Or via social:
Văn phòng tuyển sinh loan.pham@amerigoeducation.com

Thông báo

Amerigo Education là đối tác tuyển sinh chính thức của trường tại Việt Nam. Amerigo cung cấp cho học sinh quốc tế các dịch vụ như chỗ ở (homestay hoặc nội trú), chương trình dự bị đại học, bổ túc tiếng Anh, và nhiều dịch vụ hỗ trợ khác để đảm bảo các em học sinh có trải nghiệm du học thành công và trọn vẹn. Liên hệ đại diện tuyển sinh của Amerigo tại Việt Nam qua email loan.pham@amerigoeducation.com để biết thêm chi tiết.

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá A-
Khu vực người giàu Khu vực phía Tây Hoạt động cộng đồng đặc sắc Chương trình tư vấn đại học bốn năm Nghệ thuật thị giác và biểu diễn
Được thành lập vào năm 1957, trường trung học Woodside Priory cung cấp chương trình dự bị đại học chất lượng cao và chương trình thể thao đầy thử thách và cạnh tranh. Ngoài việc dạy học sinh tính kỷ luật, học tập và sinh hoạt theo nhóm, nhà trường còn cố gắng phát triển tiềm năng và sự tự tin của mỗi học sinh trong lớp học, trên sân vận động và trong các tình huống giao tiếp xã hội. Ngôi trường nằm trên bán đảo San Francisco, chỉ cách Đại học Stanford 10 phút lái xe. Trường có diện tích 50 mẫu Anh, với chương trình giảng dạy đầy thử thách, tỷ lệ giáo viên - học sinh là 1: 6, chương trình thể dục thể thao toàn diện, các hoạt động ngoại khóa phong phú, và sự tương tác đầy đủ giữa học sinh nội trú và ngoại trú, tất cả tạo nên một cuộc sống học sinh thú vị và sôi động. Tiếp nối truyền thống, nhà trường cam kết bồi dưỡng tinh thần học tập không ngừng của học sinh, giáo dục học sinh trở thành người có ích cho xã hội. Nhiệt tình, chính trực, cá tính và đoàn kết là tôn chỉ bất biến của nhà trường trong việc đào tạo học sinh.
Xem thêm
Trường Woodside Priory School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Woodside Priory School Woodside Priory School Woodside Priory School Woodside Priory School Woodside Priory School Woodside Priory School Woodside Priory School Woodside Priory School Woodside Priory School Woodside Priory School Woodside Priory School Woodside Priory School
Nếu bạn muốn thêm Woodside Priory School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$84660
Sĩ số học sinh
308
Học sinh quốc tế
20%
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$15 triệu
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1410
Điểm ACT
30.6
Kích thước lớp học
13
Tỷ lệ học sinh nội trú
16

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
95

Hỗ trợ tài chính

Woodside Priory School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà Woodside Priory School hỗ trợ là bao nhiêu?
10%-20%
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Woodside Priory School.
Tổng chi phí
$80,640
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $80,640 Bắt buộc
Tổng chi phí: $80,640
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Woodside Priory School

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#7 Johns Hopkins University 1
LAC #2 Amherst College 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Emory University 1
#25 New York University 1
#32 Tufts University 2
#41 Boston University 2
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#55 University of Washington 2
#72 American University 2
#85 Lake Forest College 1
#89 Howard University 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#121 University of Vermont 2
#151 Simmons University 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
LAC #39 Skidmore College 1
#234 Suffolk University 1
Delaware State University 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
Endicott College 1
Franklin & Marshall College 1
Oberlin College 1
Penn State University Park 3
Pratt Institute 1
Roger Williams University 1
Rollins College 1
Stetson University 1
University of Guelph 1
University of Saint Joseph 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 24 77 115 67 46
#1 Princeton University 1 + 1 1 + 1 + 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 + 1
#3 Harvard College 1 + 1 + 2
#3 Stanford University 1 + 1 + 1 + 3
#5 Yale University 1 + 1 + 2
#7 Duke University 1 + 1 1 + 1 + 4
#9 Brown University 1 + 2 1 + 1 + 5
#9 Northwestern University 1 + 1 + 1 + 3
#9 Johns Hopkins University 1 1 + 2 1 + 1 + 6
#12 University of Chicago 1 + 2 1 + 4
#12 Columbia University 1 + 1 1 + 3
#12 Cornell University 1 + 12 1 + 1 + 15
#15 University of California: Los Angeles 1 1 + 7 1 + 1 + 11
#15 University of California: Berkeley 1 + 1 1 + 1 + 4
#18 Vanderbilt University 1 + 1 + 1 + 3
#18 Dartmouth College 1 + 1 1 + 1 + 4
#20 University of Notre Dame 1 + 4 1 + 6
#21 University of Michigan 1 + 2 1 + 1 + 5
#22 Georgetown University 1 + 1 + 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + 1 1 + 3
#24 University of Virginia 1 + 1 + 2
#24 Emory University 1 1 + 2 1 + 1 + 6
#24 Carnegie Mellon University 1 + 2 1 + 1 + 5
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 1 + 3
#28 University of California: Davis 1 + 2 1 + 1 + 5
#28 University of California: San Diego 1 + 3 1 + 1 + 6
#28 University of Southern California 1 + 1 + 1 + 3
#33 Georgia Institute of Technology 1 1 + 1 1 + 1 + 5
#33 University of California: Irvine 1 + 4 1 + 1 + 7
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 2 1 + 1 + 5
#35 New York University 1 1 + 7 1 + 1 + 11
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 2
#38 University of Texas at Austin 1 + 1 + 1 + 3
#39 Boston College 1 + 4 1 + 6
#40 Tufts University 2 1 + 1 + 4
#40 University of Washington 2 1 + 1 + 1 + 5
#43 Boston University 2 1 1 + 1 + 5
#47 University of Rochester 1 + 1
#47 Lehigh University 1 + 2 1 + 1 + 5
#51 Purdue University 1 + 1 + 2
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 1 + 3
#53 Northeastern University 1 1 + 5 1 + 1 + 9
#58 SUNY University at Stony Brook 1 + 1 + 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + 1 + 3
#60 Santa Clara University 1 + 1 + 2
#60 Brandeis University 1 + 1
#67 University of Pittsburgh 1 + 1 + 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 + 2
#67 Villanova University 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1 + 2
#67 University of Miami 1 + 1 + 1 + 3
#67 George Washington University 1 + 2 1 + 1 + 5
#73 Indiana University Bloomington 1 + 1
#73 Tulane University 1 + 1 + 2
#76 Pepperdine University 1 + 1 1 + 1 + 4
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 + 1 + 3
#89 Southern Methodist University 1 + 1 + 1 + 3
#89 Fordham University 1 + 1
#93 University of Iowa 1 + 1 2
#93 Gonzaga University 1 1 + 2
#93 Loyola Marymount University 1 + 7 1 + 9
#98 Rochester Institute of Technology 1 + 1
#98 Texas Christian University 1 + 1 + 2
#98 University of San Diego 1 + 1 + 1 + 3
#98 University of Oregon 1 + 6 1 + 8
#105 American University 2 1 + 2 1 + 6
#105 San Diego State University 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 3 1 + 5
#115 Howard University 1 1
#115 University of Utah 1 + 1
#115 University of San Francisco 1 + 1 + 2
#115 University of Arizona 1 1 + 2
#124 University of Denver 1 + 2 1 + 4
#133 Chapman University 1 + 4 5
#133 California State University: Fullerton 1 + 1 2
#133 University of Vermont 2 2
#142 Oregon State University 1 + 1 1 + 3
#142 Clark University 1 + 2 1 + 4
#151 Colorado State University 1 + 1
#151 Simmons University 1 1
#163 Seattle University 1 + 1
#185 California State University: Fresno 1 + 1
#236 University of New Mexico 1 + 1 2
#249 Pace University 1 + 1 + 2
#249 Suffolk University 1 1 + 2
#260 Regis University 1 + 1
#269 University of Nevada: Las Vegas 1 + 1 1 + 3
#280 California State University: East Bay 1 + 1 2
#303 Montana State University 1 + 1
#332 Boise State University 1 + 1
Penn State University Park 3 3
University of Maryland: College Park 1 + 1 2
University of Saint Joseph 1 1 + 2
University of California: Santa Cruz 1 + 2 1 + 1 + 5
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 1 + 1 + 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 9 32 30 35 25
#1 Williams College 1 + 1 + 1 + 3
#2 Amherst College 1 1 + 2
#4 Pomona College 1 + 1
#4 Wellesley College 1 + 1 + 2
#4 Swarthmore College 1 1 + 1 + 1 + 4
#9 Bowdoin College 1 + 1 1 + 1 + 4
#9 Carleton College 1 + 1 1 + 1 + 4
#11 Wesleyan University 1 1 + 1 + 3
#11 Middlebury College 1 + 1 1 + 3
#11 Grinnell College 1 + 2 1 + 4
#11 Claremont McKenna College 1 + 2 1 + 1 + 5
#11 Barnard College 1 + 1 1 + 1 + 4
#16 Vassar College 1 + 1 + 2
#16 Hamilton College 1 + 1 + 2
#16 Smith College 1 + 1 + 2
#21 Colgate University 1 + 1 + 1 + 3
#21 Haverford College 1 + 1 + 1 + 3
#24 Bates College 1 + 1 1 + 3
#25 Colby College 1 + 1
#25 University of Richmond 1 + 1 + 1 + 3
#27 Macalester College 1 + 4 1 + 6
#30 Bryn Mawr College 1 + 2 3
#30 Bucknell University 1 + 2 1 + 1 + 5
#30 Lafayette College 1 + 1 1 + 1 + 4
#33 Colorado College 1 + 4 1 + 6
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#35 Scripps College 1 + 1 + 2
#35 Occidental College 1 + 1 1 + 1 + 4
#38 Skidmore College 1 1 + 1 + 1 + 4
#39 Trinity College 1 + 1
#39 Kenyon College 1 + 1 1 + 1 + 4
#39 Pitzer College 1 + 1 + 1 + 3
#46 Connecticut College 1 1 + 2
#46 Whitman College 1 + 1 + 2
#56 Wheaton College 1 + 1 + 2
#59 St. Lawrence University 1 + 1
#67 Reed College 1 + 1
#73 Lake Forest College 1 1
#75 Lawrence University 1 + 1 1 + 3
#82 Juniata College 1 + 1 1 + 3
#89 University of Puget Sound 1 + 1
#93 Lewis & Clark College 1 1 + 2
#93 Whittier College 1 + 1 + 2
#100 Sarah Lawrence College 1 + 1 + 2
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 1
Oberlin College 1 1 + 2 1 + 5
United States Military Academy 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 1 4 0 3 0
#1 University of Toronto 1 + 1
#2 University of British Columbia 1 + 1 + 2
#3 McGill University 1 + 1 + 2
#11 Simon Fraser University 1 + 1
#12 Dalhousie University 1 + 1
#19 University of Guelph 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2014-2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 + 1

Điểm AP

(2023)
Học sinh làm bài thi AP
164
Tổng số bài thi thực hiện
448
88%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Art History Lịch sử nghệ thuật
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Psychology Tâm lý học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
European History Lịch sử châu Âu
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Lacrosse Bóng vợt
Polo Polo
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Lacrosse Bóng vợt
Polo Polo
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(59)
MS Journalism
MS Panther Science Club
The Video Game Programing Club
Marine Biology
Marble Racing Club
Badminton Club
MS Journalism
MS Panther Science Club
The Video Game Programing Club
Marine Biology
Marble Racing Club
Badminton Club
Boardgames and Conversation Club
Rock Band Club
Chess Club
Technovation
Girls Who Code
Yearbook
Fantasy Sports Club
Daraja Club
Public Form Debate Club
Magic The Gathering Club
Dance Club
Math Club
PRISM
Debate Club
Dream Volunteers
Formula 1
Comics and Literature
Junior State of America
Robotics
Volleyball Club
Esports Club
The Investment Club
Animal Lovers Adventure and Fun Club
Design Service Guild
Innocence Club
MUSE
Jewelry Club
Newspaper Club
Surf Rider Club
Model UN
Global Baking Club
Origami Club
Astrophysics Club
Priory Honors Society
Economics
Science Bowl
Photography Club
User Experience Club
All are Welcome
Glass Club
Cooking and Baking Club
Computer Science Club
Tabletop Co-op
Priory Biomedical Club
Priory Signs! American Sign Language Club
Pure Ideology Club
Math is Tough - MIT
Bring Change To Mind - BC2M
Priory Girl Up Club
Pop Dance Club
Engineering Club
Sustainability Club
Golf Club
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Speech Diễn thuyết
Theater Nhà hát
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Glass Chế tác thủy tinh
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Spectrum Quang phổ
Xem tất cả

Liên hệ Woodside Priory School


Văn phòng tuyển sinh
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Woodside Priory School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12
Thành thị
ESL: Không có
Năm thành lập: 1957
Khuôn viên: 50 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 16%
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/09
Phỏng vấn: Skype, Khác
Mã trường:
TOEFL: 2055
SSAT: 8296
ISEE: 52527

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/01/2023
"· Đội ngũ giảng viên giỏi, tỷ lệ giáo viên/học sinh thấp, nhiều khóa học AP và danh dự.
· Trung tâm Tài nguyên Học thuật (ARC) của trường có một hệ thống thông tin, công cụ và đội ngũ chuyên gia được đào tạo để hỗ trợ học sinh giải đáp thắc mắc về kết quả học tập.
· Ngôi trường mạnh về học thuật và khoa học STEAM.
· Trường cung cấp các khóa học như lập trình máy tính và sản xuất đa phương tiện, sau đó tích hợp nghệ thuật vào các khóa học khoa học, cung cấp các khóa học như lập trình điện thoại di động hoặc lập trình máy tính, thiết kế trò chơi, sản xuất phim kỹ thuật số và sản xuất đa phương tiện. Sản phẩm robot của trường đã giành hạng nhất trong các cuộc thi quốc tế.
· Trường cung cấp cho học sinh chương trình giảng dạy rất đầy đủ về nghệ thuật thị giác, thanh nhạc, nhạc hòa tấu và kịch nghệ.
· 1/4 học sinh của trường tham gia các buổi biểu diễn nghệ thuật của trường, và trường cũng hợp tác với phòng trưng bày Kriewall-Haehl.
· Đội bóng rổ nữ của trường vô địch giải bóng rổ nữ liên bang"
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 20/01/2023
Chương trình giảng dạy tiếng Anh tại Woodside Priory School vừa chú trọng phát triển tư duy linh hoạt của học sinh, vừa tập trung vào khả năng diễn đạt lưu loát của các em. Trường sẽ cung cấp một hệ thống các bài đọc và bài viết Anh văn dựa trên các môn khoa học nhân văn để kích thích sự tò mò học thuật của học sinh, cũng như mở rộng tầm nhìn cho các em. Thông qua việc đọc hiểu tài liệu, các em sẽ tăng cường khả năng chấp nhận và thấu hiểu đối với những trải nghiệm khác nhau, tư duy phản biện được trau dồi, đồng thời khuyến khích khả năng suy nghĩ độc lập và phát biểu tự chủ. Khóa học tiếng Anh cơ bản dành cho lớp 9 và lớp 10 giới thiệu hệ thống đa dạng các thể loại và phong cách văn học, từ văn học thế giới đến các tác phẩm đương đại phương Tây, từ việc tập trung vào việc đọc hiểu tinh túy, phân tích văn học, cấu trúc văn phong và quy ước ngữ pháp sẽ giúp các em nắm vững kỹ năng viết đúng, viết chuẩn, từ đó làm tiền đề để các em chuẩn bị lựa chọn các khóa học ở lớp 11-12.
Xem thêm

Hỏi đáp về Woodside Priory School

Các thông tin cơ bản về trường Woodside Priory School.
Woodside Priory School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang California, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1957, và hiện có khoảng 308 học sinh, với khoảng 20.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.prioryca.org.
Trường Woodside Priory School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Woodside Priory School cung cấp 19 môn AP.

Trường Woodside Priory School cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Woodside Priory School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 1.32% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 3.62% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 0.99% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Woodside Priory School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Woodside Priory School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Woodside Priory Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Woodside Priory School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Woodside Priory School cho năm 2024 là $84,660 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@prioryca.org .
Trường Woodside Priory School toạ lạc tại đâu?
Trường Woodside Priory School toạ lạc tại bang Bang California , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Jose, có khoảng cách chừng 16. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Jose International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Woodside Priory School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Woodside Priory School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 55 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Woodside Priory School cũng được 609 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Woodside Priory School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Woodside Priory School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Woodside Priory School tại địa chỉ: http://www.prioryca.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 650-851-8223.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Woodside Priory School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Archbishop Riordan High School, The Athenian School and Monte Vista Christian School.

Thành phố chính gần trường nhất là San Jose. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Jose.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Woodside Priory School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Woodside Priory School là A.

Đánh giá theo mục của trường Woodside Priory School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Jose, tên chính thức là Thành phố San José, là một thành phố lớn ở tiểu bang California của Mỹ, là trung tâm văn hóa, tài chính và chính trị của Thung lũng Silicon, và là thành phố lớn nhất ở Bắc California về cả dân số và diện tích. Với dân số 1.013.240 người vào năm 2020, đây là thành phố đông dân nhất ở cả Vùng Vịnh và Khu vực thống kê hợp nhất San Jose–San Francisco–Oakland. San Jose nổi bật với sự đổi mới, đa dạng văn hóa, giàu có và khí hậu Địa Trung Hải đầy nắng và ôn hòa.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 106,992
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 53%

Môi trường xung quanh (Portola Valley, CA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
738 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 68% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Portola Valley thấp hơn 73% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/136  
Trung bình 68% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Portola Valley
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
California Hoa Kỳ
34.69% 5.36% 0.39% 15.12% 0.35% 39.40% 4.12% 0.57%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa San Jose, California (địa điểm gần Portola Valley nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở San Jose, California cao hơn so với Ho Chi Minh City 191.8%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 29,180,000₫ (1,105$) ở San Jose, California để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)