Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật A-
Ngoại khóa C
Cộng đồng A
Đánh giá B
Woodlands Academy of the Sacred Heart được thành lập vào năm 1858. Trường kết hợp phương thức giảng dạy độc đáo với giáo trình nhỏ gọn và cá nhân, đồng thời tập trung vào việc truyền cảm hứng cho các cô gái thông qua các cơ hội du lịch tuyệt vời. Khuôn viên trường rộng 41 mẫu Anh, không gian xanh và cây cối điểm xuyết khung cảnh học đường trang nghiêm và hàm chứa những giá trị tâm linh của cuộc sống. Ở đây, các nữ sinh trẻ có thể tìm thấy một môi trường học tập với những yêu cầu nghiêm khắc, nhưng cũng rất dễ chịu, vui vẻ và truyền cảm hứng, giúp các em có thể phát triển trong giai đoạn trung học và trong tương lai.
Xem thêm
Trường Woodlands Academy of the Sacred Heart Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart Woodlands Academy of the Sacred Heart
Nếu bạn muốn thêm Woodlands Academy of the Sacred Heart vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$65865
Sĩ số học sinh
127
Học sinh quốc tế
12%
Tỷ lệ giáo viên cao học
90%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:4
Số môn học AP
26
Điểm SAT
1114
Điểm ACT
25
Kích thước lớp học
10
Tỷ lệ học sinh nội trú
20%

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#6 University of Chicago 1 +
#10 Duke University 1 +
#10 Northwestern University 1 +
LAC #2 Amherst College 1 +
#15 Washington University in St. Louis 1 +
#17 Cornell University 1 +
#18 University of Notre Dame 1 +
#22 Emory University 1 +
#22 Georgetown University 1 +
#25 New York University 1 +
#25 University of Michigan 1 +
#25 University of Southern California 1 +
#29 Wake Forest University 1 +
#36 Boston College 1 +
#36 University of Rochester 1 +
#38 University of California: Davis 1 +
#38 University of Wisconsin-Madison 1 +
#44 Case Western Reserve University 1 +
#51 Purdue University 1 +
#51 Villanova University 1 +
#55 Santa Clara University 1 +
#55 Trinity University 1 +
#55 University of Miami 1 +
#55 University of Washington 1 +
LAC #11 Middlebury College 1 +
LAC #11 Washington and Lee University 1 +
#62 George Washington University 1 +
#62 Syracuse University 1 +
#63 Lawrence University 1 +
#63 St. Olaf College 1 +
#67 University of Massachusetts Amherst 1 +
#72 American University 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Southern Methodist University 1 +
LAC #15 Grinnell College 1 +
#77 Baylor University 1 +
#77 Michigan State University 1 +
#83 Marquette University 1 +
#85 Lake Forest College 1 +
#89 Texas Christian University 1 +
LAC #18 Wesleyan University 1 +
#97 University of Illinois at Chicago 1 +
#97 University of San Diego 1 +
#105 Miami University: Oxford 1 +
#105 Saint Louis University 1 +
#111 Birmingham-Southern College 1 +
#115 Creighton University 1 +
#115 Fairfield University 1 +
#115 Loyola University Chicago 1 +
LAC #24 Colby College 1 +
#121 University of Vermont 1 +
#127 Illinois Institute of Technology 1 +
#127 University of Dayton 1 +
#137 DePaul University 1 +
#137 Drake University 1 +
#151 Duquesne University 1 +
LAC #31 Bryn Mawr College 1 +
LAC #33 College of the Holy Cross 1 +
#182 Belmont University 1 +
LAC #37 Bucknell University 1 +
LAC #39 Denison University 1 +
LAC #39 Skidmore College 1 +
LAC #48 Whitman College 1 +
#285 Western Michigan University 1 +
LAC #60 Bard College 1 +
Carthage College 1 +
College of Lake County 1 +
Illinois Wesleyan University 1 +
Lynn University 1 +
Northern Illinois University-DeKalb-IL 1 +
Northern Michigan University 1 +
Ohio State University: Columbus Campus 1 +
Pratt Institute 1 +
Rose-Hulman Institute of Technology 1 +
Savannah College of Art and Design 1 +
Texas A&M University-Corpus Christi 1 +
The Citadel 1 +
University of Colorado Boulder 1 +
University of Edinburgh 1 +
University of Glasgow 1 +
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
University of Minnesota: Twin Cities 1 +
University of St. Andrews 1 +
University of Toronto 1 +
Wisconsin Lutheran College 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 53 48 8 19
#1 Princeton University 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#9 Northwestern University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#9 Johns Hopkins University 1 + trúng tuyển 1
#9 Brown University 1 + trúng tuyển 1
#12 Cornell University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#12 University of Chicago 1 + 1 + trúng tuyển 2
#18 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1
#18 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1 2
#20 University of Notre Dame 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + 1 + trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#24 Emory University 1 + 1
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#28 University of Southern California 1 + 1
#28 University of California: Davis 1 + 1
#33 University of California: Irvine 1 + trúng tuyển 1
#35 New York University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 + trúng tuyển 1
#35 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#39 Boston College 1 + 1 + trúng tuyển 1 2 5
#40 University of Washington 1 + 1 + trúng tuyển 2
#43 Boston University 1 + trúng tuyển 3 4
#47 University of Rochester 1 + 1
#47 Lehigh University 1 + trúng tuyển 1
#47 Wake Forest University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#51 Purdue University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 + 1
#53 Northeastern University 1 + trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 + 1 2
#58 University of Connecticut 1 + trúng tuyển 1 2
#59 Penn State University Park 1 + trúng tuyển 1
#60 Santa Clara University 1 + 1
#60 Michigan State University 1 + 1
#67 Villanova University 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1 + trúng tuyển 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1 + 1 + trúng tuyển 2
#67 Syracuse University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#67 George Washington University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#70 University of California: Santa Cruz 1 + trúng tuyển 1
#73 Tulane University 1 + trúng tuyển 1
#73 Indiana University Bloomington 1 + trúng tuyển 1
#76 University of Delaware 1 + trúng tuyển 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + trúng tuyển 1
#82 University of Illinois at Chicago 1 + 1
#86 Clemson University 1 + trúng tuyển 1
#86 Marquette University 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#89 Southern Methodist University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#89 Fordham University 1 + trúng tuyển 1
#93 University of Iowa 7 7
#93 Baylor University 1 + 1
#98 Drexel University 1 1
#98 Illinois Institute of Technology 1 + 1
#98 Texas Christian University 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#98 University of San Diego 1 + 1 + trúng tuyển 2
#105 American University 1 + 1 + trúng tuyển 2 4
#105 Saint Louis University 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#124 University of Denver 1 + trúng tuyển 1 2
#124 Creighton University 1 + 1
#124 Fairfield University 1 + 1
#133 University of Vermont 1 + 1 + trúng tuyển 2
#133 University of Dayton 1 + 1
#133 Miami University: Oxford 1 + 1 + trúng tuyển 2
#142 Loyola University Chicago 1 + 1 + trúng tuyển 2
#142 Clark University 1 + trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 + 1
#151 Duquesne University 1 + 1
#178 Drake University 1 + 1
#236 Belmont University 1 + 1
#269 Northern Illinois University-DeKalb-IL 1 + 1
#304 Western Michigan University 1 + 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 + 1 + trúng tuyển 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + trúng tuyển 2
Texas A&M University-Corpus Christi 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 19 13 7 0
#2 Amherst College 1 + 1
#4 Wellesley College 1 + trúng tuyển 1 2
#11 Grinnell College 1 + 1
#11 Middlebury College 1 + 1
#11 Barnard College 1 1
#11 Wesleyan University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#16 Vassar College 1 + trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 + trúng tuyển 1
#21 Washington and Lee University 1 + 1
#21 Colgate University 1 + trúng tuyển 1 2
#23 Oberlin College 1 1
#25 Colby College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#27 College of the Holy Cross 1 + 1 + trúng tuyển 1 3
#30 Bucknell University 1 + 1 + trúng tuyển 2
#30 Lafayette College 1 + trúng tuyển 1
#30 Bryn Mawr College 1 + 1
#34 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#39 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1 2
#39 Denison University 1 + 1
#46 Whitman College 1 + 1
#51 St. Olaf College 1 + 1
#51 The University of the South 1 + trúng tuyển 1
#59 Trinity University 1 + 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + 1
#72 Bard College 1 + 1 2
#73 Lake Forest College 1 + 1
#75 Lawrence University 1 + 1
#135 Birmingham-Southern College 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 0
#1 University of Toronto 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2017-2019 2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 3 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 + 1
#8 University of Glasgow 1 + 1
#33 University of St. Andrews 1 + 1

Chương trình học

Chương trình AP

(26)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Art History Lịch sử nghệ thuật
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Art History Lịch sử nghệ thuật
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics 1 Vật lý 1
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Physics 1 Vật lý 1
Psychology Tâm lý học
Chemistry Hóa học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Latin Tiếng Latin
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
European History Lịch sử châu Âu
Human Geography Địa lý và con người
World History Lịch sử thế giới
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(5)
Basketball Bóng rổ
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền

Hoạt động ngoại khóa

(18)
Baking Club
Best Buddies
Campus Ministry
Chess Club
Classics Club
Girls' Recreation Association (GRA)
Baking Club
Best Buddies
Campus Ministry
Chess Club
Classics Club
Girls' Recreation Association (GRA)
Investment Club
Mathcats
Microscope (student led choir)
Kaleidoscope (audition only)
Poets and Playwrights
Robotics
Scholastic Bowl
Service Club
Sophie's Singers
STEM Club
WACOR
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Theory Nhạc lý
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Dance Khiêu vũ
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Music Theory Nhạc lý
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Dance Khiêu vũ
Clay Đất sét
Color Màu sắc
Filmmaking Làm phim
Painting Hội họa
Art Nghệ thuật
Music Âm nhạc
Piano Piano
Drawing Hội họa
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Boarding Grades: 9-12
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1858
Khuôn viên: 41 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 20%
Tôn giáo: Công giáo

Thông tin Tuyển sinh

Phỏng vấn: Zoom
Điểm thi được chấp nhận: HSPT
Mã trường:
TOEFL: 7375
SSAT: 8273
Nổi bật
Trường nội trú
North Cedar Academy United States Flag
Nổi bật
Trường ngoại trú
Mounds Park Academy United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 18/08/2019
"[Trường nữ sinh hàng đầu] Một trường nội trú nổi tiếng dành cho nữ sinh ở khu vực Chicago
[Dự bị đại học] Tỷ lệ trúng tuyển đại học 100%
[Vị trí địa lý] Thành phố Lake Forest, nơi có tỷ lệ người da trắng địa phương vượt quá 90%, an ninh cực chặt chẽ, chỉ cách Đại học NorthWestern khoảng 15 dặm
[Dự án nghệ thuật] Nghệ thuật thị giác, âm nhạc và nghệ thuật biểu diễn đều xuất sắc, và có lớp học thổi sáo.
[Dự án tiêu biểu] Mỹ thuật, STEM, máy tính, công nghệ thông tin, robot. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Woodlands Academy of the Sacred Heart

Các thông tin cơ bản về trường Woodlands Academy of the Sacred Heart.
Woodlands Academy of the Sacred Heart là một trường Trường nữ sinh Nội trú tư thục tại Bang Illinois, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1858, và hiện có khoảng 127 học sinh, với khoảng 12.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.woodlandsacademy.org.
Trường Woodlands Academy of the Sacred Heart có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Woodlands Academy of the Sacred Heart cung cấp 26 môn AP.

Trường Woodlands Academy of the Sacred Heart cũng có 90% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Woodlands Academy of the Sacred Heart thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019-2023, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, University of Chicago, Duke University, Northwestern University và Amherst College.
Yêu cầu tuyển sinh của Woodlands Academy of the Sacred Heart bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Woodlands Academy of the Sacred Heartcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Woodlands Academy of the Sacred Heart là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Woodlands Academy of the Sacred Heart cho năm 2024 là $65,865 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@woodlandsacademy.org .
Trường Woodlands Academy of the Sacred Heart toạ lạc tại đâu?
Trường Woodlands Academy of the Sacred Heart toạ lạc tại bang Bang Illinois , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Chicago, có khoảng cách chừng 26. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay O‘Hare International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Woodlands Academy of the Sacred Heart trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Woodlands Academy of the Sacred Heart nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 438 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Woodlands Academy of the Sacred Heart cũng được 24 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Woodlands Academy of the Sacred Heart?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Woodlands Academy of the Sacred Heart trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Woodlands Academy of the Sacred Heart tại địa chỉ: http://www.woodlandsacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 847-234-4300.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Woodlands Academy of the Sacred Heart?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Lake Forest Academy, Martin Luther High School and

Thành phố chính gần trường nhất là Chicago. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Chicago.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Woodlands Academy of the Sacred Heart là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Woodlands Academy of the Sacred Heart là B+.

Đánh giá theo mục của trường Woodlands Academy of the Sacred Heart bao gồm:
B+ Tốt nghiệp
A- Học thuật
C Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Nằm bên Hồ Michigan ở Illinois, Chicago là một trong những thành phố lớn nhất ở nước Mỹ. Nổi tiếng với kiến trúc đặc sắc, thành phố có đường chân trời được vẽ bởi các tòa nhà chọc trời như Trung tâm John Hancock nổi tiếng, Tháp Willis cao 1.451 feet (trước đây là Tháp Sears) và Tháp Tribune phong cách Gothic mới. Thành phố này cũng nổi tiếng với các viện bảo tàng, trong đó có Viện Nghệ thuật Chicago với các tác phẩm Trường phái Ấn tượng và Hậu Ấn tượng nổi tiếng.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 8,087
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 22%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế O'Hare

Môi trường xung quanh (Lake Forest, IL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
687 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Lake Forest thấp hơn 90% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/146  
Trung bình 70% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Lake Forest
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Illinois Hoa Kỳ
58.32% 13.86% 0.13% 5.83% 0.02% 18.24% 3.24% 0.35%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Chicago, Illinois (địa điểm gần Lake Forest nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Chicago, Illinois cao hơn so với Ho Chi Minh City 154.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 25,450,000₫ (964$) ở Chicago, Illinois để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)