Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B
Tốt nghiệp B+
Học thuật B
Ngoại khóa C
Cộng đồng B+
Đánh giá B+
Trường Trung học York Country Day là một trường trung học dự bị đại học nuôi dưỡng tinh thần cầu tiến của học sinh. Chúng tôi chú trọng phát triển toàn diện cho mỗi cá nhân, tập trung vào quá trình học tập và tinh thần ham học hỏi, hợp tác trong lớp học, từ đó giúp học sinh phát triển kỹ năng giao tiếp và giải quyết vấn đề vượt trội. Thông qua chương trình giáo dục từ mẫu giáo đến lớp 12, học sinh của trường sau khi tốt nghiệp sẽ trở thành những nhà lãnh đạo độc lập, có đạo đức và giàu lòng trắc ẩn. Trường đặc biệt phù hợp với những bạn ham học hỏi, yêu thích môi trường học tập nhỏ gọn và có thể dễ dàng tận dụng các nguồn lực của các trường đại học xung quanh.
Xem thêm
Trường York Country Day School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
York Country Day School York Country Day School York Country Day School York Country Day School York Country Day School York Country Day School York Country Day School York Country Day School York Country Day School York Country Day School York Country Day School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$19500
Sĩ số học sinh
250
Học sinh quốc tế
2%
Tỷ lệ giáo viên cao học
52%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1210
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PreK-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2014-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#7 University of Pennsylvania 1
#18 University of Notre Dame 1
#22 Carnegie Mellon University 2
#22 Georgetown University 2
#25 University of Virginia 1
#29 Wake Forest University 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#38 University of California: Davis 1
#41 Boston University 1
#44 Tulane University 1
#51 Lehigh University 5
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Villanova University 3
#55 Florida State University 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 2
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#67 University of Connecticut 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 3
#72 Reed College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#77 Michigan State University 1
#81 Beloit College 1
#89 Howard University 1
#89 Juniata College 2
#89 University of Delaware 1
#89 Ursinus College 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 University of Richmond 3
#94 Hampden-Sydney College 2
#105 Drexel University 3
#105 Rochester Institute of Technology 4
#105 University of Arizona 1
#105 University of Oregon 1
#107 Randolph-Macon College 1
#111 Drew University 3
#111 Goucher College 2
#111 Susquehanna University 2
#120 Roanoke College 2
LAC #24 Colby College 2
#121 Temple University 2
#121 University of Vermont 1
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 2
LAC #27 Colorado College 2
#137 George Mason University 1
#151 James Madison University 3
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
#166 Quinnipiac University 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 Montclair State University 1
LAC #37 Bucknell University 3
LAC #39 Lafayette College 2
LAC #39 Skidmore College 1
#202 Florida Institute of Technology 1
#212 Lipscomb University 1
#219 Hampton University 1
#219 Nova Southeastern University 1
#219 Widener University 2
LAC #45 Furman University 1
#250 University of North Dakota 1
#250 West Chester University of Pennsylvania 2
LAC #51 Dickinson College 2
#263 Point Park University 2
LAC #61 Gettysburg College 7
Arcadia University 1
Clarion University of Pennsylvania 1
Coastal Carolina University 1
Colby-Sawyer College 1
College of William and Mary 1
Elizabethtown College 4
Eugene Lang College The New School for Liberal Arts 1
Flagler College 1
Florida Gulf Coast University 1
Franklin & Marshall College 2
Harrisburg Area Community College 1
harrisburg university of science and technology 1
High Point University 1
Le Moyne College 1
Lebanon Valley College 1
McDaniel College 3
McGill University 1
Messiah College 1
Millersville University of Pennsylvania 3
Mount St. Mary's University 1
Penn State University Park 8
Pratt Institute 2
Rhode Island School of Design 1
Roger Williams University 1
Rollins College 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
St. Francis University 1
Stevenson University 2
stony brook university, state university of new york 1
The Citadel 1
The New School College of Performing Arts 2
Towson University 2
Tuskegee University 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Maryland: Baltimore County 2
University of the Arts 1
University of the Sciences 1
Wagner College 1
West Virginia University at Parkersburg 1
Wheaton College-Norton-MA 1
York College of Pennsylvania 6
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2014-2023 2012-2021 2010-2018 2010-2017 2009-2014 Tổng số
Tất cả các trường 81 119 34 25 15
#6 University of Pennsylvania 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#9 Johns Hopkins University 1 trúng tuyển 1 2 1 5
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 1
#17 Rice University 1 trúng tuyển 1
#20 University of Notre Dame 1 1 trúng tuyển 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1
#22 Georgetown University 2 2 trúng tuyển 2 1 7
#24 University of Virginia 1 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#24 Carnegie Mellon University 2 2 trúng tuyển 2 2 8
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 1
#28 University of California: Davis 1 1 trúng tuyển 2
#33 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1
#35 New York University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 1
#39 Boston College 1 1 trúng tuyển 2
#40 Tufts University 1 trúng tuyển 1 1 1 4
#40 Rutgers University 1 trúng tuyển 1
#40 University of Washington 1 1 trúng tuyển 2
#43 Boston University 1 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#47 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#47 Lehigh University 5 5 trúng tuyển 2 1 1 14
#47 Wake Forest University 1 2 trúng tuyển 2 1 1 7
#47 University of Rochester 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#49 Purdue University 1 trúng tuyển 1 2
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#53 College of William and Mary 1 1 trúng tuyển 2
#53 Florida State University 1 1 trúng tuyển 2
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1
#58 University of Connecticut 1 1 trúng tuyển 2
#59 University of Maryland: College Park 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 2
#60 Michigan State University 1 1 trúng tuyển 2
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1
#67 Villanova University 3 3 trúng tuyển 6
#67 University of Pittsburgh 2 2 trúng tuyển 3 1 1 9
#67 University of Miami 1 trúng tuyển 1
#67 Syracuse University 1 1 trúng tuyển 2
#67 George Washington University 1 1 trúng tuyển 2 4
#73 Tulane University 1 1
#73 Indiana University Bloomington 1 trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 2 trúng tuyển 1 1 5
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1 trúng tuyển 1 3
#86 Clemson University 1 trúng tuyển 1
#89 Temple University 2 1 trúng tuyển 3
#89 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1
#89 Fordham University 1 trúng tuyển 1
#89 University of South Florida 1 trúng tuyển 1
#93 University of Iowa 1 trúng tuyển 1
#93 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 2
#98 Illinois Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 3 2 trúng tuyển 2 2 1 10
#98 Rochester Institute of Technology 4 4 trúng tuyển 8
#98 University of Oregon 1 1 trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1
#105 San Diego State University 1 trúng tuyển 1
#105 American University 3 3 trúng tuyển 3 3 1 13
#105 George Mason University 1 1 trúng tuyển 2
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#115 Howard University 1 1 trúng tuyển 2
#115 University of Arizona 1 1 trúng tuyển 2
#115 University of New Hampshire 1 trúng tuyển 1
#124 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1
#124 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#124 University of Denver 1 1 2
#124 James Madison University 3 3 trúng tuyển 6
#133 Miami University: Oxford 1 trúng tuyển 1
#133 University of Vermont 1 1 trúng tuyển 1 1 1 5
#133 Elon University 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 2 2
#142 Virginia Commonwealth University 1 trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#163 Seattle University 1 trúng tuyển 1
#163 Montclair State University 1 1 trúng tuyển 2
#170 Quinnipiac University 1 1 trúng tuyển 2
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1
#201 The New School College of Performing Arts 2 2 trúng tuyển 4
#209 West Chester University of Pennsylvania 2 1 trúng tuyển 3
#209 Chatham University 1 trúng tuyển 1
#227 Widener University 2 2 trúng tuyển 4
#227 Nova Southeastern University 1 1
#236 University of North Dakota 1 1
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1
#236 Lipscomb University 1 1
#249 Suffolk University 1 trúng tuyển 1
#260 Gannon University 1 trúng tuyển 1
#269 Wilkes University 1 trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 1 trúng tuyển 2
#280 Hampton University 1 1 trúng tuyển 2
#280 Portland State University 1 trúng tuyển 1
#280 Old Dominion University 1 trúng tuyển 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 1 trúng tuyển 2
#304 University of Hartford 1 trúng tuyển 1
#332 Morgan State University 1 trúng tuyển 1
#352 Point Park University 2 2 trúng tuyển 4
#361 Clark Atlanta University 1 trúng tuyển 1
#369 long island university-liu post 1 trúng tuyển 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 trúng tuyển 2
Penn State University Park 8 5 3 16
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2014-2023 2012-2021 2010-2018 2010-2017 2009-2014 Tổng số
Tất cả các trường 48 69 13 7 6
#4 Swarthmore College 1 trúng tuyển 1 1 3
#11 Middlebury College 1 trúng tuyển 1
#16 Hamilton College 1 1 trúng tuyển 1 3
#21 Haverford College 1 1 trúng tuyển 2
#21 Colgate University 1 trúng tuyển 1
#25 Colby College 2 2 trúng tuyển 2 2 2 10
#25 University of Richmond 3 3 trúng tuyển 2 8
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1
#27 College of the Holy Cross 1 1
#30 Bryn Mawr College 1 1 trúng tuyển 2
#30 Lafayette College 2 2 trúng tuyển 2 6
#30 Bucknell University 3 2 trúng tuyển 1 6
#33 Colorado College 2 1 trúng tuyển 3
#34 Mount Holyoke College 1 1 trúng tuyển 2
#35 Franklin & Marshall College 2 4 trúng tuyển 3 3 12
#36 Oberlin College 1 trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 1
#39 Denison University 1 trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#46 Furman University 1 1 trúng tuyển 2
#46 Dickinson College 2 1 trúng tuyển 1 4
#46 Whitman College 1 trúng tuyển 1
#46 Connecticut College 1 trúng tuyển 1
#63 Gettysburg College 7 7 trúng tuyển 3 1 1 19
#67 Reed College 1 1 trúng tuyển 2
#70 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1
#75 St. John's College 1 trúng tuyển 1
#75 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1 trúng tuyển 2
#82 Juniata College 2 2 trúng tuyển 4
#86 Beloit College 1 1
#86 Ursinus College 1 1 trúng tuyển 2
#89 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1
#93 Lewis & Clark College 1 trúng tuyển 1
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1
#93 Drew University 3 3
#93 Washington College 2 trúng tuyển 2
#107 Lycoming College 1 trúng tuyển 1
#107 Randolph-Macon College 1 1 trúng tuyển 2
#107 Susquehanna University 2 2 trúng tuyển 4
#116 Hampden-Sydney College 2 2 trúng tuyển 4
#124 Goucher College 2 3 trúng tuyển 5
#130 Roanoke College 2 2 trúng tuyển 4
#146 Albright College 1 trúng tuyển 1
#154 University of Mary Washington 1 trúng tuyển 1
#167 Bridgewater College 1 trúng tuyển 1
#174 Marymount Manhattan College 1 trúng tuyển 1
#182 Cheyney University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
Warren Wilson College 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2014-2023 2012-2021 2010-2018 2010-2017 2009-2014 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0 0
#3 McGill University 1 1 trúng tuyển 2

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(2)
Basketball Bóng rổ
Volleyball Bóng chuyền

Hoạt động ngoại khóa

(11)
Chess Club
Spanish Club
Art Club
Math Counts
National Honor Society Engineering Club
Ping Pong Club
Chess Club
Spanish Club
Art Club
Math Counts
National Honor Society Engineering Club
Ping Pong Club
Chinese Club
Mu Alpha Theta - Mathematic Honor Society Principal Ballet
Equestrian Club
Fencing Club
Fly Fishing Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Theory Nhạc lý
Playwriting Biên kịch
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Acting Diễn xuất
Chorus Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Music Theory Nhạc lý
Playwriting Biên kịch
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1787
Khuôn viên: 17 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Skype

Hỏi đáp về York Country Day School

Các thông tin cơ bản về trường York Country Day School.
York Country Day School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1787, và hiện có khoảng 250 học sinh, với khoảng 2.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.ycds.org.
Trường York Country Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường York Country Day School cũng có 52% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường York Country Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2014-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of Pennsylvania, University of Notre Dame, Carnegie Mellon University, Georgetown University và University of Virginia.
Yêu cầu tuyển sinh của York Country Day School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường York Country Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường York Country Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường York Country Day School cho năm 2024 là $19,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại jgraham14@ycds.org .
Trường York Country Day School toạ lạc tại đâu?
Trường York Country Day School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Baltimore, có khoảng cách chừng 45. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Baltimore-Washington International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường York Country Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường York Country Day School hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường York Country Day School cũng được 12 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường York Country Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường York Country Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường York Country Day School tại địa chỉ: https://www.ycds.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 717-815-6700.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường York Country Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: York Catholic High School, Christian School Of York and Delone Catholic High School.

Thành phố chính gần trường nhất là Baltimore. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Baltimore.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường York Country Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường York Country Day School là B.

Đánh giá theo mục của trường York Country Day School bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
B Học thuật
C Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Baltimore là một thành phố lớn ở Maryland với lịch sử lâu đời của một cảng biển quan trọng. Pháo đài McHenry, nơi ra đời của bài quốc ca nước Mỹ, “The Star-Spangled Banner,” nằm ở cửa khẩu Cảng Inner của Baltimore. Ngày nay, khu vực bến cảng này có các cửa hàng, nhà hàng hải sản cao cấp và các điểm tham quan như tàu chiến thời Nội chiến USS Constellation và Thủy cung Quốc gia trưng bày hàng ngàn sinh vật biển.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 2,415
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 9%

Môi trường xung quanh (York, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,269 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 41% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của York thấp hơn 10% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/31  
Cao 41% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
York
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Baltimore, Maryland (địa điểm gần York nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Baltimore, Maryland cao hơn so với Ho Chi Minh City 118.0%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,800,000₫ (825$) ở Baltimore, Maryland để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)