Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa B
Cộng đồng A+
Đánh giá B+
Sứ mệnh của Boston University Academy là bồi dưỡng những học sinh xuất sắc với niềm đam mê học tập và sẵn sàng chia sẻ niềm vui trong học tập. Trong một mô hình lớp học nhỏ tràn ngập tình yêu thương và được tiếp xúc với những thầy cô giáo tận tâm yêu nghề, học sinh sẽ được đắm mình trong những khóa học cơ bản kinh điển, trước khi tiếp tục theo học tại Đại học Boston, một ngôi trường đại học nghiên cứu chuyên sâu.
Xem thêm
Trường Boston University Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Boston University Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$55234
Sĩ số học sinh
234
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
95%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Điểm SAT
1491
Điểm ACT
34
Kích thước lớp học
12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 2
#3 Harvard College 2
#3 Yale University 3
LAC #1 Williams College 1
#6 University of Chicago 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Northwestern University 1
#12 Dartmouth College 1
#13 Brown University 1
#17 Cornell University 2
#20 University of California: Berkeley 1
#22 Carnegie Mellon University 2
#25 New York University 2
#32 Tufts University 2
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#41 Boston University 1
#44 Northeastern University 4
#62 George Washington University 1
LAC #13 Smith College 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Haverford College 1
#151 Oregon State University 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
Bentley University 1
McGill University 1
Oberlin College 1
University of Maryland: College Park 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2015-2020 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 32 188 45 185 172
#1 Princeton University 3 1 1 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 7 2 5 6 22
#3 Harvard College 2 9 3 12 12 38
#3 Stanford University 3 1 3 3 10
#5 Yale University 3 3 4 4 14
#6 University of Pennsylvania 1 4 2 2 1 10
#7 California Institute of Technology 1 1
#9 Northwestern University 1 6 3 3 2 15
#9 Brown University 1 7 1 12 10 31
#9 Johns Hopkins University 1 4 4 9
#12 University of Chicago 1 10 2 7 7 27
#12 Columbia University 1 1 3 2 7
#12 Cornell University 2 4 1 3 2 12
#15 University of California: Berkeley 1 2 1 3 3 10
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#18 Dartmouth College 1 2 1 2 1 7
#21 University of Michigan 3 4 4 11
#22 Georgetown University 1 1
#24 Washington University in St. Louis 1 2 1 4
#24 Carnegie Mellon University 2 2 1 2 3 10
#24 Emory University 2 2 2 6
#28 University of California: San Diego 1 1 1 3
#28 University of Florida 1 1
#28 University of Southern California 3 1 2 2 8
#33 Georgia Institute of Technology 2 2 4
#35 New York University 2 7 1 7 8 25
#39 Boston College 1 1 1 1 2 6
#40 Tufts University 2 10 2 8 7 29
#40 University of Washington 1 1 2
#43 Boston University 1 48 10 36 30 125
#47 University of Rochester 3 1 5 5 14
#47 Lehigh University 1 1 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#48 University of Texas at Austin 1 1 2
#51 Purdue University 1 2 2 5
#53 Northeastern University 4 18 6 13 15 56
#53 Case Western Reserve University 1 2 3
#58 University of Connecticut 2 2 4
#60 Brandeis University 4 6 7 17
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 4 5 6 15
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 3 4 9
#67 George Washington University 1 1 2 3 7
#73 Tulane University 1 1 1 3
#73 Indiana University Bloomington 2 1 1 4
#73 SUNY University at Binghamton 1 1
#76 Stevens Institute of Technology 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 4 3 8
#82 University of Illinois at Chicago 2 2
#98 Drexel University 1 1 2
#142 Oregon State University 1 1
#151 Simmons University 1 1 2
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#216 University of Massachusetts Boston 1 1
University of Maryland: College Park 1 2 2 1 6
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2015-2020 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 6 28 4 44 45
#1 Williams College 1 2 2 5
#4 Swarthmore College 2 2 1 5
#4 Wellesley College 2 4 4 10
#4 Pomona College 1 1 2
#7 United States Air Force Academy 1 1 2
#9 Bowdoin College 1 1
#11 Barnard College 1 1 2 1 5
#11 Wesleyan University 2 2 1 5
#16 Harvey Mudd College 2 3 5
#16 Hamilton College 1 1
#16 Smith College 1 5 8 9 23
#21 Haverford College 1 2 1 3 3 10
#24 Bates College 1 1 1 3
#25 Colby College 1 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 1
#33 Colorado College 2 1 3
#34 Mount Holyoke College 1 1 2 4
#35 Franklin & Marshall College 1 1 2
#35 Occidental College 1 1 2
#38 Skidmore College 2 3 5
#39 Kenyon College 1 1 2
#39 Trinity College 1 1 2
#45 Union College 2 2 2 6
#46 Connecticut College 1 2 1 4
#67 Reed College 1 2 2 5
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 2 3
#75 Lawrence University 1 1 2
#100 Sarah Lawrence College 1 1 2
#112 Bennington College 1 1
Oberlin College 1 1 2 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2015-2020 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 5 1 5 0
#1 University of Toronto 1 1
#3 McGill University 1 3 1 5 10
#16 Queen's University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2015-2020 2014-2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 3 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 1
#8 University of Glasgow 1 1
#15 University of Warwick 1 1

Điểm AP

(2021-2022)
81%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(7)
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(41)
Art Club
Asian American Culture Club (AACC)
Baking Club
Biology Club
BUA Model United Nations BUA YouTube Tech Reviewers Club
Bullet Journal Club (Bujo Club)
Art Club
Asian American Culture Club (AACC)
Baking Club
Biology Club
BUA Model United Nations BUA YouTube Tech Reviewers Club
Bullet Journal Club (Bujo Club)
Chemistry Club
Chess Club Computer Science Club (CS Club)
Community Service
Cooking Club
Debate Club
Drama Club
Fashion Design & Sewing Club (Fashion Club)
FIRST Robotics Team 246 Overclocked (Robotics) Fitness Club
Geography Club
Gay-Straight Alliance (GSA)
Indian Alliance Club
Informatics and Programming Team
Jewish Student Organization (JSO)
Koi Comic Club (KCC)
Literary Magazine (LitMag; MUSE)
Math Team
Mental Health Awareness Club
Mock Trial
Music Production Club
Nerdy Games Club
Outing Club
Pickle Ball Club
Political Economic and Philosophical Theory Club (PEP)
Philosophy Club
Science Team
Senior Play
Shakespeare Club (or Bard Club)
Social Games Club
Stock Market Club
Student Council
Student Life Improvement Club (SLIC)
Sustainability Club
Yearbook
Model United Nations (MUN)
Music Fusion Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Musicianship Tài năng âm nhạc
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Musicianship Tài năng âm nhạc
2D Design Thiết kế 2D
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1993
Khuôn viên: 133 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường
Mã trường:
TOEFL: 4622
SSAT: 1761
Nổi bật
Trường nội trú
The Winchendon School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Dana Hall School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 27/09/2019
1. Hội thảo nghiên cứu dành cho thanh thiếu niên: Hội thảo nghiên cứu dành cho thanh thiếu niên giới giúp học sinh có cơ hội đến nghiên cứu tại Đại học Boston và bắt đầu làm luận án nghiên cứu trước năm cuối cấp. Các môn tự chọn dành cho học sinh lớp 11 là hai giờ mỗi tuần, bao gồm khoa học, công nghệ , kỹ thuật và toán học (STEM). Trường khá mạnh về khoa học tự nhiên! 2. Liên kết chặt chẽ với Đại học Boston: Tất cả học sinh cuối cấp của trường đều học tại BU để lấy tín chỉ đại học và làm bài nghiên cứu với giáo sư đại học trước khi tốt nghiệp. Học sinh lớp dưới thường đăng ký 2 khóa học đại học mỗi học kỳ, trong khi học sinh lớp trên có thể đăng ký tối đa 4 khóa học mỗi học kỳ. 3. Cơ sở thể thao: Học sinh của Boston University Academy có thể tận hưởng nhiều nguồn lực và cơ sở vật chất thể dục thể thao và giải trí tại Đại học Boston. 4. Đời sống học sinh: Hội nghị toàn trường (ASM) được tổ chức vào sáng thứ Năm hàng tuần trong năm học và là một phần quan trọng của chương trình BUA. Các cuộc họp toàn trường là cơ hội để cộng đồng cùng nhau tìm hiểu, chia sẻ tin tức và thông báo, đồng thời thảo luận các vấn đề quan trọng - và đôi khi là thách thức - mà nhà trường và xã hội nói chung đang phải đối mặt.
Xem thêm

Hỏi đáp về Boston University Academy

Các thông tin cơ bản về trường Boston University Academy.
Boston University Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1993, và hiện có khoảng 234 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.buacademy.org/home.
Trường Boston University Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 81 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Boston University Academy cũng có 95% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Boston University Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 17.31% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 23.08% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 19.23% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Boston University Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Boston University Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Boston University Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Boston University Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Boston University Academy cho năm 2024 là $55,234 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại academyadmission@bu.edu .
Trường Boston University Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Boston University Academy toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 2. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Boston University Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Boston University Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 145 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Boston University Academy cũng được 170 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Boston University Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Boston University Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Boston University Academy tại địa chỉ: http://www.buacademy.org/home hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-353-9000.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Boston University Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Winsor School, Ivy Street School and St. Mary Of The Assumption Elementary School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Boston University Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Boston University Academy là A+.

Đánh giá theo mục của trường Boston University Academy bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
B Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Boston, MA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,421 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 4% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Boston thấp hơn 16% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/42  
Cao 4% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tiện lợi Rất nhiều lựa chọn xe công cộng gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Boston
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Massachusetts Hoa Kỳ
67.55% 6.50% 0.13% 7.18% 0.02% 12.63% 4.67% 1.31%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Boston nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)