Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B+
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A
Đánh giá B
Trường Winchester Thurston có nền giáo dục đổi mới hàng đầu, một môi trường học tập và tiêu chuẩn học tập nghiêm ngặt. Môi trường học tập tốt của trường là bước đệm cho học sinh trước thế giới luôn đầy biến động ngoài kia. Đây là một trường tư thục từ mẫu giáo đến lớp 12 được công nhận trên toàn quốc nằm ở Pittsburgh và Ellison Park với những học sinh cực kỳ tài năng, môi trường học tập đặc biệt và các chương trình giáo dục sáng tạo.
Xem thêm
Trường Winchester Thurston School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Winchester Thurston School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$37300
Số lượng học sinh
675
Học sinh quốc tế
3%
Giáo viên có bằng cấp cao
65%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:7
AP
16
Điểm SAT trung bình
1338
Điểm ACT trung bình
27
Sĩ số lớp học
15

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#10 Northwestern University 1
#13 Brown University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Pomona College 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 Carleton College 1
#32 Tufts University 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Georgia Institute of Technology 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#48 Hillsdale College 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Spelman College 1
#55 Florida State University 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 American University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Indiana University Bloomington 1
LAC #15 Grinnell College 1
#76 Allegheny College 1
#76 College of Wooster 1
#77 Michigan State University 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 1
#105 Drexel University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#111 Goucher College 1
#120 Hampshire College 1
LAC #24 Colby College 1
Arizona State University 1
#121 University of Vermont 1
#130 Eckerd College 1
LAC #27 Colorado College 1
#137 DePaul University 1
#137 University of Central Florida 1
#137 University of Kentucky 1
#151 Duquesne University 1
#151 Fisk University 1
#166 Xavier University 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Trinity College 1
LAC #45 DePauw University 1
#234 Georgia State University 1
#234 West Virginia University 1
#250 West Chester University of Pennsylvania 1
LAC #51 Dickinson College 1
#263 Point Park University 1
#317 Morgan State University 1
Babson College 1
Barry University 1
Cheyney University of Pennsylvania 1
College of Charleston 1
College of William and Mary 1
Daemen College 1
Emerson College 1
Franklin & Marshall College 1
Full Sail University 1
Ithaca College 1
North Carolina Agricultural and Technical State University 1
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Otis College of Art and Design 1
Penn State University Park 1
Robert Morris University: Chicago 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
Slippery Rock University of Pennsylvania 1
Towson University 1
Union College 1
University of British Columbia 1
University of Minnesota: Twin Cities 1
University of North Carolina School of the Arts 1
University of St. Andrews 1
University of Toronto 1
University of West Florida 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2017-2021 2016-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 59 60 62 157 53
#1 Princeton University 1 1 + 1 + 4 1 + trúng tuyển 8
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 5
#3 Stanford University 1 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 5
#3 Yale University 1 + 1 + 3 1 + trúng tuyển 6
#3 Harvard College 1 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 5
#6 University of Chicago 1 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 6
#7 Johns Hopkins University 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#7 University of Pennsylvania 1 1 + 1 + 5 1 + trúng tuyển 9
#9 California Institute of Technology 1 1 + 2
#10 Northwestern University 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#12 Dartmouth College 1 + trúng tuyển 1
#12 Duke University 1 1 + trúng tuyển 2
#13 Brown University 1 1 + 1 1 + trúng tuyển 4
#15 Washington University in St. Louis 1 1 + 3 1 + trúng tuyển 6
#15 Vanderbilt University 1 + trúng tuyển 1
#17 Cornell University 1 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 5
#18 Rice University 1 + trúng tuyển 1
#18 University of Notre Dame 1 + trúng tuyển 1
#18 Columbia University 1 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 6
#20 University of California: Berkeley 1 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 5
#22 Emory University 1 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 5
#22 Carnegie Mellon University 1 1 + 1 + 14 1 + trúng tuyển 18
#22 Georgetown University 1 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 6
#23 University of California: Los Angeles 1 + trúng tuyển 1
#25 University of Virginia 1 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 6
#25 University of Michigan 1 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 6
#25 New York University 1 1 + 1 + 9 1 + trúng tuyển 13
#25 University of Southern California 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#29 Wake Forest University 1 1 + 1 + 3 1 + trúng tuyển 7
#30 University of North Carolina at Chapel Hill 1 + trúng tuyển 1
#32 Tufts University 1 1 + 1 + 4 1 + trúng tuyển 8
#34 University of California: San Diego 1 1 + 1 + 4 7
#36 Boston College 1 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 6
#36 University of Rochester 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#38 University of Wisconsin-Madison 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#38 University of California: Davis 1 + 1 2
#41 Boston University 1 1 + 1 + 4 1 + trúng tuyển 8
#44 Georgia Institute of Technology 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#44 Northeastern University 1 1 + 1 + 4 1 + trúng tuyển 8
#44 Case Western Reserve University 1 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 6
#44 Brandeis University 1 1 + 1 + trúng tuyển 3
#44 Tulane University 1 1 + 4 1 + trúng tuyển 7
#51 Purdue University 1 1 + 1 + 1 4
#51 Lehigh University 1 1 + 1 + 1 4
#53 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 + trúng tuyển 2
#55 University of Miami 1 + 1
#55 University of Washington 1 1 + 2
#55 Florida State University 1 1 + 2
#59 University of Maryland: College Park 1 + 4 1 + trúng tuyển 6
#62 Syracuse University 1 1 + 1 + 4 1 + trúng tuyển 8
#62 University of Pittsburgh 1 1 + 1 + 21 1 + trúng tuyển 25
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#62 George Washington University 1 1 + 1 + 10 1 + trúng tuyển 14
#66 Texas A&M University 2 2
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 + 2
#68 Fordham University 1 + 1 2
#72 American University 1 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 6
#72 Indiana University Bloomington 1 1 + 1 + 3 1 + trúng tuyển 7
#77 Michigan State University 1 1 + 2
#89 Elon University 1 1 + 1 + 1 4
#89 University of Colorado Boulder 1 + trúng tuyển 1
#89 Howard University 1 1 + 1 + 3 6
#103 University of Arizona 1 + 1 2
#105 Miami University: Oxford 1 1 + 1 + 3
#105 Drexel University 1 1 + 1 + 1 4
#105 Rochester Institute of Technology 1 1 + 1 + 3 6
#121 Temple University 1 + 1 + 2 4
#121 Arizona State University 1 1 + 1 + 3
#121 University of Vermont 1 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 6
#124 Illinois Institute of Technology 1 1
#137 University of Kentucky 1 1 + 1 + 1 4
#137 DePaul University 1 1 + 1 + 1 4
#148 University of Cincinnati 1 + 1 2
#151 Duquesne University 1 1 + 1 + 3
University of California: Santa Cruz 1 + 1 + 1 3
Penn State University Park 1 1 + 1 + 4 1 + trúng tuyển 8
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 5
University of Minnesota: Twin Cities 1 1 + 1 + 3
College of William and Mary 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2017-2021 2016-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 17 16 19 22 25
#3 Swarthmore College 1 + 3 1 + trúng tuyển 5
#3 Pomona College 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#4 Middlebury College 1 + trúng tuyển 1
#5 Wellesley College 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#6 Bowdoin College 1 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 5
#6 Carleton College 1 1 + 1 + 1 4
#9 Davidson College 1 + trúng tuyển 1
#14 Wesleyan University 1 + trúng tuyển 1
#15 Grinnell College 1 1
#18 Haverford College 1 1 + 1 1 + trúng tuyển 4
#18 University of Richmond 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 3
#18 Colgate University 1 1 + 1 + 1 + trúng tuyển 4
#18 Barnard College 1 1 + 1 + 3
#22 Vassar College 1 + 1 + trúng tuyển 2
#23 Macalester College 1 + trúng tuyển 1
#24 Colby College 1 1 + trúng tuyển 2
#25 Bryn Mawr College 1 + trúng tuyển 1
#25 Bates College 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#25 Kenyon College 1 + trúng tuyển 1
#27 Colorado College 1 1 + 1 + 1 1 + trúng tuyển 5
#29 Harvey Mudd College 1 + 1 + 1 3
#35 Mount Holyoke College 1 + trúng tuyển 1
#38 Skidmore College 1 + trúng tuyển 1
#38 Bucknell University 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
#38 Lafayette College 1 + 1 2
#39 Trinity College 1 1 + trúng tuyển 2
#39 Denison University 1 1 + 1 + 1 4
#45 DePauw University 1 1 + 2
#51 Dickinson College 1 1 + 1 + 2 1 + trúng tuyển 6
#60 Bard College 1 + 1 1 + trúng tuyển 3
Union College 1 1 + 1 + 3
Oberlin College 1 1 + 1 + 6 1 + trúng tuyển 10
Franklin & Marshall College 1 1 + 1 1 + trúng tuyển 4

Điểm AP

(2019)
Học sinh làm bài thi AP
164
Tổng số bài thi thực hiện
365
71%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
European History Lịch sử châu Âu
Art History Lịch sử nghệ thuật
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Western Cưỡi ngựa kiểu cao bồi
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(56)
Asian Student Union (ASU)
Black Student Union (BSU)
Desi Student Union (DSU)
Feminist Student Union
Gender and Sexuality Student Union (GSSU)
Jewish Student Union
Asian Student Union (ASU)
Black Student Union (BSU)
Desi Student Union (DSU)
Feminist Student Union
Gender and Sexuality Student Union (GSSU)
Jewish Student Union
Latinx Student Union
Acapella & Music Club
Art Club
Beartalk
Black Buddies
Book Lovers United (BLU)
Botany/Mycology Club
Chess Club
Children of Steel
Climate Changers
Comedy Club
Cooking Club
Debate Club
Dungeons and Dragons Club
Fiber Arts Club
Film Club
The Forum
Friendship Circle x Winchester
Furiend Helper
Gaelic Culture Club
Game Club
International Film Club
Investment Club
Language and Linguistics club
Med Club
Media on Morewood
Mental Health and Wellness Club
Mock Trial
Model UN
Mu Alpha Theta
Peer Tutoring
Ping Pong Club
Plaid - Art & Literary Magazine
Political Student Association
Programming Club
Quiz Bowl
Science Olympiad
Sigma Academic Journal
Service Club
Ski Club
Sports Analytics Club
Soccer Club
STEMinists
Student Ambassadors
Team Seas Club
Video Game Club
Voices
WT Math Team
WT Students Demand Action For Gun Sense
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(12)
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Guitar Đàn ghi ta
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Production Sản xuất
Songwriting Sáng tác
Theater Nhà hát
Theater Design Thiết kế sân khấu
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: PreK-12
Nông thôn
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1887
Khuôn viên: 7 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 12/02
Phỏng vấn: Skype
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo English test
Nổi bật
Trường nội trú
The Grier School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Linsly School United States Flag

Hỏi đáp về Winchester Thurston School

Các thông tin cơ bản về trường Winchester Thurston School.
Winchester Thurston School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Pennsylvania, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1887, và hiện có khoảng 675 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.winchesterthurston.org.
Trường Winchester Thurston School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Winchester Thurston School cung cấp 16 môn AP.

Trường Winchester Thurston School cũng có 65% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Winchester Thurston School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 5.16% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 9.52% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.38% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Winchester Thurston School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Winchester Thurston School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Winchester Thurston Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Winchester Thurston School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Winchester Thurston School cho năm 2024 là $37,300 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@winchesterthurston.org .
Trường Winchester Thurston School toạ lạc tại đâu?
Trường Winchester Thurston School toạ lạc tại bang Bang Pennsylvania , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Cleveland, có khoảng cách chừng 117. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Cleveland Hopkins International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Winchester Thurston School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Winchester Thurston School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 200 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Winchester Thurston School cũng được 111 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Winchester Thurston School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Winchester Thurston School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Winchester Thurston School tại địa chỉ: http://www.winchesterthurston.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 412 578 7500.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Winchester Thurston School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Central Catholic High School PA, Oakland Catholic High School and The Ellis School.

Thành phố chính gần trường nhất là Cleveland. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Cleveland.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Winchester Thurston School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Winchester Thurston School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Winchester Thurston School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B+ Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Cleveland, tên chính thức là Thành phố Cleveland, là một thành phố thuộc tiểu bang Ohio của nước Mỹ và là quận lỵ của Quận Cuyahoga. Được chỉ định là thành phố toàn cầu bới Mạng lưới Nghiên cứu Toàn cầu hóa và Thành phố Thế giới, Cleveland là nơi có nhiều tổ chức văn hóa lớn, bao gồm Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Cleveland, Dàn nhạc Cleveland, Quảng trường Playhouse và Đại sảnh Danh vọng Rock và Roll.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 793
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 6%

Môi trường xung quanh (North Oakland, Pittsburgh, PA)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,480 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 7% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của North Oakland, Pittsburgh thấp hơn 74% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/41  
Cao 7% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Dễ đi bộ Có thể đi bộ đến hầu hết các nơi.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tiện lợi Rất nhiều lựa chọn xe công cộng gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Dễ đi xe đạp Hạ tầng tốt, dễ dàng đạp xe đi xung quanh.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Pittsburgh
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Pennsylvania Hoa Kỳ
73.47% 10.53% 0.12% 3.90% 0.02% 8.07% 3.47% 0.42%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Cleveland, Ohio (địa điểm gần North Oakland, Pittsburgh nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Cleveland, Ohio cao hơn so với Ho Chi Minh City 116.7%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,670,000₫ (821$) ở Cleveland, Ohio để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)