Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B
Tốt nghiệp B
Học thuật B-
Ngoại khóa B
Cộng đồng A-
Đánh giá B
Sứ mệnh của trường Wooster là phát triển trí tuệ, nâng cao nhận thức về đạo đức, sức khoẻ thể chất của học sinh, đồng thời khuyến khích các em tôn vinh và thể hiện những giá trị nghệ thuật, từ đó tạo bước đệm thuận lợi cho mỗi cá nhân khi bước trên con đường đại học lẫn theo đuổi một cuộc sống có ý nghĩa.
Trường Wooster School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Wooster School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$47440
Số lượng học sinh
325
Học sinh quốc tế
5.2%
Giáo viên có bằng cấp cao
72%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
Quỹ tài trợ
$0.93 triệu
Điểm SAT trung bình
1094
Điểm ACT trung bình
23
Sĩ số lớp học
12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#3 Harvard College 1 +
#10 Northwestern University 1 +
#13 Brown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Virginia 1 +
#29 University of Florida 1 +
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
#32 Tufts University 1 +
#32 University of California: Santa Barbara 1 +
#34 University of California: Irvine 1 +
#34 University of California: San Diego 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#41 Boston University 1 +
#44 Brandeis University 1 +
#44 Northeastern University 1 +
#44 Tulane University 1 +
#51 Lehigh University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Rhodes College 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 University of Miami 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#62 University of Pittsburgh 1 +
LAC #13 Smith College 1 +
#67 University of Connecticut 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 +
#68 St. Lawrence University 1 +
#72 American University 1 +
#72 Fordham University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Davidson College 1 +
LAC #15 Grinnell College 1 +
#76 Muhlenberg College 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Clemson University 1 +
#85 Washington College 1 +
#89 Colorado School of Mines 1 +
#89 Elon University 1 +
#89 Howard University 1 +
#89 Stonehill College 1 +
#89 University of Delaware 1 +
#89 Ursinus College 1 +
LAC #18 Colgate University 1 +
LAC #18 University of Richmond 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
Auburn University 1 +
#97 Clark University 1 +
#105 Drexel University 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 Rochester Institute of Technology 1 +
#105 University of Denver 1 +
#111 Ohio Wesleyan University 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
#120 Roanoke College 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
Arizona State University 1 +
#121 Temple University 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#124 Morehouse College 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
#127 Clarkson University 1 +
LAC #27 Colorado College 1 +
LAC #27 Macalester College 1 +
#137 University of Alabama 1 +
#151 James Madison University 1 +
#151 San Diego State University 1 +
LAC #31 Kenyon College 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#166 California State University: Fullerton 1 +
LAC #36 Mount Holyoke College 1 +
#182 University of Rhode Island 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
LAC #39 Lafayette College 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
LAC #39 Trinity College 1 +
#219 Sacred Heart University 1 +
LAC #45 Furman University 1 +
#234 Pace University 1 +
LAC #51 Dickinson College 1 +
#263 Florida Atlantic University 1 +
#263 Montana State University 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
LAC #61 Gettysburg College 1 +
#317 University of Findlay 1 +
Bentley University 1 +
binghamton university, state university of new york 1 +
Champlain College 1 +
College of Charleston 1 +
College of William and Mary 1 +
Cooper Union for the Advancement of Science and Art 1 +
Curry College 1 +
Dean College 1 +
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1 +
Emerson College 1 +
Endicott College 1 +
Franklin & Marshall College 1 +
Hawaii Pacific University 1 +
High Point University 1 +
Iona College 1 +
Ithaca College 1 +
Lynn University 1 +
Manhattan College 1 +
Manhattanville College 1 +
Marist College 1 +
Nazareth College 1 +
Oberlin College 1 +
Pace University: Westchester 1 +
Parsons The New School for Design 1 +
Penn State Harrisburg 1 +
Penn State University Park 1 +
Queen's University 1 +
Rhode Island School of Design 1 +
Ringling College of Art and Design 1 +
Salve Regina University 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
School of the Art Institute of Chicago 1 +
School of Visual Arts 1 +
Southern Connecticut State University 1 +
St. John's College 1 +
SUNY College at New Paltz 1 +
SUNY Maritime College 1 +
The New School College of Performing Arts 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Maryland: College Park 1 +
University of Scranton 1 +
University of St. Andrews 1 +
University of Tampa 1 +
University of Tokyo 1 +
University of Toronto 1 +
Western Connecticut State University 1 +
Wheaton College-Norton-MA 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2017-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 59 61 49 40 39
#1 Princeton University 1 + 1 + 1 + 3
#2 Harvard College 1 + 1 + 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#6 Stanford University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#8 University of Pennsylvania 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Northwestern University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#13 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#14 Washington University in St. Louis 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#14 Vanderbilt University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#14 Brown University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#19 University of Notre Dame 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#20 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#21 Emory University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#23 Georgetown University 1 + trúng tuyển 1
#25 Carnegie Mellon University 1 + trúng tuyển 1 + 2
#25 University of Virginia 1 + 1 + 2
#28 Wake Forest University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#28 Tufts University 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#28 University of California: Santa Barbara 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#28 University of Florida 1 + 1 + 2
#28 New York University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#34 University of Rochester 1 + 1 + 1 + 3
#34 University of California: San Diego 1 + 1 + 1 + 3
#36 Boston College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#36 University of California: Irvine 1 + 1 + 1 + 3
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#38 University of California: Davis 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#42 Case Western Reserve University 1 + 1 + 2
#42 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 1 + 3
#42 Brandeis University 1 + 1 + 2
#42 Boston University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#42 Tulane University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#49 Northeastern University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#49 Villanova University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1
#49 Purdue University 1 + 1 + 2
#49 Lehigh University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#55 Santa Clara University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#55 University of Miami 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#59 University of Washington 1 + 1
#59 University of Maryland: College Park 1 + 1 + 2
#59 Syracuse University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#62 University of Pittsburgh 1 + 1
#63 University of Connecticut 1 + 2 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 6
#63 George Washington University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#68 Fordham University 1 + 1 + 1 + 3
#68 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 + 2
#68 Southern Methodist University 1 + 1
#75 Baylor University 1 + 1 + 2
#75 Clemson University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#79 American University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#83 SUNY University at Binghamton 1 + 1 + 2
#83 Howard University 1 + 1
#83 Colorado School of Mines 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#83 Elon University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#93 University of Denver 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#93 University of Delaware 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#99 University of Oregon 1 + 1 + trúng tuyển 2
#99 Auburn University 1 + 1 + 1 + 3
#103 Loyola University Chicago 1 + 1 + 1 + 3
#103 Temple University 1 + 1 + 2
#103 Drexel University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#103 Miami University: Oxford 1 + 1 + 2
#103 Clark University 1 + 1 + 1 + 1 + 4
#117 Rochester Institute of Technology 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#117 Arizona State University 1 + 1
#117 University of Vermont 1 + 1 + 1 + 3
#127 Clarkson University 1 + 1 + 1 + 3
#148 University of Alabama 1 + 1
#148 San Diego State University 1 + 1 + 1 + 3
College of William and Mary 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
University of Colorado Boulder 1 + 1 + 1 + 3
Penn State University Park 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2017-2019 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 26 25 24 21 22
#1 Williams College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#2 Amherst College 1 + 1
#5 Wellesley College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#9 Carleton College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#9 Middlebury College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#11 Washington and Lee University 1 + 1
#13 Davidson College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#13 Grinnell College 1 + 1 + 1 + 3
#17 Barnard College 1 + trúng tuyển 1 + 2
#17 Smith College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#17 Wesleyan University 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#17 Colby College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#17 Colgate University 1 + 1
#22 Vassar College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#22 University of Richmond 1 + 1 + 1 + 3
#25 Bates College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#26 Colorado College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#27 Macalester College 1 + 1 + 2
#28 Harvey Mudd College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#30 Mount Holyoke College 1 + 1 + 2
#30 Scripps College 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 3
#30 Kenyon College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#35 College of the Holy Cross 1 + 1 + 1 + 3
#38 Skidmore College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#38 Lafayette College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#38 Bucknell University 1 + 1 + 1 + 3
#38 Union College 1 + 1
#42 Denison University 1 + 1
#46 Trinity College 1 + 1 + 1 + 3
#46 Furman University 1 + 1 + 2
#50 Connecticut College 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 4
#50 Dickinson College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
#54 Gettysburg College 1 + 1 + 2
#62 Bard College 1 + 1 + 1 + 3
Union College 1 + 1
Franklin & Marshall College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5
Oberlin College 1 + 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 1 + 5

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(12)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Gôn
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(11)
Big Brother Big Sister
Business Club
Dance Club
MakerSpace
Mindful Club
Physics Club
Big Brother Big Sister
Business Club
Dance Club
MakerSpace
Mindful Club
Physics Club
Public Speaking
Writing Club
Year Book
Art
Music
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Guitar Đàn ghi ta
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Play Production Sản xuất kịch sân khấu
Theater Nhà hát
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 5-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1926
Khuôn viên: 127 mẫu Anh
Tôn giáo: Giáo hội Anh

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Điểm thi được chấp nhận: ISEE
Nổi bật
Trường nội trú
Choate Rosemary Hall United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Millbrook School United States Flag

Hỏi đáp về Wooster School

Các thông tin cơ bản về trường Wooster School.
Wooster School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1926, và hiện có khoảng 325 học sinh, với khoảng 5.20% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.woosterschool.org.
Trường Wooster School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Wooster School cũng có 72% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Wooster School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Northwestern University, Brown University và New York University.
Yêu cầu tuyển sinh của Wooster School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Wooster Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Wooster School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Wooster School cho năm 2024 là $47,440 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@woosterschool.org .
Trường Wooster School toạ lạc tại đâu?
Trường Wooster School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 50. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Wooster School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Wooster School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 265 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Wooster School cũng được 69 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Wooster School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Wooster School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Wooster School tại địa chỉ: https://www.woosterschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-830-3900.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Wooster School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Immaculate High School, Green Chimneys School and Westchester Exceptional Children's School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Wooster School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Wooster School là B.

Đánh giá theo mục của trường Wooster School bao gồm:
B Tốt nghiệp
B- Học thuật
B Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Thành phố New York (NYC) nằm ở khu vực đông bắc Hoa Kỳ, là thành phố lớn & náo nhiệt nhất nước Mỹ nên được mệnh danh là "Thành phố không ngủ". Với diện tích hơn 778 km² đất liền và tổng diện tích bao gồm mặt nước lên đến 1.213 km², thành phố gồm năm quận chính: Manhattan, Brooklyn, Queens, The Bronx, và Staten Island. Mỗi quận đều mang đến những nét văn hóa đặc trưng, màu sắc riêng để góp phần làm nên sự đa dạng và phong phú của NYC.

New York nổi bật với kiến trúc kết hợp hài hòa giữa các tòa nhà chọc trời hiện đại và không gian xanh rộng lớn như công viên Central Park - trái tim xanh giữa lòng Manhattan. Cùng với khí hậu bốn mùa rõ rệt, đây là một trong những thành phố có nhịp sống năng động nhưng vẫn đảm bảo môi trường sống thoải mái cho cư dân và du khách.

Thành phố này còn được biết đến là trung tâm giáo dục của nước Mỹ cũng như thu hút hàng ngàn học sinh, sinh viên quốc tế mỗi năm. Hệ thống giáo dục tại New York đặc biệt đa dạng với nhiều trường phổ thông công lập và tư thục hàng đầu, không chỉ cung cấp môi trường học tập chất lượng mà còn định hướng phát triển toàn diện cho học sinh, đặc biệt là những học sinh chuẩn bị bước vào các trường đại học danh tiếng.

Ở bậc đại học, Thành phố New York là nơi tọa lạc của nhiều trường danh tiếng như Đại học New York (NYU) và Đại học Columbia. NYU nằm giữa khu Greenwich Village sôi động, cung cấp hơn 230 chương trình học thuật và cơ hội thực tập, nghiên cứu trong các ngành công nghiệp hàng đầu. Trong khi đó, Đại học Columbia, một thành viên của nhóm trường Ivy League, không chỉ nổi tiếng với chất lượng giảng dạy mà còn ở cộng đồng sinh viên quốc tế đông đảo, tạo nên mạng lưới kết nối mạnh mẽ.

Ngoài việc học tập, sinh viên tại New York còn có cơ hội khám phá vô số bảo tàng, phòng trưng bày nghệ thuật, cùng nhiều hoạt động ngoại khóa thú vị. Những cơ hội này giúp học sinh, sinh viên không chỉ trưởng thành về mặt học vấn mà còn tích lũy kỹ năng sống và kỹ năng xã hội cần thiết trong một môi trường cạnh tranh toàn cầu.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Danbury, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,443 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 38% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Danbury thấp hơn 61% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/70  
Trung bình 38% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Danbury
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Danbury nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)