Hoặc qua MXH:
Thomas Adams-Wall Director of Boarding Admission

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A-
Đánh giá A+
Trường Western Reserve Academy được thành lập năm 1826, đây là ngôi trường trung học tư thục nội trú và bán trú tọa lạc tại thị trấn Hudson lịch sử thuộc bang Ohio, Hoa Kỳ. Trường có môi trường học tập đặc biệt, nơi học sinh được khuyến khích phát triển cả về trí tuệ lẫn nhân cách.

Trường tự hào duy trì tỷ lệ học sinh-giáo viên thấp ở mức chỉ 6:1, tạo điều kiện để thầy cô xây dựng tương tác gần gũi và hỗ trợ cá nhân hóa trải nghiệm học tập với học sinh. Chương trình giảng dạy của trường theo đuổi triết lý khai phóng, khuyến khích học sinh tự do khám phá bản thân đồng thời phát triển toàn diện về kiến thức, kỹ năng và tư duy, với các khóa học nâng cao về Khoa học, Toán học, Nhân văn, Nghệ thuật và Ngoại ngữ. Trường Western Reserve Academy cũng thường xuyên tổ chức nhiều chương trình nghệ thuật đặc sắc bao gồm âm nhạc, sân khấu, và nghệ thuật thị giác.

Khuôn viên trường rộng 190 mẫu Anh, với các cơ sở vật chất hiện đại bao gồm trung tâm khoa học, phòng thí nghiệm máy tính, thư viện, trung tâm nghệ thuật biểu diễn, sân vận động đạt chuẩn.

Một trong những điểm mạnh của trường Western Reserve Academy là chương trình "Học tập thông qua trải nghiệm". Học sinh được khuyến khích tham gia vào các dự án nghiên cứu độc lập, thực tập và hoạt động phục vụ cộng đồng. Trường cũng cung cấp nhiều chương trình quốc tế, cho phép học sinh gia tăng tiếp xúc - trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.

Trường Western Reserve Academy nằm cách Cleveland khoảng 40 phút lái xe, một thành phố lớn với nhiều bảo tàng, nhà hát và địa điểm thể thao chuyên nghiệp. Học sinh có thể dễ dàng tiếp cận các cơ hội văn hóa, giải trí và thực tập tại đây.

Western Reserve Academy không chỉ cam kết mang đến một chương trình học tập xuất sắc, môi trường nghệ thuật đỉnh cao mà còn chú trọng nuôi dưỡng sự trưởng thành trong từng học sinh. Chính sự kết hợp độc đáo này đã tạo nên một nền giáo dục toàn diện, trang bị cho học sinh của trường hành trang vững chắc để thành công không chỉ trong môi trường đại học.
Xem thêm
Trường Western Reserve Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2025 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy Western Reserve Academy
Nếu bạn muốn thêm Western Reserve Academy vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$74000
Số lượng học sinh
440
Học sinh quốc tế
21%
Giáo viên có bằng cấp cao
81%
Tỷ lệ giáo viên-học sinh
1:6
Quỹ tài trợ
$140 triệu
Điểm SAT trung bình
1277
Điểm ACT trung bình
26
Sĩ số lớp học
12
Tỷ lệ nội trú
67

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Columbia University 1
#5 Yale University 1
#6 Stanford University 1
#9 Duke University 1
#9 Johns Hopkins University 3
#9 Northwestern University 2
#14 Washington University in St. Louis 2
#17 Cornell University 2
#17 Rice University 1
#19 University of Notre Dame 2
#21 Emory University 2
#23 Georgetown University 1
#28 New York University 2
#28 Tufts University 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 6
#34 University of Rochester 1
#36 Boston College 1
#42 Boston University 1
#42 Brandeis University 1
#42 Case Western Reserve University 1
#42 Tulane University 2
LAC #9 Middlebury College 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#49 Northeastern University 3
#49 Ohio State University: Columbus Campus 8
#49 Villanova University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 4
#63 George Washington University 1
LAC #13 Davidson College 1
LAC #13 Grinnell College 1
#68 Fordham University 1
#68 Indiana University Bloomington 1
#75 Loyola Marymount University 1
#79 Brigham Young University 1
#83 Stevens Institute of Technology 2
LAC #17 Barnard College 1
LAC #17 Wesleyan University 1
#99 University of Oregon 1
#103 Drexel University 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 Miami University: Oxford 3
#103 Saint Louis University 1
#103 Temple University 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1
LAC #22 University of Richmond 2
Arizona State University 1
#117 Rochester Institute of Technology 2
LAC #25 Bates College 1
#127 University of Dayton 1
#127 University of Kentucky 1
LAC #26 Colorado College 1
#148 Duquesne University 2
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #38 Skidmore College 1
LAC #45 Union College 1
LAC #50 Connecticut College 3
LAC #50 Dickinson College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2018-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 77 133 66 65 59
#1 Princeton University 1 1 + 1 3
#2 Harvard College 3 1 + 2 6
#2 Columbia University 1 1 1 + 3
#5 Yale University 1 1 2
#6 University of Chicago 4 1 + 2 1 8
#6 Stanford University 1 1 + 1 3
#8 University of Pennsylvania 1 + 1 1 3
#9 Northwestern University 2 1 + 2 5
#9 Johns Hopkins University 3 1 + 4
#9 Duke University 1 1 1 + 2 5
#14 Washington University in St. Louis 2 6 1 + 1 10
#14 Brown University 2 1 + 1 4
#14 Vanderbilt University 4 1 + 4 1 10
#17 Cornell University 2 1 + 3
#17 Rice University 1 3 4
#19 University of Notre Dame 2 1 + 3
#20 University of California: Los Angeles 2 2
#21 Emory University 2 1 1 + 1 1 6
#22 University of California: Berkeley 1 1 + 2 4
#23 University of Michigan 1 + 3 4
#23 Georgetown University 1 1 1 + 3
#25 Carnegie Mellon University 3 1 + 1 5
#25 University of Virginia 1 1
#27 University of Southern California 1 + 1 1 3
#28 Tufts University 1 2 1 + 1 5
#28 New York University 2 1 + 1 5 9
#28 University of Florida 1 1 + 1 3
#28 University of California: Santa Barbara 1 1 + 1 3
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 6 1 7
#28 Wake Forest University 3 2 5
#34 University of Rochester 1 1 + 1 2 5
#34 University of California: San Diego 1 1 + 2
#36 Boston College 1 5 1 + 1 8
#36 University of California: Irvine 1 1 + 2
#38 Georgia Institute of Technology 1 + 1 1 3
#38 University of Texas at Austin 1 1 + 1 1 4
#38 University of California: Davis 2 1 + 3
#42 Case Western Reserve University 1 6 1 + 1 9
#42 Brandeis University 1 1 1 + 1 4
#42 Tulane University 2 1 1 + 4
#42 Boston University 1 6 1 + 4 1 13
#42 University of Wisconsin-Madison 1 1 + 2 4
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 3 1 + 3 1 9
#48 University of Georgia 1 1 + 1 3
#49 Northeastern University 3 1 + 2 6
#49 Ohio State University: Columbus Campus 8 1 + 4 6 19
#49 Lehigh University 1 + 1 2
#49 Villanova University 1 1 1 + 2 5
#49 Purdue University 1 + 1 1 3
#55 University of Miami 4 1 + 2 7
#55 Florida State University 1 1
#55 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#55 Santa Clara University 1 1 + 2
#57 Penn State University Park 1 + 1 2
#57 University of Pittsburgh 1 + 3 4
#59 Syracuse University 1 + 1
#59 University of Washington 1 1 + 2
#63 George Washington University 1 4 1 + 1 1 8
#63 University of Connecticut 1 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1 1 + 1 3
#68 Southern Methodist University 1 + 1 1 3
#68 Fordham University 1 2 1 + 2 3 9
#68 Indiana University Bloomington 1 3 1 + 5
#68 Texas A&M University 1 1
#72 Rutgers University 2 2
#75 Loyola Marymount University 1 1
#75 Baylor University 1 1
#75 Clemson University 1 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#79 Brigham Young University 1 1
#79 American University 6 1 + 2 1 10
#79 Gonzaga University 1 1
#79 North Carolina State University 1 1
#83 Elon University 1 1 + 2
#83 Michigan State University 1 + 1
#83 SUNY University at Binghamton 1 1
#83 Stevens Institute of Technology 2 2
#83 University of Iowa 1 1
#83 Howard University 3 1 + 4
#83 University of California: Riverside 1 1
#93 SUNY University at Buffalo 1 1
#93 University of Denver 1 1 2
#93 University of Delaware 1 1
#99 Auburn University 1 1
#99 University of Oregon 1 1
#103 University of Arizona 1 1
#103 Clark University 4 1 + 1 6
#103 University of California: Santa Cruz 1 1
#103 Temple University 1 1 2
#103 Drexel University 1 3 1 + 5
#103 Loyola University Chicago 1 1 + 1 3
#103 Saint Louis University 1 1
#103 Miami University: Oxford 3 1 + 3 8 15
#117 Arizona State University 1 1 1 + 3
#117 University of Vermont 1 1
#117 Rochester Institute of Technology 2 1 3
#122 Chapman University 1 1 + 2
#122 Illinois Institute of Technology 1 1
#127 University of Dayton 1 1 1 + 3
#127 DePaul University 1 1
#127 University of Kentucky 1 1
#136 Catholic University of America 1 1
#148 Duquesne University 2 1 3
#148 University of Cincinnati 2 2
#148 University of Alabama 1 1
Iowa State University 1 1
University of Tennessee: Knoxville 1 1 2
University of Colorado Boulder 1 1
College of William and Mary 6 1 + 2 9
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2020-2022 2018-2021 2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 17 46 22 19 6
#2 Amherst College 1 1 + 2
#3 Swarthmore College 1 + 1
#5 Wellesley College 3 1 + 2 6
#6 Bowdoin College 5 2 1 8
#6 United States Naval Academy 3 1 + 3 7
#9 Carleton College 1 1
#9 Middlebury College 1 1
#11 United States Military Academy 1 + 1
#11 Washington and Lee University 1 1
#13 Hamilton College 1 1 + 1 3
#13 Grinnell College 1 1
#13 Davidson College 1 1 + 1 3
#16 Haverford College 1 1
#17 Colby College 1 1
#17 Colgate University 3 3
#17 Barnard College 1 1
#17 Wesleyan University 1 1 1 + 3
#22 University of Richmond 2 1 + 1 4
#25 Bates College 1 1 2
#26 Colorado College 1 1 2
#27 Macalester College 1 + 1 1 3
#30 Kenyon College 1 + 1 2
#30 Bryn Mawr College 2 1 + 1 4
#30 Mount Holyoke College 1 1
#35 College of the Holy Cross 1 1
#36 Oberlin College 1 + 1 1 3
#38 Bucknell University 1 1 1 + 1 1 5
#38 Skidmore College 1 1
#38 Lafayette College 1 1 + 2 4
#38 Whitman College 1 1
#42 Denison University 6 1 + 1 8
#46 Trinity College 1 1 + 1 3
#46 Furman University 1 1
#46 DePauw University 1 1 + 2
#50 Connecticut College 3 1 1 + 5
#50 The University of the South 1 + 1
#50 Dickinson College 1 4 1 + 6
#54 Gettysburg College 1 1 + 1 3
#59 Centre College 1 1
Union College 1 1 2
Franklin & Marshall College 1 1

Điểm AP

(2019)
Học sinh làm bài thi AP
108
Tổng số bài thi thực hiện
226
57%
28%
12%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(14)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Golf Gôn
Lacrosse Bóng vợt
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(45)
Mock Trial
Spanish Club
Black Student Union
BUFO
Desi Club
Korean Club
Mock Trial
Spanish Club
Black Student Union
BUFO
Desi Club
Korean Club
Mandarin Club
Math Club
Students Who Care
Viewpoints
Asian American Club
Chess Club
Model United Nations
Airsoft Club
Art Club
Autism Awareness Club
Badminton Club
Civilization VI Club
Computer Science Club
Creative Writing Club
Eco Club
Film Club
Football Club
Forest Evolution
French Club
Gender and Sexuality Alliance
Girls Who Code
Hiking Club
Jewish Student Union
Latinos Unidos
Mahjong Club
Photography Club
Quizbowl
Red Cross Club
Reserve Christian Fellowship
Italian Club
Reserve Music Network
Reserve Record
Reserve Sports Network
Ski Club
Student Investment Committee
TEAMS
UNICEF
Venus Club
Yearbook
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(19)
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Acting Diễn xuất
Choir Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Jazz Nhạc jazz
Music Âm nhạc
Music Production Sản xuất âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Production Sản xuất
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Environmental Art Nghệ thuật môi trường
Photography Nhiếp ảnh
Portfolio Bộ sưu tập
Printmaking In ấn
Studio Music Âm nhạc phòng thu
3D Art Nghệ thuật 3D
Art Nghệ thuật
Costume Design Thiết kế trang phục
Xem tất cả

Liên hệ Western Reserve Academy


Thomas Adams-Wall Director of Boarding Admission
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Western Reserve Academy bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Liên kết đến trường

Nộp hồ sơ

Western Reserve Academy là thành viên của cổng nộp hồ sơ SAO (The Standard Application Online) . Bạn có thể nộp hồ sơ tuyển sinh đến trường qua liên kết dưới đây.

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Boarding Grades: 9-12, PG
Thành thị
IB: Không có
ESL: Không có
Năm thành lập: 1826
Khuôn viên: 190 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 67%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 01/15
Phỏng vấn: Chuyến thăm tuyển sinh quốc tế, Khác
Điểm thi được chấp nhận: Duolingo
Mã trường:
TOEFL: 8110
SSAT: 8110

4.7/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 21/09/2022
Western Reserve Academy yêu cầu về học thuật tương đối khắt khe, không khí học tập của cả trường cũng tương đối nghiêm túc. Mặc dù trường không cung cấp bất kỳ khóa học ESL nào, nhưng không hề nới lỏng bất kỳ yêu cầu học thuật nào đối với học sinh quốc tế. Do đó, học sinh quốc tế khi đăng ký nhập học bắt buộc phải có học lực và khả năng tiếng Anh tốt để có thể nhanh chóng thích nghi với các lớp học chỉ sử dụng tiếng Anh trong thời gian ngắn.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 09/05/2019
"Một trường trung học rất tốt, mạnh về học thuật, hoạt động thể thao phong phú, tọa lạc tại thị trấn Hudson an toàn và thuận tiện.
Giáo viên rất tận tâm và có trách nhiệm, mỗi khối có khoảng 100 học sinh, giáo viên quan tâm kịp thời đến từng học sinh trong cả học tập và cuộc sống.
Con tôi nói rằng WRA là ngôi nhà của cháu và các bạn học trong suốt bốn năm, cháu rất thích, đó là một đại gia đình vui vẻ. "
Xem thêm

Hỏi đáp về Western Reserve Academy

Các thông tin cơ bản về trường Western Reserve Academy.
Western Reserve Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Ohio, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1826, và hiện có khoảng 440 học sinh, với khoảng 21.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.wra.net.
Trường Western Reserve Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 28 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Western Reserve Academy cũng có 81% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Western Reserve Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 21.9% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 10.95% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 3.65% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Western Reserve Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Western Reserve Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Western Reserve Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Western Reserve Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Western Reserve Academy cho năm 2024 là $74,000 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@wra.net .
Trường Western Reserve Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Western Reserve Academy toạ lạc tại bang Bang Ohio , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Cleveland, có khoảng cách chừng 22. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Cleveland Hopkins International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Western Reserve Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Western Reserve Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 46 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Western Reserve Academy cũng được 731 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Western Reserve Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Western Reserve Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Western Reserve Academy tại địa chỉ: http://www.wra.net hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 330-650-9717.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Western Reserve Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Andrews Osborne Academy, Grand River Academy and Gilmour Academy.

Thành phố chính gần trường nhất là Cleveland. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Cleveland.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Western Reserve Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Western Reserve Academy là A.

Đánh giá theo mục của trường Western Reserve Academy bao gồm:
A Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A Ngoại khóa
A- Cộng đồng
A+ Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Cleveland, tên chính thức là Thành phố Cleveland, là một thành phố thuộc tiểu bang Ohio của nước Mỹ và là quận lỵ của Quận Cuyahoga. Được chỉ định là thành phố toàn cầu bới Mạng lưới Nghiên cứu Toàn cầu hóa và Thành phố Thế giới, Cleveland là nơi có nhiều tổ chức văn hóa lớn, bao gồm Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Cleveland, Dàn nhạc Cleveland, Quảng trường Playhouse và Đại sảnh Danh vọng Rock và Roll.
Xem thêm

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 793
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 6%

Môi trường xung quanh (Hudson, OH)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
445 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 81% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Rất an toàn Tỷ lệ tội phạm của Hudson thấp hơn 92% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/225  
Trung bình 81% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Hudson
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Ohio Hoa Kỳ
75.89% 12.35% 0.16% 2.51% 0.04% 4.42% 4.25% 0.38%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Cleveland, Ohio (địa điểm gần Hudson nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Cleveland, Ohio cao hơn so với Ho Chi Minh City 116.7%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 21,670,000₫ (821$) ở Cleveland, Ohio để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)