, mỗi học sinh đều có cơ hội được đào tạo và hướng dẫn cá nhân. -Dự án học tập ngoại ngữ hòa nhập, học sinh dành 1 tháng ở một quốc gia nói tiếng nước ngoài để học tập theo phương pháp hòa nhập, bao gồm ngôn ngữ, văn hóa, truyền thống và các khái niệm khác nhau. -Trung tâm sáng tác: cung cấp cho sinh viên hướng dẫn trực tiếp cả về bài tập ở trường cho đến những dự án ngoài khuôn viên trường. Đồng thời, thường xuyên tổ chức các workshop luyện viết giúp học sinh cải thiện dần kỹ năng viết. -Dự án Big Brother, sắp xếp học sinh cấp THPT phục vụ cho các trường tiểu học, THCS nhằm nâng cao ý thức cộng đồng về quan tâm, chăm sóc lẫn nhau và tinh thần đồng đội. -Hợp tác với Đại học Stanford để cung cấp các khóa học liên quan đến toán học và tỷ lệ trúng tuyển Ivy League cực kỳ cao.
Xem thêm

Hỏi đáp về Brunswick School

Các thông tin cơ bản về trường Brunswick School.
Brunswick School là một trường Trường nam sinh Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1902, và hiện có khoảng 1044 học sinh, với khoảng 1.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.brunswickschool.org.
Trường Brunswick School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Brunswick School cung cấp 29 môn AP.

Trường Brunswick School cũng có 77% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Brunswick School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 12.96% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 25% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 23.15% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Brunswick School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Brunswick School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Brunswick Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Brunswick School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Brunswick School cho năm 2024 là $53,250 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại ROcken@brunswickschool.org .
Trường Brunswick School toạ lạc tại đâu?
Trường Brunswick School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 27. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Brunswick School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Brunswick School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 278 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Brunswick School cũng được 65 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Brunswick School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Brunswick School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Brunswick School tại địa chỉ: http://www.brunswickschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-625-5800.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Brunswick School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Greenwich Academy, The Greenwich Japanese School and Greenwich Country Day School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Brunswick School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Brunswick School là A+.

Đánh giá theo mục của trường Brunswick School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Greenwich, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,099 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 53% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Greenwich thấp hơn 83% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/92  
Trung bình 53% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Greenwich
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Greenwich nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)