Or via social:
Văn phòng tuyển sinh wenjing.hu@ahschool.com

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A-
Học thuật A+
Ngoại khóa A+
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Nội trú 100% Dự án robot Quản lý sinh viên quốc tế toàn diện Quy hoạch nghề nghiệp tương lai
American Heritage Schools là trường dự bị đại học được công nhận trên toàn quốc, cung cấp hệ giáo dục từ lớp mầm non 3 tuổi (PK3) đến lớp 12, với thành tích học tập và giảng dạy nghiên cứu xuất sắc. Học sinh tại trường được giảng dạy nghiêm khắc và toàn diện, có tỷ lệ thi đỗ kỳ thi AP lên đến 95% và đứng đầu trong số các trường tư thục ở Mỹ về số lượng học sinh nhận được học bổng quốc gia. Đồng thời, trường đều dành giải nhất toàn nước Mỹ trong các cuộc thi như hội nghị khoa học, cuộc thi chế tạo robot, phiên toàn giả định, cuộc thi hùng biện và phát thanh truyền hình,v.v. Ngôi trường có một nền văn hóa rất đa dạng, với học sinh đến từ hơn 60 quốc gia trên thế giới, cứ 3 học sinh thì có một học sinh quốc tế. Hơn 60% giáo viên có trình độ sau đại học và tỉ lệ giáo viên-học sinh là 1:5.
Xem thêm
Trường American Heritage Schools Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools American Heritage Schools
Nếu bạn muốn thêm American Heritage Schools vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$32800
Sĩ số học sinh
4800
Học sinh quốc tế
5%
Tỷ lệ giáo viên cao học
60%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Số môn học AP
30
Điểm SAT
1370
Điểm ACT
34
Kích thước lớp học
21
Tỷ lệ học sinh nội trú
5

Vietnam

Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
1
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2019

Hỗ trợ tài chính

American Heritage Schools có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Không

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại American Heritage Schools.
Tổng chi phí
$61,750
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $60,000
#2 Học phí trung học $1,750 Bắt buộc
#3 Bảo hiểm sức khỏe Bắt buộc
#4 Sách Bắt buộc
#5 Ăn uống Bao gồm
Tổng chi phí: $61,750
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 2
#2 Columbia University 7
#2 Harvard College 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 8
#5 Yale University 4
LAC #1 Williams College 4
#6 Stanford University 4
#6 University of Chicago 3
#8 University of Pennsylvania 7
#9 California Institute of Technology 2
#9 Duke University 7
#9 Johns Hopkins University 4
#9 Northwestern University 11
LAC #2 Amherst College 5
#13 Dartmouth College 7
#14 Brown University 7
#14 Vanderbilt University 13
#14 Washington University in St. Louis 9
LAC #3 Swarthmore College 2
#17 Cornell University 16
#17 Rice University 7
#19 University of Notre Dame 1
LAC #4 Pomona College 2
#21 Emory University 18
#22 University of California: Berkeley 8
#23 Georgetown University 8
#23 University of Michigan 18
#25 Carnegie Mellon University 16
LAC #5 Wellesley College 2
#27 University of Southern California 8
#28 New York University 18
#28 Tufts University 3
#28 University of California: Santa Barbara 8
#28 University of Florida 170
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 9
#28 Wake Forest University 5
LAC #6 Bowdoin College 3
LAC #6 United States Naval Academy 3
#34 University of California: San Diego 8
#34 University of Rochester 7
#36 Boston College 16
#36 University of California: Irvine 12
#38 Georgia Institute of Technology 26
#38 University of California: Davis 8
#38 University of Texas at Austin 14
#40 College of William and Mary 3
LAC #8 Claremont McKenna College 3
#42 Boston University 21
#42 Brandeis University 3
#42 Case Western Reserve University 18
#42 Tulane University 9
#42 University of Wisconsin-Madison 4
LAC #9 Carleton College 1
LAC #9 Middlebury College 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 13
#48 University of Georgia 8
#49 Lehigh University 7
#49 Northeastern University 37
#49 Ohio State University: Columbus Campus 6
#49 Pepperdine University 4
#49 Purdue University 7
#49 Villanova University 2
#55 Florida State University 55
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 6
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 39
LAC #11 United States Military Academy 3
LAC #11 Washington and Lee University 1
#57 Penn State University Park 16
#57 University of Pittsburgh 5
#59 Syracuse University 8
#59 University of Maryland: College Park 3
#59 University of Washington 6
#62 Rutgers University 3
#63 George Washington University 6
#63 University of Connecticut 3
#63 Worcester Polytechnic Institute 17
LAC #13 Grinnell College 1
LAC #13 Hamilton College 4
#68 Fordham University 14
#68 Indiana University Bloomington 11
#68 Southern Methodist University 7
#68 Texas A&M University 4
#68 University of Massachusetts Amherst 6
#68 University of Minnesota: Twin Cities 3
#75 Baylor University 2
#75 Clemson University 15
#75 Loyola Marymount University 6
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 2
#79 American University 10
#79 Brigham Young University 1
#79 Gonzaga University 1
#79 North Carolina State University 2
LAC #16 Haverford College 2
#83 Colorado School of Mines 2
#83 Elon University 1
#83 Marquette University 1
#83 Michigan State University 3
#83 Stevens Institute of Technology 3
SUNY University at Binghamton 2
#83 Texas Christian University 1
#83 University of California: Riverside 1
#83 University of Iowa 1
LAC #17 Barnard College 4
LAC #17 Colby College 2
LAC #17 Colgate University 5
LAC #17 Smith College 1
LAC #17 Wesleyan University 4
SUNY University at Stony Brook 1
#93 University of Delaware 2
#93 University of Denver 3
#93 University of San Diego 1
#103 Clark University 1
#103 Drexel University 8
#103 Miami University: Oxford 1
#103 New Jersey Institute of Technology 1
#103 Saint Louis University 1
#103 University of California: Santa Cruz 1
#103 University of San Francisco 3
LAC #22 United States Air Force Academy 2
LAC #22 University of Richmond 1
LAC #22 Vassar College 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #26 Colorado College 1
LAC #27 Macalester College 1
LAC #27 soka university of america 1
LAC #30 Berea College 1
LAC #30 Bryn Mawr College 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #30 Mount Holyoke College 1
LAC #30 Scripps College 2
LAC #35 College of the Holy Cross 2
LAC #35 Pitzer College 1
LAC #36 Oberlin College 1
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #42 Denison University 1
LAC #42 Occidental College 2
LAC #42 Thomas Aquinas College 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 DePauw University 1
LAC #46 Furman University 2
LAC #46 Trinity College 1
LAC #50 Connecticut College 1
LAC #50 Dickinson College 1
LAC #50 The University of the South 4
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 934 559 453 1466 3254
#1 Princeton University 2 4 4 9 5 24
#2 Massachusetts Institute of Technology 8 5 3 7 5 28
#3 Stanford University 4 3 3 7 7 24
#3 Harvard College 3 3 2 5 7 20
#5 Yale University 4 6 5 12 12 39
#6 University of Pennsylvania 7 6 5 13 21 52
#7 California Institute of Technology 2 2 2 5 5 16
#7 Duke University 7 6 7 19 11 50
#9 Brown University 7 4 4 13 12 40
#9 Northwestern University 11 8 7 16 14 56
#9 Johns Hopkins University 4 4 6 13 17 44
#12 Cornell University 16 7 8 26 25 82
#12 University of Chicago 3 8 7 15 19 52
#12 Columbia University 7 8 7 16 20 58
#15 University of California: Berkeley 8 3 3 10 33 57
#15 University of California: Los Angeles 3 30 33
#17 Rice University 7 6 6 20 11 50
#18 Dartmouth College 7 3 3 9 8 30
#18 Vanderbilt University 13 17 18 54 49 151
#20 University of Notre Dame 1 3 4 12 19 39
#21 University of Michigan 18 5 5 18 42 88
#22 Georgetown University 8 2 2 4 13 29
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 9 7 4 14 31 65
#24 Carnegie Mellon University 16 5 3 8 16 48
#24 Emory University 18 8 6 14 46
#24 University of Virginia 6 22 28
#24 Washington University in St. Louis 9 15 15 47 40 126
#28 University of California: San Diego 8 6 6 17 6 43
#28 University of Florida 170 53 30 117 292 662
#28 University of California: Davis 8 1 26 35
#28 University of Southern California 8 5 5 15 38 71
#33 Georgia Institute of Technology 26 6 5 11 30 78
#33 University of California: Irvine 12 3 2 8 11 36
#35 University of California: Santa Barbara 8 4 3 11 28 54
#35 University of Wisconsin-Madison 4 3 3 10 24 44
#35 New York University 18 11 9 26 77 141
#38 University of Texas at Austin 14 2 1 3 10 30
#39 Boston College 16 7 7 15 48 93
#40 Tufts University 3 3 1 3 5 15
#40 Rutgers University 3 3 3 10 22 41
#40 University of Washington 6 3 3 7 16 35
#43 Boston University 21 13 11 39 95 179
#47 University of Georgia 8 3 2 4 17 34
#47 University of Rochester 7 4 4 10 10 35
#47 Texas A&M University 4 1 1 2 5 13
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 2 2 2 7 10 23
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 13 2 5 15 23 58
#47 Wake Forest University 5 3 1 3 19 31
#47 Lehigh University 7 2 2 5 9 25
#49 Purdue University 7 7 6 22 50 92
#49 Ohio State University: Columbus Campus 6 6 7 21 36 76
#53 University of Minnesota: Twin Cities 3 1 1 5
#53 Northeastern University 37 16 15 46 119 233
#53 Florida State University 55 41 35 120 324 575
#53 Case Western Reserve University 18 5 4 13 29 69
#53 College of William and Mary 3 2 1 4 4 14
#57 Penn State University Park 16 15 15 48 117 211
#58 University of Connecticut 3 4 4 12 32 55
#58 SUNY University at Stony Brook 1 1 2 5 15 24
#59 University of Maryland: College Park 3 6 7 21 54 91
#60 Michigan State University 3 3 3 10 18 37
#60 Brandeis University 3 3 2 7 12 27
#60 Santa Clara University 1 1 1 1 4
#60 North Carolina State University 2 2 2 5 15 26
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 6 1 1 6 27 41
#67 University of Pittsburgh 5 4 4 10 33 56
#67 University of Miami 39 39 30 114 338 560
#67 George Washington University 6 7 8 15 42 78
#67 University of Massachusetts Amherst 6 2 2 6 16
#67 Villanova University 2 2 2 4 10
#67 Syracuse University 8 7 7 25 61 108
#73 SUNY University at Binghamton 2 1 1 2 6
#73 Tulane University 9 6 6 16 57 94
#73 Indiana University Bloomington 11 13 5 38 82 149
#76 Colorado School of Mines 2 1 1 2 7 13
#76 SUNY University at Buffalo 5 5
#76 Stevens Institute of Technology 3 2 2 5 15 27
#76 Pepperdine University 4 2 2 3 13 24
#76 University of Delaware 2 2 1 8 13
#79 Brigham Young University 1 1 2 4
#82 Worcester Polytechnic Institute 17 1 1 3 10 32
#83 University of California: Riverside 1 1 1 3
#86 Clemson University 15 5 5 14 46 85
#86 Marquette University 1 1 2
#86 New Jersey Institute of Technology 1 1 2
#89 Southern Methodist University 7 2 2 7 14 32
#89 Fordham University 14 15 6 49 141 225
#93 University of Iowa 1 1 1 2 5
#93 Loyola Marymount University 6 1 1 8
#93 Gonzaga University 1 1 2
#93 Baylor University 2 2 2 6 13 25
#98 Texas Christian University 1 1 5 7
#98 University of San Diego 1 1 1 4 7
#98 Drexel University 8 8 2 26 44
#103 University of California: Santa Cruz 1 1 1 4 14 21
#105 University of Colorado Boulder 60 60
#105 American University 10 8 5 21 59 103
#105 Saint Louis University 1 1 2
#115 University of San Francisco 3 1 1 3 8
#124 University of Denver 3 2 2 8 26 41
#133 Miami University: Oxford 1 1 1 15 18
#133 Elon University 1 1 2 8 12
#133 University of Vermont 10 10
#142 Loyola University Chicago 5 5
#142 Clark University 1 1 1 2 6 11
#209 University of Massachusetts Dartmouth 2 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2020 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 90 56 27 96 105
#1 Williams College 4 1 1 6
#2 Amherst College 5 3 3 7 5 23
#3 United States Naval Academy 3 1 1 1 6
#4 Swarthmore College 2 2 2 6 1 13
#4 Pomona College 2 1 2 11 1 17
#4 Wellesley College 2 1 1 1 6 11
#7 United States Air Force Academy 2 1 1 2 1 7
#9 Carleton College 1 1 1 2 5
#9 Bowdoin College 3 1 1 3 1 9
#11 United States Military Academy 3 2 1 2 3 11
#11 Claremont McKenna College 3 1 1 2 3 10
#11 Barnard College 4 1 1 6 2 14
#11 Middlebury College 2 1 1 3 7
#11 Wesleyan University 4 1 1 3 6 15
#11 Grinnell College 1 1 1 4 1 8
#16 Smith College 1 1 1 3 6
#16 Vassar College 1 1 3 5
#16 Harvey Mudd College 1 5 6
#16 Davidson College 1 1 2
#16 Hamilton College 4 1 1 7 13
#21 Washington and Lee University 1 1 1 2 5
#21 Haverford College 2 1 1 2 6
#21 Colgate University 5 2 1 7 8 23
#24 Bates College 1 1 3 5
#25 University of Richmond 1 1 1 5 8
#25 Colby College 2 1 1 3 7
#27 Macalester College 1 1 1 3
#27 College of the Holy Cross 2 1 3 6
#30 Lafayette College 1 1 1 6 1 10
#30 Bryn Mawr College 1 1 1 3
#30 Berea College 1 1 2
#30 Bucknell University 1 1 1 1 4
#33 Colorado College 1 1 1 3 2 8
#34 Mount Holyoke College 1 1 3 5
#35 Franklin & Marshall College 1 1 1 3
#35 Occidental College 2 1 1 4 4 12
#35 Scripps College 2 2 1 5
#36 Oberlin College 1 1 3 5
#38 Union College 5 5
#38 Skidmore College 2 2
#39 Denison University 1 1 2
#39 Pitzer College 1 1 1 3
#39 Kenyon College 1 1 1 2 2 7
#39 Trinity College 1 1 1 1 4
#45 Union College 1 1 2
#46 Connecticut College 1 1 2 4
#46 DePauw University 1 1 2
#46 Dickinson College 1 1 1 2 5
#46 Furman University 2 1 1 1 5
#51 The University of the South 4 1 5 10
#51 Centre College 1 1
#56 soka university of america 1 1 1 3
#63 Gettysburg College 3 3
#67 Thomas Aquinas College 1 1 2

Điểm AP

(2023-2024)
Học sinh làm bài thi AP
1069
47%
32%
17%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(30)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
European History Lịch sử châu Âu
Microeconomics Kinh tế vi mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(17)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Weightlifting Cử tạ
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(128)
Robotics
Andrea;s angels
Anime and Manga
Astronomy club
Band
Best buddies
Robotics
Andrea;s angels
Anime and Manga
Astronomy club
Band
Best buddies
BETCHA
Black gold and green
Book Inker's club
Bringing back the classics
The Ceramics club
Chess club
Chick fil-a leader academy
Chinese club
Chinese honor society
Chorus
Cover to cover
Dance Ensemble
Daniella's Journey
Deed poets society
Engineering society
English Honor society
Equestrian club
Future business leaders of America
Feeding South Florida
First priority
Free the children
Gay-straight alliance
GEMS-women in Engineering
Girl up
Giving a gift
Guitar club
Harry Potter Alumni
Healthy heritage
Heritage Ambassadors
Heritage for Humanity
History bowl and bee
Hope club
Inter club council
Junior high chorus
JH journalism
Junior high student government
Junior thespians
Key club
Lean in club
Lego league
Letters for better
Life in action
Linguistics club
Make a wish
Marine biology club
MCTV
Model UN
Mu Alpha Theta
Multicultural club
National art honor society
National English honor society
National honor society
NOH8
Operation smile
One planet united
Patriot pride
PAWS
Photography
Political club
Pre-law society
Pre-Med society
Progressive generation
Quill and Scroll
Rho kappa
Save the memories
Science bowl
Science National Honor Society
Senior Thepian
SH student government association
SOAR
Spanish honor
Speech and debate
STEM
student television network
Symphony Orchestra
Tikkun Olam
Tri-M
wahs
Wounded warrior
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(23)
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Directing Đạo diễn
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Percussion Bộ gõ
Piano Piano
Theater Nhà hát
Vocal Thanh nhạc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Computer Graphic Đồ họa máy tính
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Architecture Kiến ​​​​trúc
Audition Thử âm
Design Thiết kế
Xem tất cả

Liên hệ American Heritage Schools


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường American Heritage Schools bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PK3-12
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1965
Khuôn viên: 40 mẫu Anh
Tôn giáo: school.non-sectarian

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype, Đến Việt Nam phỏng vấn, Khác, Wechat
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL,TOEFL Junior

5.0/5 3 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/01/2023
Điều tuyệt nhất cho học sinh quốc tế tại trường là nhà trường có bộ phận quản lý sinh viên quốc tế riêng, và không ủy thác cho bên trung gian thứ ba. Vì vậy, học sinh đều ở tại nhà của giáo viên hoặc nhà của phụ huynh học sinh, cựu học sinh; Một điểm nữa là học phí của trường là All in (bao gồm tất cả tiền sách vở, khóa học, phí đào tạo và thi cử, nhà ở, phí bảo hiểm và phí khám sức khỏe); Trường nằm trong khu vực rất an toàn, an ninh rất tốt, thường xuyên có hai chú bảo vệ túc trực ở cổng để kiểm tra tất cả các xe cộ, cặp sách ra vào; Một điểm nữa là cạnh trường có rất nhiều nhà hàng Châu Á chính hiệu, được ăn ngon là rất quá quan trọng đối với các cháu. Là một phụ huynh đang có con học tại trường, tôi sẵn lòng kêu gọi ủng hộ cho nhà trường.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/01/2023
Con tôi đã nhập học lớp 9 trường American Heritage sau kỳ nghỉ hè năm nay, trải qua 3 tháng thích nghi, những lo lắng, bỡ ngỡ trước khi đến trường của cháu đã dần tan biến. Chúng tôi có thể thấy những nỗ lực mà nhà trường dành cho sự phát triển của các cháu. Các cháu không chỉ tự tin thể hiện bản thân mà còn học được tính tự chủ và tự giác. Phải nói rằng đây là ngôi trường vừa quản lý chặt chẽ, cũng vừa tôn trọng sự phát triển cá nhân, vừa quan tâm đến thành tích học tập, lại vừa trú trọng đến việc bồi dưỡng năng khiếu nghệ thuật và thể thao cho các cháu. Các thầy cô và nhân viên trong trường đều rất thân thiện và có trách nhiệm, bất kể là vấn đề về việc học tập hay định hướng nghề nghiệp cho các cháu, phụ huynh luôn có thể nhận được câu trả lời kịp thời khi cần. Việc nhà trường lựa chọn các gia đình ở nội trú cho các cháu cũng khiến phụ huynh yên tâm, không gian ăn ở rộng rãi, người lớn quan tâm đến trẻ em, các cháu được quan tâm đầy đủ vào sinh nhật hay ốm đau, là điều rất đáng quý. Chúng tôi vừa ở đó 3 tháng, và đã có một khởi đầu tốt đẹp, chúng tôi rất yên tâm và hạnh phúc. Hy vọng sẽ thấy được sự tiến bộ và trưởng thành của con mình từng ngày.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/01/2023
Một ngôi trường tuyệt vời, phần lớn các thầy cô đều rất tốt bụng và có trách nhiệm. Lưu học sinh đều là học sinh ngoại trú, nhà trường sẽ chọn nơi ở phù hợp theo tính cách và thói quen của học sinh. Về phương diện học thuật, trường có nhiều khóa học AP tùy theo kế hoạch mà bạn lựa chọn các chuyên ngành học trong tương lai. Điểm đến của học sinh khi tốt nghiệp cũng rất đa dạng, hàng năm có 5, 6 học sinh vào các trường Ivy League. Cũng có rất nhiều học sinh được vào học ở 30 trường đại học top đầu. Hơn nữa, nhiều trường đại học xuất sắc sẽ đến trường để tuyên truyền, và bộ phận giáo vụ của trường cũng sẽ nhắc bạn những trường nào sẽ đến meeting. Nếu có điều kiện, tốt nhất bạn nên đến American Heritage Schools để nhìn và cảm nhận thực tế không khí tại trường.
Xem thêm

Hỏi đáp về American Heritage Schools

Các thông tin cơ bản về trường American Heritage Schools.
American Heritage Schools là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Florida, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1965, và hiện có khoảng 4800 học sinh, với khoảng 5.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 1 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể www.ahschool.com.
Trường American Heritage Schools có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường American Heritage Schools cung cấp 30 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 32 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường American Heritage Schools cũng có 60% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường American Heritage Schools thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 74.44% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 24.28% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 8.47% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường American Heritage Schools tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của American Heritage Schools bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường American Heritage Schoolscũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường American Heritage Schools là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường American Heritage Schools cho năm 2024 là $32,800 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@ahschool.com .
Trường American Heritage Schools toạ lạc tại đâu?
Trường American Heritage Schools toạ lạc tại bang Bang Florida , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Miami, có khoảng cách chừng 27. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Miami International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường American Heritage Schools trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường American Heritage Schools nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 113 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường American Heritage Schools cũng được 237 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường American Heritage Schools?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường American Heritage Schools trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường American Heritage Schools tại địa chỉ: www.ahschool.com hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 954-472-0022.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường American Heritage Schools?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Sawgrass Adventist School, St Gregory The Great School-FL and The Masters Academy-FL.

Thành phố chính gần trường nhất là Miami. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Miami.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường American Heritage Schools là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường American Heritage Schools là A+.

Đánh giá theo mục của trường American Heritage Schools bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A+ Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Miami, tên chính thức là Thành phố Miami, còn được biết đến với những cái tên như "305", "Thành phố Phép thuật" và "Cổng vào Châu Mỹ", là một đô thị ven biển và là thủ phủ của Quận Miami-Dade ở Nam Florida. Với dân số 442.241 người theo cuộc điều tra dân số năm 2020, đây là thành phố đông dân thứ 2 ở Florida.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 14,200
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 21%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Miami

Môi trường xung quanh (Fort Lauderdale, FL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,208 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 48% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Trung bình Tỷ lệ tội phạm của Fort Lauderdale thấp hơn 60% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/83  
Trung bình 48% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Fort Lauderdale
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Florida Hoa Kỳ
51.54% 14.52% 0.20% 2.92% 0.05% 26.45% 3.68% 0.64%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Miami, Florida (địa điểm gần Fort Lauderdale nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Miami, Florida cao hơn so với Ho Chi Minh City 147.8%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 24,780,000₫ (938$) ở Miami, Florida để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)