Or via social:
Văn phòng tuyển sinh admission@blair.edu

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá A
Được thành lập vào năm 1848, vào năm 1915, Blair Academy được chuyển đổi từ một trường đồng giáo thành trường, sau đó chuyển đổi lại thành trường đồng giáo vào năm 1970. Nằm ở tây bắc New Jersey, ngôi trường được biết đến với một nền giáo dục dự bị đại học xuất sắc. Trường có lượng học sinh đã dạng, không phân biệt dân tộc, văn hóa, kinh tế và giáo dục. Các giáo viên tại Blair Academy luôn nỗ lực hết mình để cống hiến cho sự nghiệp giáo dục và giúp học sinh trở thành những tài năng. Trong trường, những giáo viên ưu tú này giúp học sinh tiếp cận sự đa dạng trong học tập. Các giáo viên đều yêu nghề, quan tâm đến sự phát triển của học sinh và khuyến khích học sinh có những đóng góp xuất sắc trong các lĩnh vực cụ thể. Nhà trường rất chú trọng đến việc tạo ra một môi trường hỗ trợ, mang cảm giác như gia đình, đồng thời mang đến bầu không khí lớp học năng động. Blair Academy nhấn mạnh sự phát triển toàn diện của học sinh.
Xem thêm
Trường Blair Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$72700
Sĩ số học sinh
460
Học sinh quốc tế
18%
Tỷ lệ giáo viên cao học
71%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$145 triệu
Số môn học AP
17
Điểm SAT
1350
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12, PG

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 3
#2 Columbia University 2
#5 Yale University 3
LAC #1 Williams College 1
#6 Stanford University 2
#8 University of Pennsylvania 3
#9 Duke University 1
#9 Johns Hopkins University 1
#9 Northwestern University 1
#14 Brown University 2
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 2
#17 Cornell University 1
#17 Rice University 1
#19 University of Notre Dame 1
#21 Emory University 1
#25 University of Virginia 2
LAC #5 Wellesley College 1
#27 University of Southern California 3
#28 New York University 3
#28 Tufts University 1
#28 University of Florida 1
#28 Wake Forest University 2
LAC #6 United States Naval Academy 3
#34 University of California: San Diego 3
#36 Boston College 4
#40 College of William and Mary 1
#42 Boston University 2
#42 Brandeis University 1
#42 Tulane University 2
#49 Lehigh University 2
#49 Northeastern University 3
#49 Purdue University 1
#49 Villanova University 4
#55 Santa Clara University 2
#55 University of Miami 4
#57 Penn State University Park 1
#57 University of Pittsburgh 1
#63 George Washington University 3
#68 Indiana University Bloomington 1
#68 Southern Methodist University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#79 American University 2
#83 Colorado School of Mines 1
LAC #17 Colgate University 3
LAC #17 Wesleyan University 1
#93 University of Delaware 1
Auburn University 1
#103 Miami University: Oxford 1
#104 University of Colorado Boulder 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1
LAC #22 University of Richmond 3
#117 University of South Carolina: Columbia 1
#117 University of Vermont 2
LAC #25 Bates College 1
#149 University of Mary Washington 1
LAC #30 Scripps College 1
#182 Adelphi University 1
LAC #38 Bucknell University 2
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #38 Skidmore College 2
LAC #50 Dickinson College 1
#263 Montana State University 1
LAC #61 Gettysburg College 2
Babson College 1
Delaware Valley University 2
Louisiana State University at Eunice 1
Monmouth University 2
Rollins College 1
University of Bristol 1
University of St. Andrews 2
University of Tampa 1
University of Toronto 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 86 386 84 73 71
#1 Princeton University 3 7 2 12
#2 Massachusetts Institute of Technology 2 2
#3 Stanford University 2 5 2 1 10
#3 Harvard College 5 1 1 7
#5 Yale University 3 4 1 1 9
#6 University of Pennsylvania 3 16 2 3 6 30
#7 Duke University 1 8 1 4 14
#9 Northwestern University 1 5 1 1 2 10
#9 Brown University 2 9 2 4 17
#9 Johns Hopkins University 1 6 1 3 11
#12 Columbia University 2 6 1 9
#12 Cornell University 1 8 3 1 2 15
#12 University of Chicago 1 1
#15 University of California: Los Angeles 3 2 1 6
#15 University of California: Berkeley 2 1 3
#17 Rice University 1 1
#18 Vanderbilt University 1 1
#18 Dartmouth College 3 3
#20 University of Notre Dame 1 3 1 1 6
#21 University of Michigan 6 1 2 1 10
#22 Georgetown University 9 1 2 1 13
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 7 3 1 11
#24 Washington University in St. Louis 2 4 1 1 8
#24 Carnegie Mellon University 6 2 3 11
#24 University of Virginia 2 9 1 12
#24 Emory University 1 9 2 2 2 16
#28 University of California: Davis 1 1
#28 University of California: San Diego 3 3
#28 University of Southern California 3 7 1 2 1 14
#28 University of Florida 1 1
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 University of Wisconsin-Madison 3 1 1 1 6
#35 New York University 3 14 1 2 2 22
#35 University of California: Santa Barbara 4 2 1 7
#39 Boston College 4 12 1 2 3 22
#40 Tufts University 1 9 1 3 1 15
#40 University of Washington 2 2
#40 Rutgers University 4 1 5
#43 Boston University 2 11 1 1 3 18
#47 Lehigh University 2 24 6 9 3 44
#47 University of Rochester 2 1 1 4
#47 Wake Forest University 2 12 1 5 20
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 6 2 8
#49 Purdue University 1 6 2 2 2 13
#53 Case Western Reserve University 4 1 1 2 8
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#53 College of William and Mary 1 1 2
#53 Northeastern University 3 8 1 1 13
#53 Florida State University 1 1
#57 Penn State University Park 1 11 1 2 3 18
#58 University of Connecticut 2 1 3
#59 University of Maryland: College Park 2 1 1 4
#60 North Carolina State University 2 3 5
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 2 1 3
#60 Santa Clara University 2 3 2 7
#60 Brandeis University 1 1
#67 University of Pittsburgh 1 6 1 8
#67 George Washington University 3 4 7
#67 Villanova University 4 5 2 2 1 14
#67 University of Miami 4 7 4 15
#67 Syracuse University 5 1 2 8
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#73 Tulane University 2 3 2 7
#73 SUNY University at Binghamton 1 1
#76 Pepperdine University 1 1
#76 University of Delaware 1 2 2 5
#76 SUNY University at Buffalo 1 1
#76 Colorado School of Mines 1 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#86 Marquette University 1 1
#86 New Jersey Institute of Technology 1 1
#86 Clemson University 2 1 1 4
#89 Southern Methodist University 1 6 1 2 10
#89 Fordham University 7 1 8
#93 Auburn University 1 1
#93 Loyola Marymount University 5 1 2 8
#93 Baylor University 2 1 3
#98 Texas Christian University 1 1
#98 Drexel University 3 1 4
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 2 3
#105 George Mason University 1 1
#105 American University 2 6 1 2 2 13
#105 University of Colorado Boulder 1 3 2 6
#124 James Madison University 2 1 3
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#124 University of Denver 2 2
#133 Chapman University 3 3
#133 Elon University 7 1 8
#133 Miami University: Oxford 1 1
#133 University of Vermont 2 2 1 5
#137 University of Alabama 2 2 4
#151 University of Kansas 1 1
#151 Seton Hall University 2 2 4
#151 University of Rhode Island 2 1 3
#163 University of Mississippi 1 1
#163 Adelphi University 1 2 1 4
#216 West Virginia University 1 1
#280 Old Dominion University 2 2
#303 Montana State University 1 1
#332 Morgan State University 1 1
#356 Gardner-Webb University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 25 130 25 39 23
#1 Williams College 1 1 2
#2 Amherst College 2 1 3
#3 United States Naval Academy 3 9 2 14
#4 Wellesley College 1 2 1 1 5
#4 Pomona College 2 1 1 4
#4 Swarthmore College 3 3
#9 Bowdoin College 2 2
#11 Claremont McKenna College 2 1 3
#11 Barnard College 5 2 1 8
#11 Wesleyan University 1 2 1 4
#15 United States Military Academy 1 1
#16 Smith College 2 2
#16 Davidson College 8 4 4 16
#16 Hamilton College 2 1 1 4
#21 Colgate University 3 11 2 3 2 21
#24 Bates College 1 6 1 3 11
#25 University of Richmond 3 7 1 1 12
#25 Colby College 9 1 4 1 15
#27 College of the Holy Cross 3 1 1 5
#30 Bucknell University 2 8 2 1 3 16
#30 Lafayette College 1 9 1 1 4 16
#33 Colorado College 3 2 5
#35 Occidental College 2 1 1 4
#35 Franklin & Marshall College 1 3 2 6
#35 Scripps College 1 3 1 5
#38 Skidmore College 2 6 3 2 13
#39 Kenyon College 2 1 3
#39 Trinity College 4 1 2 7
#39 Pitzer College 1 1
#45 Union College 2 1 3
#46 Furman University 2 1 3
#46 Dickinson College 1 2 3
#56 Rhodes College 1 1
#59 Wofford College 1 1
#63 Virginia Military Institute 1 1
#63 Gettysburg College 2 3 2 1 8
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#86 Ursinus College 2 1 3
#107 Lycoming College 1 1
#107 Susquehanna University 2 2 4
#121 Hartwick College 1 1
#154 University of Mary Washington 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 3 3 0 0 0
#10 University of Bristol 1 1
#33 University of St. Andrews 2 3 5

Chương trình học

Chương trình AP

(17)
Biology Sinh học
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Microeconomics Kinh tế vi mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Biology Sinh học
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Microeconomics Kinh tế vi mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
United States History Lịch sử nước Mỹ
Art History Lịch sử nghệ thuật
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Psychology Tâm lý học
Calculus AB Giải tích AB
Latin Tiếng Latin
Calculus BC Giải tích BC
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(22)
Fishing Club
Archery Club
Auto Club
Frisbee Club
Geography Club
Blair International Awareness Club (BIAC)
Fishing Club
Archery Club
Auto Club
Frisbee Club
Geography Club
Blair International Awareness Club (BIAC)
Blair Business Club
Blair Weightlifting Club
Board Game Club
Book Club
Chinese Cooking Club
Culinary Club
Drone Photography Club
Earthshine Club
Eastern European Club (EEC)
Investment Club Lin'gwistics Club
Movie Club
Nature Club
One Love
Spikeball™ Club
The Formula One Club
Women in Business Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Production Sản xuất phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Production Sản xuất phim
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Media Phương tiện truyền thông
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Architecture Kiến ​​​​trúc
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Liên hệ Blair Academy


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Blair Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Blair Academy là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Năm thành lập: 1848
Khuôn viên: 463 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 82%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 9415
SSAT: 1720

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 13/11/2019
"【Báo cáo hiện trường buổi chiêu sinh tại Trung Quốc năm 2019】

1. Chương trình năng lực lãnh đạo rất được chú ý, sử dụng chủ đề ""what do I stand for"" (Tôi đại diện cho cái gì) để phát triển ""leadership stories project"" (dự án những câu chuyện lãnh đạo) cho học sinh từ lớp 9, kết hợp với giảng dạy tiếng Anh, thuyết trình và sáng tác trước công chúng, để mỗi đứa trẻ có thể chia sẻ những câu chuyện riêng liên quan đến quá trình trưởng thành của bản thân mình;

2. Trung tâm đổi mới hợp tác khoa học ZhangShi vừa hoàn thành được 2 năm, đây là một không gian hoàn chỉnh dành cho"" maker space"" (không gian sáng chế) và cũng là nơi để học tập các môn học liên ngành. Đội ngũ về robot của trường rất mạnh, trường còn có các khóa học thực tế ảo và nghệ thuật kỹ thuật số. Trường cung cấp khóa học về kiến ​​trúc do một kiến ​​trúc sư được cấp phép ở New York giảng dạy hàng tuần;

3. Nhà trường mời các chuyên gia từ nhiều lĩnh vực khác nhau đến giảng bài và chia sẻ vào thứ Ba hàng tuần. Đồng thời, trường có hợp tác với giáo sư Học viện khoa học chính trị Harvard Kennedy. Một năm có 13 lần, ông sẽ đến giảng dạy các khóa học liên quan đến giao tiếp và sức khỏe tâm thần;

4. Trường còn có phòng thí nghiệm khoa học tổng hợp ""intergrated Science lab"", nơi sinh viên có thể tự do lựa chọn các chương trình nghiên cứu khoa học độc lập trong 2 năm;

5. Ban nhạc giao hưởng 60 người của trường thường xuyên có cơ hội biểu diễn khắp thế giới. Trường có 3 nhà hát và sản xuất 4-5 vở nhạc kịch mỗi năm."
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 31/10/2019
"Blair cách thành phố New York hơn 1 giờ lái xe, trường tận dụng triệt để lợi thế địa lý, mối quan hệ sâu sắc và sự hỗ trợ nguồn lực giáo dục từ các trường Đại học Penn, Đại học Princeton, Đại học Columbia, v.v.
Các chương trình nổi bật của trường như: đào tạo ngôi sao, phát triển năng lực lãnh đạo, thuyết trình và hùng biện trước công chúng, hệ thống dual-advisor, viện nghiên cứu mùa hè và hội thảo tân sinh viên, Society of Skeptics (Hội những người theo thuyết hoài nghi xã hội). Đặc biệt, Society of Skeptics mời các diễn giả đến trường vào mỗi tối thứ Ba, để học sinh có cơ hội tham gia các sự kiện thế giới. Các diễn giả gồm nhạc sĩ, vận động viên chuyên nghiệp, nhà văn, quan chức chính phủ, doanh nhân và cựu quân nhân, đã chia sẻ suy nghĩ của họ với học sinh, và cùng nhau tranh luận về các vấn đề và quan điểm khác nhau. Từ những trải nghiệm giáo dục có một không hai này, nhà trường mở rộng tầm nhìn cho học sinh, giới thiệu cho các em những ý tưởng mới, đồng thời phát triển các kỹ năng lãnh đạo và giao tiếp, giúp các em có lợi thế hơn trong cuộc thi đại học.
Trong những năm gần đây, các khóa học về khoa học và công nghệ đã được phát triển mạnh mẽ, một tòa nhà giảng đường mới dành cho nghiên cứu khoa học đã được xây dựng tạo điều kiện tuyệt vời cho việc đổi mới công nghệ và chế tạo robot của trường."
Xem thêm

Hỏi đáp về Blair Academy

Các thông tin cơ bản về trường Blair Academy.
Blair Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1848, và hiện có khoảng 460 học sinh, với khoảng 18.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.blair.edu.

Blair Academy sở hữu cơ sở vật chất hiện đại và đa dạng phục vụ nhu cầu học tập, thể thao và nghệ thuật. Bên cạnh các khối nhà chính có lịch sử lâu đời, nhà trường cũng bổ sung nhiều trang thiết bị mới nhằm hỗ trợ việc học tập của học sinh như Trung tâm Khoa học Bogle, Trung tâm Nghệ thuật Amstrong-Hipkins, hội trường và nhà hát 500 chỗ ngồi... Nhiều trang bị tân tiến đóng vai trò quan trọng, đem lại không gian hiện đại cho việc tiếp thu tri thức.
Blair Academy hiện là thành viên của nhiều tổ chức như NAIS (Hiệp hội các trường độc lập Hoa Kỳ), ADVIS (Hiệp hội các trường độc lập tại Delaware Valley), NJAIS (Hiệp hội các trường độc lập tại New Jersey). Trường cũng nhận được kiểm định của MSACS (Hiệp hội các trường và đại học miền Trung Hoa Kỳ).
Trường Blair Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Blair Academy cung cấp 17 môn AP.

Trường Blair Academy cũng có 71% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.

Trường giảng dạy chương trình dự bị đại học 4 năm theo lối truyền thống, với các tiêu chí cấp bằng tốt nghiệp bám sát yêu cầu tuyển sinh từ các trường đại học. Năm 2024, Blair Academy xây dựng một chương trình học mới nhằm hỗ trợ học sinh thể hiện tiềm năng ưu việt và đa dạng của mình qua nhiều môn học hơn.
Học sinh trường Blair Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 26.87% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 11.19% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 10.45% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Blair Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Blair Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Blair Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Blair Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Blair Academy cho năm 2024 là $72,700 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@blair.edu .
Trường Blair Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Blair Academy toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 53. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Blair Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Blair Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 21 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Blair Academy cũng được 985 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Blair Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Blair Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Blair Academy tại địa chỉ: http://www.blair.edu hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 908-362-2009.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Blair Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Elite Preparatory Academy, Solebury School and The Pennington School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Blair Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Blair Academy là A+.

Đánh giá theo mục của trường Blair Academy bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Blairstown, NJ)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,287 cho mỗi 100 nghìn người
Trung bình 2% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Blairstown thấp hơn 36% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/44  
Cao 2% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Blairstown
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
New Jersey Hoa Kỳ
51.85% 12.42% 0.12% 10.15% 0.02% 21.56% 3.12% 0.76%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Blairstown nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)