Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A+
Học thuật B+
Ngoại khóa B
Cộng đồng A+
Đánh giá B+
Được thành lập vào năm 1889, Wheeler School là một trường trung học tư thục bán trú với mục tiêu chính là giúp học sinh tiến tới giáo dục đại học, giáo trình của tất cả các môn học đều được thiết kế nghiêm túc trên nền tảng học thuật. Mục tiêu của chúng tôi là xây dựng mối quan hệ dựa trên sự ngưỡng mộ và tin tưởng.
Trường Wheeler School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Wheeler School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$46955
Sĩ số học sinh
800
Học sinh quốc tế
1%
Tỷ lệ giáo viên cao học
67%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Số môn học AP
9
Điểm SAT
1320
Điểm ACT
28
Kích thước lớp học
11

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 2
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 5
LAC #1 Williams College 7
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 4
#10 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#12 Dartmouth College 2
#13 Brown University 22
#13 Vanderbilt University 1
#15 Washington University in St. Louis 3
LAC #3 Pomona College 1
#17 Cornell University 3
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
LAC #4 Swarthmore College 1
#22 Emory University 1
#22 Georgetown University 4
#25 New York University 6
#25 University of Michigan 4
#25 University of Southern California 2
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 3
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#32 Tufts University 9
#36 Boston College 7
#38 University of California: Davis 2
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 10
#44 Brandeis University 5
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 18
#44 Tulane University 1
LAC #9 Claremont McKenna College 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 2
#51 Villanova University 2
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 4
#62 George Washington University 7
#62 Syracuse University 4
#62 University of Pittsburgh 2
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 4
#67 University of Connecticut 3
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 4
#72 American University 2
#72 Fordham University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Indiana University Bloomington 2
#72 Reed College 2
LAC #15 Davidson College 2
LAC #15 Grinnell College 2
LAC #15 Hamilton College 3
#76 Willamette University 1
#77 Baylor University 2
#77 Clemson University 1
#84 Bennington College 2
#89 Stonehill College 3
#89 Texas Christian University 1
#89 University of Delaware 1
#89 Ursinus College 1
LAC #18 Barnard College 6
LAC #18 Colgate University 5
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#94 Lewis & Clark College 2
#97 Clark University 2
#105 Drexel University 2
#105 University of Arizona 1
#105 University of Denver 2
#115 Fairfield University 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1
LAC #24 Colby College 4
Arizona State University 1
#121 Chapman University 1
#121 Temple University 1
#121 University of Vermont 3
LAC #25 Bates College 4
#130 Eckerd College 1
LAC #27 Colorado College 1
LAC #27 Macalester College 2
#137 University of Kentucky 1
#151 San Diego State University 1
LAC #31 Bryn Mawr College 2
LAC #33 College of the Holy Cross 4
LAC #33 Pitzer College 2
#166 Quinnipiac University 3
#182 University of Rhode Island 4
LAC #37 Bucknell University 2
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 5
LAC #39 Trinity College 1
#234 Suffolk University 1
LAC #51 Dickinson College 2
LAC #55 Connecticut College 6
LAC #60 Bard College 3
Babson College 1
Bentley University 1
Berklee College of Music 1
Bridgewater State University 1
Bryant University 1
Champlain College 1
Cooper Union for the Advancement of Science and Art 1
Culinary Institute of America 1
Deep Springs College-Dyer-NV 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1
Emerson College 2
Franklin Pierce University 1
High Point University 2
Ithaca College 1
Johnson & Wales University: Providence 1
Lesley University 1
Loyola University Maryland 1
Lynn University 1
Maryland Institute College of Art 1
McGill University 5
MCPHS University 1
Parsons The New School for Design 1
Providence College 6
Rhode Island College 1
Rhode Island School of Design 2
Roger Williams University 2
Rollins College 1
Salve Regina University 2
School of Visual Arts 1
The New School College of Performing Arts 2
United States Military Academy 1
University of Colorado Boulder 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Maryland: College Park 3
University of St. Andrews 1
University of Tampa 1
University of Toronto 1
University of Warwick 1
Wentworth Institute of Technology 1
Wheaton College-Norton-MA 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2020 2016-2019 2017 Tổng số
Tất cả các trường 197 217 148 211 163
#1 Princeton University 3 1 trúng tuyển 1 1 1 7
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 2 1 5
#3 Harvard College 2 1 5 4 12
#3 Stanford University 1 2 3 2 8
#5 Yale University 5 1 trúng tuyển 6 5 1 18
#6 University of Pennsylvania 3 4 1 8
#7 Duke University 1 1 2
#9 Johns Hopkins University 4 1 trúng tuyển 2 7
#9 Northwestern University 1 1 1 3
#9 Brown University 22 5 trúng tuyển 17 19 6 69
#12 University of Chicago 1 2 2 5
#12 Cornell University 3 2 1 6
#12 Columbia University 1 4 6 1 12
#15 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 2
#15 University of California: Berkeley 1 1 1 3
#18 Vanderbilt University 1 2 1 4
#18 Dartmouth College 2 2 trúng tuyển 1 4 9
#21 University of Michigan 4 1 trúng tuyển 1 4 3 13
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 trúng tuyển 2
#22 Georgetown University 4 1 trúng tuyển 4 3 2 14
#24 Emory University 1 1 trúng tuyển 1 5 8
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1
#24 University of Virginia 1 1 1 2 5
#24 Washington University in St. Louis 3 1 trúng tuyển 3 3 10
#28 University of Southern California 2 2 trúng tuyển 4 8 3 19
#28 University of California: Davis 2 1 trúng tuyển 1 4
#28 University of California: San Diego 1 trúng tuyển 1 1 3
#33 University of California: Irvine 2 trúng tuyển 2
#33 Georgia Institute of Technology 1 1
#35 New York University 6 3 trúng tuyển 2 5 7 23
#35 University of Wisconsin-Madison 1 3 trúng tuyển 4
#35 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1
#39 Boston College 7 5 trúng tuyển 5 12 8 37
#40 Tufts University 9 3 trúng tuyển 4 6 4 26
#40 Rutgers University 2 2 4
#40 University of Washington 1 trúng tuyển 1
#43 Boston University 10 10 trúng tuyển 7 9 9 45
#47 University of Rochester 1 2 1 4
#47 Lehigh University 1 trúng tuyển 2 3
#47 Wake Forest University 2 2 4
#48 University of Texas at Austin 1 1
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 2
#53 Case Western Reserve University 1 2 trúng tuyển 2 5
#53 Northeastern University 18 14 trúng tuyển 7 9 13 61
#53 College of William and Mary 1 1
#53 University of Minnesota: Twin Cities 2 2
#53 Florida State University 1 1
#58 University of Connecticut 3 1 trúng tuyển 3 2 2 11
#60 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 2 2 trúng tuyển 2 3 1 10
#60 Santa Clara University 1 1 trúng tuyển 2
#60 Brandeis University 5 3 trúng tuyển 2 4 4 18
#60 Michigan State University 1 1
#67 University of Pittsburgh 2 1 trúng tuyển 3 6
#67 University of Massachusetts Amherst 1 5 trúng tuyển 1 2 9
#67 George Washington University 7 9 trúng tuyển 2 3 4 25
#67 Villanova University 2 1 trúng tuyển 2 2 7
#67 Syracuse University 4 7 trúng tuyển 3 5 8 27
#67 University of Miami 4 1 trúng tuyển 2 1 2 10
#73 Tulane University 1 1 trúng tuyển 2 4 4 12
#73 Indiana University Bloomington 2 1 trúng tuyển 1 1 1 6
#76 University of Delaware 1 1 trúng tuyển 1 3
#82 Worcester Polytechnic Institute 4 2 trúng tuyển 2 6 3 17
#82 University of California: Santa Cruz 1 1
#86 Clemson University 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#86 Marquette University 1 1 2
#89 Temple University 1 1 trúng tuyển 1 3
#89 Fordham University 1 5 trúng tuyển 2 4 11 23
#93 Auburn University 1 1 2
#93 Gonzaga University 1 trúng tuyển 1
#93 Baylor University 2 2 trúng tuyển 2 6
#98 University of Oregon 2 trúng tuyển 2
#98 Rochester Institute of Technology 3 trúng tuyển 3 6
#98 Texas Christian University 1 1 trúng tuyển 1 3
#98 Drexel University 2 10 trúng tuyển 2 2 1 17
#105 Arizona State University 1 1 2
#105 San Diego State University 1 1 trúng tuyển 2
#105 University of Colorado Boulder 1 7 trúng tuyển 1 1 1 11
#105 American University 2 3 trúng tuyển 4 5 3 17
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1
#115 University of Arizona 1 4 trúng tuyển 5
#115 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1
#115 University of New Hampshire 4 trúng tuyển 4
#124 Fairfield University 1 2 trúng tuyển 1 4
#124 University of Denver 2 3 trúng tuyển 1 6
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1 trúng tuyển 1 3
#133 University of Vermont 3 12 trúng tuyển 2 5 6 28
#133 Chapman University 1 1 trúng tuyển 3 3 8
#133 Miami University: Oxford 2 trúng tuyển 1 3
#133 Elon University 2 trúng tuyển 1 3
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1
#142 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 4 5
#142 Clark University 2 1 trúng tuyển 5 5 6 19
#151 University of Kansas 1 trúng tuyển 1
#151 DePaul University 1 trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 trúng tuyển 1
#151 University of Rhode Island 4 18 trúng tuyển 5 4 31
#159 University of Kentucky 1 1 trúng tuyển 2
#163 St. John's University 1 1 2
#163 University of Mississippi 1 1 2
#170 Quinnipiac University 3 2 trúng tuyển 2 2 9
#178 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1
#178 Washington State University 1 1 2
#201 The New School College of Performing Arts 2 1 trúng tuyển 2 5
#209 Sacred Heart University 1 2 3
#209 University of Massachusetts Dartmouth 2 trúng tuyển 2
#227 Kent State University 1 trúng tuyển 1
#227 Western Carolina University 1 1 2
#236 University of North Dakota 1 trúng tuyển 1
#249 Pace University 1 trúng tuyển 1
#249 Suffolk University 1 1 trúng tuyển 1 2 5
#249 University of Maine 1 trúng tuyển 1
#269 Florida Institute of Technology 1 1 2
#280 Southern Illinois University Carbondale 1 trúng tuyển 1
#342 Lesley University 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 2
University of Maryland: College Park 3 3 trúng tuyển 1 2 9
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2020 2016-2019 2017 Tổng số
Tất cả các trường 97 65 94 116 47
#1 Williams College 7 2 trúng tuyển 4 5 4 22
#2 Amherst College 1 2 trúng tuyển 1 1 5
#3 United States Naval Academy 1 1 2
#4 Swarthmore College 1 1 3 5
#4 Pomona College 1 2 3 6
#4 Wellesley College 3 1 trúng tuyển 5 5 2 16
#9 Bowdoin College 1 1 2
#9 Carleton College 1 1 1 3
#11 Grinnell College 2 2 trúng tuyển 2 3 1 10
#11 Middlebury College 1 4 1 6
#11 Barnard College 6 2 trúng tuyển 4 3 1 16
#11 Wesleyan University 1 3 5 1 10
#11 Claremont McKenna College 2 1 trúng tuyển 3
#16 Davidson College 2 1 3
#16 Smith College 1 1 trúng tuyển 2 2 2 8
#16 Vassar College 4 2 trúng tuyển 3 2 11
#16 Hamilton College 3 2 trúng tuyển 1 2 1 9
#21 Haverford College 1 2 3 6
#21 Colgate University 5 1 trúng tuyển 2 2 10
#24 Bates College 4 2 trúng tuyển 6 7 2 21
#25 University of Richmond 1 1 trúng tuyển 1 1 4
#25 Colby College 4 3 trúng tuyển 3 4 2 16
#27 Macalester College 2 2 trúng tuyển 2 1 7
#27 College of the Holy Cross 4 6 3 1 14
#30 Lafayette College 1 1 trúng tuyển 1 3
#30 Bryn Mawr College 2 1 3
#30 Bucknell University 2 2 trúng tuyển 3 2 1 10
#33 Colorado College 1 3 4 2 10
#34 Mount Holyoke College 1 1
#35 Occidental College 1 1 trúng tuyển 1 3
#35 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1 1 3
#36 Oberlin College 1 2 3
#38 Skidmore College 5 2 trúng tuyển 3 5 3 18
#38 Union College 2 2
#39 Kenyon College 1 trúng tuyển 1 2 1 5
#39 Denison University 1 1
#39 Trinity College 1 3 6 6 16
#39 Pitzer College 2 4 4 1 11
#45 Union College 3 trúng tuyển 3 4 10
#46 Furman University 1 trúng tuyển 1 1 3
#46 Dickinson College 2 1 3 1 7
#46 Connecticut College 6 3 trúng tuyển 7 6 1 23
#51 The University of the South 1 1 2
#59 St. Lawrence University 2 trúng tuyển 2
#63 Gettysburg College 1 1
#67 Reed College 2 3 trúng tuyển 5
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 2 trúng tuyển 2 5
#72 Bard College 3 1 trúng tuyển 1 1 1 7
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 2 trúng tuyển 2 4 9
#75 Willamette University 1 1 2
#86 Stonehill College 3 2 trúng tuyển 1 1 7
#86 Ursinus College 1 1
#89 University of Puget Sound 2 trúng tuyển 1 1 4
#89 Saint Anselm College 2 trúng tuyển 2
#93 Whittier College 1 trúng tuyển 1
#93 Washington College 1 1
#93 Lewis & Clark College 2 2 trúng tuyển 4
#100 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1 3 5
#112 Bennington College 2 1 trúng tuyển 1 1 5
#130 Eckerd College 1 1 trúng tuyển 2
#139 Hampshire College 1 1 2
#152 Emmanuel College-Boston-MA 3 trúng tuyển 3
United States Military Academy 1 1 trúng tuyển 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2020 2016-2019 2017 Tổng số
Tất cả các trường 6 5 2 2 0
#1 University of Toronto 1 2 trúng tuyển 3
#3 McGill University 5 3 trúng tuyển 2 2 12
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2023 2019-2022 2018-2020 2016-2019 2017 Tổng số
Tất cả các trường 2 1 0 0 0
#1 University of Oxford 1 trúng tuyển 1
#15 University of Warwick 1 1
#33 University of St. Andrews 1 1

Điểm AP

(2018)
Học sinh làm bài thi AP
150
Tổng số bài thi thực hiện
321
75%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(9)
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Biology Sinh học
Chemistry Hóa học
Environmental Science Khoa học môi trường
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Art History Lịch sử nghệ thuật
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Gymnastics Thể dục dụng cụ
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(9)
Academic Decathlon
Chess Team
Debate Team
Math Team
Mock Trial Program
Model Legislature
Academic Decathlon
Chess Team
Debate Team
Math Team
Mock Trial Program
Model Legislature
Model United Nations
Speech and Debate Teams
WELH Radio Station
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: Nursery-12
Ngoại ô
ESL: Không có
Năm thành lập: 1889
Khuôn viên: 125 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 12/12/2019
"- Danh tiếng hàng đầu: xếp hạng nhất trong các trường tư thục Rhode Island, thuộc top 5% các trường trung học tư thục tại Hoa Kỳ.

- Tọa lạc tại Providence, thủ phủ của Rhode Island, cách đại học Brown 8 phút đi bộ, có chung môi trường tự nhiên với đại học Brown, cách Học viện Thiết kế Rhode Island 15 phút.

- Khả năng đào tạo: cung cấp gần 120 môn học nâng cao, trong đó có 11 môn học bậc đại học. Ngoài ra còn có 50 môn học Young Eagles. Điểm SAT trung bình của học sinh cao tới 1330! Trường đã có 19 lần vô địch cuộc thi cấp bang National Academic Decathlon.

- Các thành tựu về công nghệ: Đạt giải FIRST Lego League Challengen năm 2016 và là Nhà vô địch FIRST Tech Challenge."
Xem thêm

Hỏi đáp về Wheeler School

Các thông tin cơ bản về trường Wheeler School.
Wheeler School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Rhode Island, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1889, và hiện có khoảng 800 học sinh, với khoảng 1.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.wheelerschool.org.
Trường Wheeler School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Wheeler School cung cấp 9 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 75 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Wheeler School cũng có 67% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Wheeler School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 17.38% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 15.24% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 11.59% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Wheeler School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Wheeler School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Wheeler Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Wheeler School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Wheeler School cho năm 2024 là $46,955 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại JeanetteEpstein@wheelerschool.org .
Trường Wheeler School toạ lạc tại đâu?
Trường Wheeler School toạ lạc tại bang Bang Rhode Island , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 40. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Wheeler School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Wheeler School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 382 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Wheeler School cũng được 37 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Wheeler School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Wheeler School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Wheeler School tại địa chỉ: https://www.wheelerschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 401-421-8100.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Wheeler School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Moses Brown School, School One and Lincoln School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Wheeler School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Wheeler School là A.

Đánh giá theo mục của trường Wheeler School bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
B+ Học thuật
B Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Providence, RI)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
2,872 cho mỗi 100 nghìn người
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của Providence thấp hơn 26% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/35  
Cao 24% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Thân thiện với người đi bộ Thường ngày không cần di chuyển bằng ôtô
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Trung chuyển tốt Nhiều lựa chọn xe công cộng.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Providence
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Rhode Island Hoa Kỳ
68.71% 5.05% 0.32% 3.50% 0.03% 16.59% 4.76% 1.04%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Providence nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)