Hoặc qua MXH:
Suzanne Buenaventura DIRECTOR OF INTERNATIONAL ADMISSION

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A-
Học thuật A+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá A-
Sự thay đổi mang tính toàn cầu Chương trình tư vấn đại học bốn năm Nghệ thuật thị giác và biểu diễn
Westover School là trường nội trú dành cho 200 nữ sinh từ lớp 9 đến lớp 12 nằm ở New England gần New York. Trường bồi dưỡng học sinh sẵn sàng đối mặt với những thách thức của thế giới và cũng như thành công ở trường đại học.
Xem thêm
Trường Westover School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School Westover School
Nếu bạn muốn thêm Westover School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$74000
Sĩ số học sinh
150
Học sinh quốc tế
33%
Tỷ lệ giáo viên cao học
69%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:4
Quỹ đóng góp
$65 triệu
Số môn học AP
28
Điểm SAT
1410
Điểm ACT
33
Kích thước lớp học
11
Tỷ lệ học sinh nội trú
67%

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
92
Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
3
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
1980

Hỗ trợ tài chính

Westover School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà Westover School hỗ trợ là bao nhiêu?
20%-30%
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Westover School.
Tổng chi phí
$76,000
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $74,000 Bắt buộc
#2 Bảo hiểm sức khỏe $2,000 Bắt buộc
Tổng chi phí: $76,000
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1 +
#6 Stanford University 1 +
#17 Rice University 1 +
#20 University of California: Los Angeles 1 +
#21 Emory University 1 +
#27 University of Southern California 1 +
#28 New York University 1 +
#36 University of California: Irvine 1 +
#42 Boston University 1 +
#42 Brandeis University 1 +
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 +
#49 Villanova University 1 +
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 +
#62 Rutgers University 1 +
#63 George Washington University 1 +
#63 University of Connecticut 1 +
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 +
#72 Sarah Lawrence College 1 +
#79 American University 1 +
LAC #17 Smith College 1 +
#103 Clark University 1 +
#104 University of Colorado Boulder 1 +
#111 Drew University 1 +
#122 Chapman University 1 +
LAC #25 Bates College 1 +
LAC #36 Oberlin College 1 +
LAC #38 Skidmore College 1 +
LAC #45 Union College 1 +
#234 Suffolk University 1 +
#234 University of Hartford 1 +
LAC #50 Connecticut College 1 +
#317 Morgan State University 1 +
American University of Paris 1 +
California State Polytechnic University: Pomona 1 +
College of Charleston 1 +
Concordia University 1 +
Ithaca College 1 +
Marist College 1 +
Parsons The New School for Design 1 +
Wheaton College-Norton-MA 1 +
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2018-2021 2018-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 23 44 54 33 20
#1 Princeton University 1 + 1 + 1 + 1 4
#3 Stanford University 1 + 1
#5 Yale University 1 + 1 + 1 3
#6 University of Pennsylvania 1 + 1
#7 Duke University 1 + 1 + 1 3
#9 Johns Hopkins University 1 + 1 + 1 3
#9 Brown University 1 + 1
#12 University of Chicago 1 + 1
#12 Cornell University 1 + 1 + 1 1 4
#15 University of California: Los Angeles 1 + 1 + 1 + 1 4
#17 Rice University 1 + 1
#21 University of Michigan 1 + 1 2
#22 Georgetown University 1 + 1 + 1 3
#24 Carnegie Mellon University 1 + 1 + 1 3
#24 Emory University 1 + 1 + 1 + 1 4
#24 Washington University in St. Louis 1 + 1 + 1 3
#28 University of California: San Diego 1 + 1 + 1 3
#28 University of Southern California 1 + 1 + 1 + 1 4
#28 University of California: Davis 1 + 1 + 1 3
#33 University of California: Irvine 1 + 1 + 2
#35 University of California: Santa Barbara 1 + 1 + 2
#35 New York University 1 + 1 + 3 5
#39 Boston College 1 + 1 + 1 3
#40 Rutgers University 1 + 1
#40 Tufts University 1 + 1 + 1 1 4
#43 Boston University 1 + 1 + 2 2 6
#47 Wake Forest University 1 + 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 + 1 + 2
#47 University of Rochester 1 + 1 + 2
#49 Purdue University 1 + 1 + 1 3
#53 Northeastern University 1 + 3 3 7
#53 Case Western Reserve University 1 + 1
#58 University of Connecticut 1 + 1 + 1 + 1 5 9
#60 Santa Clara University 1 + 1 + 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 + 1
#60 Brandeis University 1 + 1 + 1 + 1 1 5
#67 University of Pittsburgh 1 + 1
#67 University of Miami 1 + 1
#67 Syracuse University 1 + 1 + 1 3
#67 George Washington University 1 + 1 + 1 + 2 5
#67 Villanova University 1 + 1
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 + 1 + 1 3
#89 Fordham University 1 + 1
#89 University of South Florida 1 + 1
#89 Temple University 1 + 1
#89 Southern Methodist University 1 + 1 + 2
#93 Loyola Marymount University 1 + 1
#105 University of Colorado Boulder 1 + 1
#105 American University 1 + 1 + 1 + 1 4
#115 University of Arizona 1 + 1 + 1 3
#115 University of San Francisco 1 + 1 + 1 3
#115 Howard University 1 + 1 + 2
#115 University of New Hampshire 1 + 1 + 2
#124 Fairfield University 1 + 1 + 2
#133 Chapman University 1 + 1 + 2
#133 University of Vermont 1 + 1 + 2
#137 University of Alabama 1 + 1 + 2
#142 Clark University 1 + 1 + 1 + 3
#163 St. John's University 1 + 1 + 1 3
#201 The New School College of Performing Arts 1 + 1
#209 Sacred Heart University 1 + 1 + 1 3
#216 Springfield College 1 + 1 + 2 4
#249 Suffolk University 1 + 1 + 1 + 1 4
#304 University of Hartford 1 + 1
#304 Florida Gulf Coast University 1 + 1 2
#332 Morgan State University 1 + 1
#345 University of Louisiana at Lafayette 1 + 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2018-2021 2018-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 10 20 27 7 7
#1 Williams College 1 + 1 + 1 3
#11 United States Military Academy 1 + 1 + 1 3
#11 Middlebury College 1 + 1
#11 Claremont McKenna College 1 + 1 2
#16 Smith College 1 + 1 + 1 + 1 4
#16 Hamilton College 1 + 1
#16 Vassar College 1 + 1 + 1 3
#24 Bates College 1 + 1 + 1 + 1 4
#25 University of Richmond 1 + 1 + 1 3
#27 Macalester College 1 + 1 + 2
#27 College of the Holy Cross 1 + 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 + 1 2
#34 Mount Holyoke College 1 + 1 2
#36 Oberlin College 1 + 1 + 1 3
#38 Skidmore College 1 + 1 + 1 + 3
#39 Trinity College 1 + 1
#45 Union College 1 + 1 + 1 + 1 4
#46 Dickinson College 1 + 1 + 1 3
#46 Connecticut College 1 + 1
#51 The University of the South 1 + 1 + 1 3
#56 Rhodes College 1 + 1
#59 St. Lawrence University 1 + 1 + 2
#63 Gettysburg College 1 + 1 + 2
#67 Reed College 1 + 1
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 + 1 + 2
#70 Muhlenberg College 1 + 1 + 2
#72 Bard College 1 + 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 + 1
#82 St. Mary's College of Maryland 1 + 1
#86 Stonehill College 1 + 1
#89 Saint Anselm College 1 + 1
#93 Lewis & Clark College 1 + 1
#93 Washington College 1 + 1 + 2
#93 Drew University 1 + 1
#100 Sarah Lawrence College 1 + 1 + 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2018-2021 2018-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 3 1 1 0
#1 University of Toronto 1 + 1
#3 McGill University 1 + 1 + 1 3
#5 University of Alberta 1 + 1
#21 Concordia University 1 + 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2018-2022 2018-2021 2018-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 + 1

Điểm AP

(2022-2023)
Học sinh làm bài thi AP
53
Tổng số bài thi thực hiện
82
27%
30%
26%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(28)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
European History Lịch sử châu Âu
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Latin Tiếng Latin
Psychology Tâm lý học
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States History Lịch sử nước Mỹ
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
World History Lịch sử thế giới
Human Geography Địa lý và con người
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Golf Golf
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Volleyball Bóng chuyền
Lacrosse Bóng vợt
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(29)
Cooking Club
Crocs Committee
Harry Potter Club
Just Flex It (streetwear & trending brands)
Anti Gun Violence Committee
Asian Students In America (A.S.I.A)
Cooking Club
Crocs Committee
Harry Potter Club
Just Flex It (streetwear & trending brands)
Anti Gun Violence Committee
Asian Students In America (A.S.I.A)
Model UN
Glee Club
Animal Rights Club
Asian Culture Club
WALSA
Amnesty International
Westover Letterpress Collective
Philosophy Club
Animal care club
BSU (Black Student Union)
ASL
Multi Ethnic and Racial Organization
YESAction
Arts and Crafts
Mental Health/Co-Harbor
Jewish Student Union
Fiber Arts Club
The Wick
Latino/a/x Student Union
Service Learning
Fair Trade Club
Tudor Rose Society
Bananagrams
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(28)
2D Design Thiết kế 2D
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Oil Painting Tranh sơn dầu
2D Design Thiết kế 2D
Art History Lịch sử mỹ thuật
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Oil Painting Tranh sơn dầu
Photography Nhiếp ảnh
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Video Truyền hình
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Xem tất cả

Liên hệ Westover School


Suzanne Buenaventura DIRECTOR OF INTERNATIONAL ADMISSION
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Westover School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Trường nữ sinh
Boarding Grades: 9-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1909
Khuôn viên: 145 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 67%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: Liên tục
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 8016
SSAT: 8152

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 15/09/2022
Trường Westover là một trong những trường nội trú tốt nhất dành cho nữ sinh ở Mỹ, nằm ở một ngôi làng ngoại ô yên tĩnh, cơ sở vật chất xung quanh cũng khá hoàn chỉnh. Nhà trường vô cùng coi trọng việc bảo vệ sự an toàn của học sinh, học sinh cần quẹt thẻ để vào khuôn viên trường, có bảo vệ túc trực 24/24. Mặc dù trường khá nhỏ, chỉ có hơn 100 học sinh, nhưng không khí toàn trường rất ấm áp, thầy trò gần gũi, là một ngôi trường rất cởi mở và hòa nhập, trường sẽ tổ chức các hoạt động giao lưu với các trường lân cận để tăng cường sự giao tiếp và tương tác giữa học sinh của trường và các nam sinh của trường khác.
Xem thêm

Hỏi đáp về Westover School

Các thông tin cơ bản về trường Westover School.
Westover School là một trường Trường nữ sinh Nội trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1909, và hiện có khoảng 150 học sinh, với khoảng 33.00% trong số đó là học sinh quốc tế. Hiện tại có 3 học sinh tại trường đến từ Việt Nam.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.westoverschool.org.
Trường Westover School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Westover School cung cấp 28 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 30 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Westover School cũng có 69% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Westover School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 9.42% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 3.62% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.17% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Westover School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Westover School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Westover Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Westover School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Westover School cho năm 2024 là $74,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@westoverschool.org .
Trường Westover School toạ lạc tại đâu?
Trường Westover School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 70. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Westover School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Westover School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 81 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Westover School cũng được 372 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Westover School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Westover School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Westover School tại địa chỉ: http://www.westoverschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-577-4521.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Westover School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Taft School, The Woodhall School and Cheshire Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Westover School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Westover School là A.

Đánh giá theo mục của trường Westover School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
A- Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Môi trường xung quanh (Middlebury, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
1,279 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 45% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Middlebury thấp hơn 72% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/79  
Trung bình 45% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Middlebury
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa New York, New York (địa điểm gần Middlebury nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở New York, New York cao hơn so với Ho Chi Minh City 229.5%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 32,950,000₫ (1,248$) ở New York, New York để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)