Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa A
Cộng đồng A-
Đánh giá A
Thành lập vào năm 1888, Westminster School là một trường trung học dự bị đại học xuất sắc và là một trong những trường nội trú quy mô nhỏ tốt nhất tại Mỹ. Trường có lịch sử lâu đời, nội quy nghiêm túc và được biết đến với những yêu cầu khắt khe về học thuật. Ngoài việc giáo dục trí tuệ, nhà trường cũng chú trọng đến việc trau dồi khả năng lãnh đạo, tính chính trực, tôn trọng lẫn nhau, lòng khoan dung và tinh thần đồng đội của học sinh, đồng thời khuyến khích học sinh tham gia các hoạt động nghệ thuật và thể thao để khám phá và phát triển hơn nữa tiềm năng cá nhân. Trường cung cấp chương trình học thuật mang tính thách thức, tập trung vào nền tảng văn hóa truyền thống, giúp học sinh thành công trong học tập, đồng thời dạy cho các em niềm yêu thích học tập.
Xem thêm
Trường Westminster School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$73370
Sĩ số học sinh
525
Học sinh quốc tế
15%
Tỷ lệ giáo viên cao học
61%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$130.3 million
Số môn học AP
20
Điểm SAT
1330
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12, PG

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#3 Harvard College 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Northwestern University 1
#13 Brown University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#22 Georgetown University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
#29 University of Florida 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 Tufts University 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Villanova University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Connecticut 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 Fordham University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Indiana University Bloomington 1
#72 Southern Methodist University 1
LAC #15 Hamilton College 1
#89 Elon University 1
#89 Texas Christian University 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Haverford College 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#105 Miami University: Oxford 1
#105 University of Denver 1
#115 Fairfield University 1
LAC #24 Colby College 1
#121 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Colorado College 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Denison University 1
LAC #39 Lafayette College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
LAC #55 Connecticut College 1
Babson College 1
Bryant University 1
Endicott College 1
Franklin & Marshall College 1
Marist College 1
Providence College 1
Saint Anselm College 1
Salve Regina University 1
University of Colorado Boulder 1
University of St. Andrews 1
University of Toronto 1
Wheaton College-Norton-MA 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 41 240 59 52 46
#1 Princeton University 1 6 2 1 10
#3 Stanford University 1 1
#3 Harvard College 1 4 1 2 8
#5 Yale University 1 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 4 2 1 1 9
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 3
#9 Brown University 1 8 2 1 2 14
#9 Northwestern University 1 4 1 6
#12 Columbia University 1 1 2
#12 University of Chicago 1 1
#12 Cornell University 1 5 1 7
#15 University of California: Los Angeles 1 1
#18 Dartmouth College 4 4
#21 University of Michigan 1 4 1 1 7
#22 Georgetown University 1 9 2 1 1 14
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 3 1 5
#24 University of Virginia 1 9 6 16
#24 Washington University in St. Louis 1 5 3 1 1 11
#28 University of California: San Diego 1 1 2
#28 University of Florida 1 1 2
#28 University of Southern California 1 4 1 3 9
#35 New York University 1 8 3 2 14
#35 University of Wisconsin-Madison 1 3 2 1 7
#39 Boston College 1 14 2 2 1 20
#40 Rutgers University 1 1
#40 Tufts University 1 10 2 4 2 19
#43 Boston University 1 8 1 2 4 16
#47 University of Rochester 1 1
#47 Wake Forest University 1 14 4 3 2 24
#47 Lehigh University 1 8 3 4 16
#51 Purdue University 3 3
#53 College of William and Mary 3 1 4
#53 Northeastern University 1 11 4 2 4 22
#58 University of Connecticut 1 4 1 6
#60 Santa Clara University 1 6 2 9
#60 Brandeis University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#67 Syracuse University 1 5 1 7
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1
#67 Villanova University 1 7 3 1 1 13
#67 George Washington University 1 7 1 9
#67 University of Miami 1 3 1 1 6
#73 Indiana University Bloomington 1 3 1 1 6
#73 Tulane University 1 9 2 2 14
#82 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#89 Fordham University 1 1 2
#89 Southern Methodist University 1 12 3 2 2 20
#98 Texas Christian University 1 1 2
#105 University of Colorado Boulder 1 4 1 2 8
#105 Arizona State University 1 1
#124 University of Denver 1 12 4 3 2 22
#124 Fairfield University 1 1
#133 Miami University: Oxford 1 3 1 1 6
#133 University of Vermont 1 3 1 5
#133 Elon University 1 4 5
#133 SUNY University at Albany 1 1
#170 Quinnipiac University 3 3
#201 The New School College of Performing Arts 1 1
#209 Sacred Heart University 4 4
#236 Belmont University 1 1
#320 Campbell University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 27 158 36 40 32
#1 Williams College 1 3 1 1 6
#4 Swarthmore College 1 1
#9 Bowdoin College 1 3 1 1 6
#11 Middlebury College 1 8 1 2 2 14
#11 Claremont McKenna College 1 1
#11 Wesleyan University 1 12 3 2 1 19
#11 Barnard College 1 1 1 3
#16 Vassar College 1 6 3 1 11
#16 Hamilton College 1 5 3 9
#21 Haverford College 1 1 2
#21 Washington and Lee University 1 1
#21 Colgate University 1 13 3 2 5 24
#24 Bates College 1 5 1 3 10
#25 University of Richmond 1 22 5 3 4 35
#25 Colby College 1 4 2 1 8
#27 College of the Holy Cross 1 8 1 4 1 15
#30 Bucknell University 1 10 1 5 3 20
#30 Lafayette College 1 3 2 1 7
#33 Colorado College 1 2 3
#35 Occidental College 1 3 1 5
#35 Franklin & Marshall College 1 3 1 2 7
#38 Skidmore College 1 5 1 1 8
#39 Denison University 1 9 4 1 1 16
#39 Kenyon College 1 2 3
#39 Trinity College 1 18 4 3 2 28
#45 Union College 1 1
#46 Connecticut College 1 5 1 1 1 9
#59 St. Lawrence University 1 9 1 2 13
#70 Hobart and William Smith Colleges 1 4 5
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1 2
#89 Saint Anselm College 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 3 0 0 0
#1 University of Toronto 1 3 4
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 10 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 10 11

Chương trình học

Chương trình AP

(20)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Latin Tiếng Latin
United States History Lịch sử nước Mỹ
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(22)
Black & Gold (tour guides)
Dramat
Eco Team
Entrepreneurship
Gender and Sexuality Alliance (G.S.A.)
Girls of Today
Black & Gold (tour guides)
Dramat
Eco Team
Entrepreneurship
Gender and Sexuality Alliance (G.S.A.)
Girls of Today
Women of Tomorrow (G.O.T.W.O.T.)
Global Forum (current affairs)
Humans of Westminster
The John Hay Society
The Martlet (art and literary magazine)
Math Club
Model United Nations
Multicultural Student Union (M.S.U.)
Rising Sons (male a cappella group)
Seniors As Sisters
Serving Our Neighbors (S.O.N.)
Spectator (yearbook)
Student Activities Committee (S.A.C.)
Student Tutor Program
Westminster Belles (female a cappella group)
The Westminster News (student newspaper)
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Songwriting Sáng tác
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Film Phim điện ảnh
Photography Nhiếp ảnh
Sculpture Điêu khắc
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
2D Art Nghệ thuật 2D
Architecture Kiến ​​​​trúc
Xem tất cả

Thông tin chung

Năm thành lập: 1888
Khuôn viên: 200 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 75%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, Đến Việt Nam phỏng vấn
Mã trường:
TOEFL: 8486
SSAT: 8134

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 17/10/2021
Được thành lập vào năm 1888, Westminster School có diện tích 200 mẫu Anh, nằm ở một thị trấn nhỏ phía bắc Hartford, thủ phủ bang Connecticut.Trường có vị trí thuận tiện, chỉ cách Hartford 15 dặm, cách Boston và New York khoảng 2 giờ lái xe. Trường có 400 học sinh, cung cấp các khóa học từ lớp 9 đến lớp 12, nội quy trường nghiêm khắc và nổi tiếng với các yêu cầu học tập nghiêm ngặt. Trường cung cấp 23 môn học AP.
Xem thêm

Hỏi đáp về Westminster School

Các thông tin cơ bản về trường Westminster School.
Westminster School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1888, và hiện có khoảng 525 học sinh, với khoảng 15.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.westminster-school.org.
Trường Westminster School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Westminster School cung cấp 20 môn AP.

Trường Westminster School cũng có 61% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Westminster School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 13.64% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 10.18% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 5.64% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Westminster School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Westminster School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Westminster Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Westminster School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Westminster School cho năm 2024 là $73,370 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admit@westminster-school.org .
Trường Westminster School toạ lạc tại đâu?
Trường Westminster School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 94. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Westminster School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Westminster School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 57 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Westminster School cũng được 596 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Westminster School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Westminster School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Westminster School tại địa chỉ: http://www.westminster-school.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 860-408-3060.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Westminster School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Ethel Walker School, Avon Old Farms School and The Loomis Chaffee School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Westminster School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Westminster School là A.

Đánh giá theo mục của trường Westminster School bao gồm:
A Tốt nghiệp
A Học thuật
A Ngoại khóa
A- Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Simsbury, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
273 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 88% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Simsbury thấp hơn 94% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/366  
Thấp 88% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Simsbury
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Simsbury nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)