Or via social:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp

Phương thức đánh giá

Cơ sở dữ liệu

Quy mô dữ liệu: Quy mô dữ liệu: Bảng đánh giá của FindingSchool có chứa lượng số liệu nhiều hơn so với các danh sách cùng loại, trong đó cách thiết lập trọng số của các yếu tố và cách tính điểm đặc biệt quan trọng.

Thiết lập trọng số: Chúng tôi đã lắng nghe phản hồi từ hàng nghìn gia đình học sinh, kết hợp với đề xuất của hơn 50 chuyên gia trong ngành để xác định trọng số phù hợp với nhu cầu của học sinh.

Cách tính điểm: Chúng tôi đã thiết lập các mô hình toán học tương ứng cho các loại dữ liệu khác nhau, và tiến hành tính điểm theo vị trí phân bố của dữ liệu trong mô hình tổng thể.

Cơ sở xếp hạng: Thay vì so sánh số liệu tuyệt đối, FS chú trọng hơn đến sự khác biệt tương đối của dữ liệu, và dùng nó làm cơ sở để xếp hạng. Không có một đường điểm tuyệt đối nào dùng để phân biệt các trường học mà giống như kỳ thi tuyển sinh đại học, căn cứ theo số liệu từng năm để xác định “điểm xét tuyển hàng năm”.

Cơ chế đánh giá

Hiện tại, phiếu đánh giá trên trang của trường (hiển thị như bên dưới) có đánh giá tổng thể và đánh giá về 5 hạng mục chính. Năm hạng mục đánh giá chính là: môi trường xung quanh, chất lượng học thuật, trúng tuyển đại học, hoạt động ngoại khóa, và đánh giá của FindingSchool. Trên trang của trường, bạn có thể nắm rõ điểm đánh giá tổng thể và điểm đánh giá từng hạng mục (từ A+ đến C), các trường nội trú còn có bảng xếp hạng tổng điểm chi tiết.

Có ba nguồn dữ liệu chính được sử dụng để đánh giá và xếp hạng, đó là dữ liệu chính thức của trường, dữ liệu công khai và dữ liệu do người dùng của FindingSchool cung cấp.

Cơ chế chấm điể

Toàn bộ hệ thống chấm điểm được tính toán dựa trên một mô hình thống kê toán học của một mẫu gồm hàng trăm trường học ở các cấp độ khác nhau. Mỗi điểm dữ liệu được xếp hạng theo vị trí phần trăm của nó trong phân phối ngang tổng thể được dự đoán bởi mô hình.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường nội trú:: A- trở lên chiếm 45%, B- trở lên chiếm 40% và C chiếm 15%.

  • Trong xếp hạng đánh giá trường bán trú: A- trở lên chiếm 33%, B- trở lên chiếm 50%, C và các loại khác chiếm 17%.

Cách tính mới nhất 2025

1. [30% - Tỷ lệ trúng tuyển đại học] : Tỷ lệ trúng tuyển vào trường Ivy League, top 25 trường đại học tổng hợp + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 5 trường Liberal Arts, top 50 trường đại học tổng hợp hàng đầu + Tỷ lệ trúng tuyển vào top 10 trường Liberal Arts, top 100 trường đại học tổng hợp + top 25 trường Liberal Arts, tổng hợp số liệu trúng tuyển đại học các năm trước v.v.;

2. [24% - Học thuật]: Số liệu về các khóa học (AP, IB, danh dự và nâng cao), tỷ lệ giáo viên có bằng thạc sĩ trở lên, tỷ lệ điểm kiểm tra AP đạt 3/4/5, điểm trung bình bài kiểm tra tiêu chuẩn hóa (SAT mới và ACT), kết quả cuộc thi Toán học AMC, thành tích robot FRC, v.v.;

3. [14% - Hoạt động ngoại khóa]: Số tiền quyên góp của cựu sinh viên, số lượng câu lạc bộ và hoạt động, điểm đánh giá các đội thể thao thi đấu, điểm đánh giá các môn nghệ thuật, v.v.;

4. [12% - Đánh giá của FindingSchool] : Điểm đánh giá của FindingSchool, những bình luận dài và bình luận ngắn trên FindingSchool, điểm số các năm trước, v.v.;

5. [8% - Môi trường xung quanh]: Đánh giá về tài nguyên của bang, mật độ của các trường đại học chất lượng cao ở xung quanh, khoảng cách đến sân bay quốc tế, mức độ thuận tiện của cuộc sống và giao thông trong vùng, tỷ lệ tội phạm trong thành phố, trình độ học vấn của người dân trong thành phố, v.v.;

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B
Học thuật A-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A-
Đánh giá B
Năm 2019, trường trung học Wheaton đã đạt danh hiệu Blue Ribbon School (Băng Rôn Xanh) do Bộ Giáo dục Hoa Kỳ cấp, tương đương với trường kiểu mẫu trong nước và là danh hiệu cao quý nhất dành cho các trường K12 của Bộ Giáo dục Hoa Kỳ.
Trường Wheaton Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy Wheaton Academy
Nếu bạn muốn thêm Wheaton Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$53500
Sĩ số học sinh
660
Học sinh quốc tế
9%
Tỷ lệ giáo viên cao học
58%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:11
Quỹ đóng góp
$3.5 triệu
Số môn học AP
25
Điểm SAT
1153
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
16
Tỷ lệ học sinh nội trú
9

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#6 University of Chicago 1
#10 Northwestern University 2
LAC #2 Amherst College 1
LAC #3 Pomona College 2
#18 University of Notre Dame 1
#25 University of Virginia 2
#44 Northeastern University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2018-2022 2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 9 24 83 56 641
#3 Stanford University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#5 Yale University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#7 Duke University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#9 Northwestern University 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 10 trúng tuyển 14
#12 Cornell University 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4
#12 University of Chicago 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#12 Columbia University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#15 University of California: Berkeley 1 trúng tuyển 1 2
#15 University of California: Los Angeles 3 trúng tuyển 3
#17 Rice University 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4
#18 Vanderbilt University 3 trúng tuyển 3
#18 Dartmouth College 1 trúng tuyển 1
#20 University of Notre Dame 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 5
#21 University of Michigan 1 trúng tuyển 1 5 trúng tuyển 7
#22 Georgetown University 2 trúng tuyển 2
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#24 Emory University 3 trúng tuyển 3
#24 University of Virginia 2 trúng tuyển 2
#24 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 8 trúng tuyển 9
#24 Carnegie Mellon University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#28 University of Southern California 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#28 University of California: San Diego 3 4 trúng tuyển 7
#28 University of California: Davis 1 10 trúng tuyển 11
#33 University of California: Irvine 11 trúng tuyển 11
#33 Georgia Institute of Technology 2 trúng tuyển 2
#35 University of California: Santa Barbara 2 7 trúng tuyển 9
#35 University of Wisconsin-Madison 1 21 trúng tuyển 22
#35 New York University 1 trúng tuyển 2 5 trúng tuyển 8
#38 University of Texas at Austin 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4
#39 Boston College 1 trúng tuyển 4 trúng tuyển 5
#40 University of Washington 1 1 8 trúng tuyển 10
#43 Boston University 5 trúng tuyển 5
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 9 3 76 trúng tuyển 88
#47 Texas A&M University 1 10 trúng tuyển 11
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 3 trúng tuyển 3
#47 University of Georgia 3 trúng tuyển 3
#47 Wake Forest University 1 1 4 trúng tuyển 6
#47 University of Rochester 5 trúng tuyển 5
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 21 trúng tuyển 22
#53 College of William and Mary 4 trúng tuyển 4
#53 Purdue University 1 1
#53 Northeastern University 1 trúng tuyển 1
#53 Case Western Reserve University 1 trúng tuyển 1 14 trúng tuyển 16
#53 Florida State University 1 1
#56 Ohio State University: Columbus Campus 22 trúng tuyển 22
#58 University of Connecticut 1 2 trúng tuyển 3
#58 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#59 Penn State University Park 17 trúng tuyển 17
#60 Brandeis University 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4
#60 Michigan State University 1 26 trúng tuyển 27
#60 North Carolina State University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#63 University of Maryland: College Park 3 trúng tuyển 3
#67 George Washington University 1 4 trúng tuyển 5
#67 University of Miami 7 trúng tuyển 7
#67 University of Massachusetts Amherst 3 trúng tuyển 3
#67 Syracuse University 1 8 trúng tuyển 9
#67 University of Pittsburgh 1 3 trúng tuyển 4
#70 University of California: Santa Cruz 5 trúng tuyển 5
#73 Indiana University Bloomington 2 29 trúng tuyển 31
#73 Tulane University 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4
#76 University of Delaware 3 trúng tuyển 3
#76 Pepperdine University 1 2 15 trúng tuyển 18
#82 Worcester Polytechnic Institute 3 trúng tuyển 3
#85 University of California: Riverside 3 trúng tuyển 3
#86 Marquette University 18 trúng tuyển 18
#86 Clemson University 1 2 5 trúng tuyển 8
#89 Fordham University 6 trúng tuyển 6
#89 Southern Methodist University 1 7 trúng tuyển 8
#93 University of Iowa 1 25 trúng tuyển 26
#93 Baylor University 8 5 68 trúng tuyển 81
#93 Loyola Marymount University 1 1
#93 Auburn University 1 1
#98 University of San Diego 1 trúng tuyển 1
#98 Drexel University 1 1
#98 Illinois Institute of Technology 1 1
#98 Texas Christian University 1 15 trúng tuyển 16
#105 University of Tennessee: Knoxville 1 1 2
#105 University of Colorado Boulder 7 trúng tuyển 7
#105 American University 1 trúng tuyển 1
#115 University of San Francisco 3 trúng tuyển 3
#118 Iowa State University 2 2
#124 University of Denver 5 trúng tuyển 5
#133 Miami University: Oxford 23 trúng tuyển 23
#137 University of Alabama 1 3 4
#142 Loyola University Chicago 3 3 23 trúng tuyển 29
#151 DePaul University 1 1
#178 University of Arkansas 1 1
#185 Missouri University of Science and Technology 1 1
#185 Samford University 1 1
#201 Xavier University 2 1 3
#209 Illinois State University 2 1 3
#216 University of Wyoming 1 1
#235 Grand Valley State University 1 1
#236 Bethel University 2 2
#236 Belmont University 1 trúng tuyển 1 2 4
#236 Azusa Pacific University 1 1
#236 Lipscomb University 4 4
#236 Biola University 1 trúng tuyển 1 2
#249 Union University 1 1
#260 Central Michigan University 1 1
#269 Seattle Pacific University 1 1
#303 Aurora University 1 1 2
#304 Western Michigan University 1 1
#304 University of Indianapolis 1 1
#352 Eastern Kentucky University 1 1
#376 Dallas Baptist University 1 1
#382 Palm Beach Atlantic University 1 2 3
#390 Roosevelt University 1 1
Southeastern University 1 1
Liberty University 4 3 7
Grand Canyon University 14 14
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2024 2018-2022 2021 2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 4 5 15 22 34
#1 Williams College 1 trúng tuyển 1
#2 Amherst College 1 trúng tuyển 1
#3 United States Naval Academy 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#4 Pomona College 2 trúng tuyển 2
#7 United States Air Force Academy 1 trúng tuyển 1
#11 Barnard College 1 trúng tuyển 1
#16 Davidson College 1 trúng tuyển 3 trúng tuyển 4
#16 Smith College 1 trúng tuyển 1
#21 Colgate University 4 trúng tuyển 4
#21 Washington and Lee University 1 1
#25 University of Richmond 2 trúng tuyển 2
#27 Macalester College 1 trúng tuyển 1
#30 Oberlin College 1 trúng tuyển 1
#34 Mount Holyoke College 2 trúng tuyển 2
#35 Occidental College 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#38 Skidmore College 1 trúng tuyển 1
#39 Kenyon College 1 2 4 trúng tuyển 7
#39 Pitzer College 1 1
#45 Union College 10 trúng tuyển 10
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1
#56 Wheaton College 1 trúng tuyển 11 12 24
#63 Virginia Military Institute 1 1
#67 Thomas Aquinas College 1 1
#100 Hope College 2 2
#116 Cornell College 1 1
#130 Eckerd College 1 1
#135 Covenant College 1 1
#163 Gordon College 1 1 2

Điểm AP

(2018-2019)
86%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(25)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Psychology Tâm lý học
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Psychology Tâm lý học
Statistics Thống kê
Calculus BC Giải tích BC
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Art History Lịch sử nghệ thuật
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
World History Lịch sử thế giới
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics 1 Vật lý 1
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(19)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
American Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(48)
National Honor Society
Student Council
Student Reps
Business Club
Chess Club
Makers Club
National Honor Society
Student Council
Student Reps
Business Club
Chess Club
Makers Club
Mock Trial Team
Model Building & Strategy Gaming Club
Quiz Bowl
Science Bowl
WYSE
Jazz Ensemble
Pep Band
Live Video & Television Production
French Club
National French Honor Society
Kairos
Spanish Ministry
Trap Club
Class Activities and Events
Project LEAD
Worship Team
Round Tables
Environmental Club
Literary Journal
Poetry Club
Robotics Club
Local Service Opportunities
Camerata-Instrumental Chamber Music
Fall/Winter Show
Fall Show Crew
Furnace Company Dance Team
Furnace Company Improv/Team
Spring Musical
Spring Musical Crews
Spring Musical Pit Orchestra
WAcappella-Gracenotes
WAcappella-Prince Crossing
WAcappella-KANTOREI
Yearbook
Spanish Club
Adventure Club
Climbing Club
Archery Club
Guy's Campout
Girls' Campout
Intramurals
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(16)
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
A Cappella Hát không có nhạc đệm
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
2D Design Thiết kế 2D
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Illustration Hình minh họa
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Video Production Sản xuất video
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 9-12
Ngoại ô
ESL:
Năm thành lập: 1853
Khuôn viên: 53 mẫu Anh
Tôn giáo: Cơ đốc giáo

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 03/01
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn, Khác, WeChat

Hỏi đáp về Wheaton Academy

Các thông tin cơ bản về trường Wheaton Academy.
Wheaton Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Illinois, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1853, và hiện có khoảng 660 học sinh, với khoảng 9.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.wheatonacademy.org/.
Trường Wheaton Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Wheaton Academy cung cấp 25 môn AP.

Trường Wheaton Academy cũng có 58% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Wheaton Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2024, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Stanford University, Yale University, Williams College, University of Chicago và Northwestern University.
Yêu cầu tuyển sinh của Wheaton Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Wheaton Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Wheaton Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Wheaton Academy cho năm 2024 là $53,500 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại jbrannon@waglobalnetwork.org .
Trường Wheaton Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Wheaton Academy toạ lạc tại bang Bang Illinois , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Chicago, có khoảng cách chừng 29. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay O‘Hare International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Wheaton Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Wheaton Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 456 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Wheaton Academy cũng được 22 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Wheaton Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Wheaton Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Wheaton Academy tại địa chỉ: http://www.wheatonacademy.org/ hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 630-562-7500.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Wheaton Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. Francis High School-IL, Marklund Day School and St. Irene Catholic School.

Thành phố chính gần trường nhất là Chicago. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Chicago.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Wheaton Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Wheaton Academy là B+.

Đánh giá theo mục của trường Wheaton Academy bao gồm:
B Tốt nghiệp
A- Học thuật
A Ngoại khóa
A- Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Nằm bên Hồ Michigan ở Illinois, Chicago là một trong những thành phố lớn nhất ở nước Mỹ. Nổi tiếng với kiến trúc đặc sắc, thành phố có đường chân trời được vẽ bởi các tòa nhà chọc trời như Trung tâm John Hancock nổi tiếng, Tháp Willis cao 1.451 feet (trước đây là Tháp Sears) và Tháp Tribune phong cách Gothic mới. Thành phố này cũng nổi tiếng với các viện bảo tàng, trong đó có Viện Nghệ thuật Chicago với các tác phẩm Trường phái Ấn tượng và Hậu Ấn tượng nổi tiếng.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 8,087
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 22%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế O'Hare

Môi trường xung quanh (West Chicago, IL)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,919 cho mỗi 100 nghìn người
Thấp 17% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Có rủi ro Tỷ lệ tội phạm của West Chicago thấp hơn 40% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/53  
Trung bình 17% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có thể đi xe đạp hạ tầng đáp ứng việc đạp xe.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
West Chicago
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Illinois Hoa Kỳ
58.32% 13.86% 0.13% 5.83% 0.02% 18.24% 3.24% 0.35%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Chicago, Illinois (địa điểm gần West Chicago nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Chicago, Illinois cao hơn so với Ho Chi Minh City 154.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 25,450,000₫ (964$) ở Chicago, Illinois để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)