Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A+
Ngoại khóa B
Cộng đồng B+
Đánh giá C
Thành lập vào năm 1855, Wayland Academy là một trường trung học đồng giáo độc lập, bao gồm cả chương trình bán trú và nội trú, nằm ở thị trấn Beaver Dam, bang Wisconsin. Điều khiến Wayland Academy tự hào là nguồn gốc và truyền thống của vùng Trung Tây, một khuôn viên thoải mái và an toàn, những giáo viên xuất sắc và đội ngũ học sinh đa dạng, giúp ngôi trường tràn đầy sức sống. Các khía cạnh học tập, sinh sống, phụ đạo và hoạt động ngoại khóa tại trường tuân theo năm giá trị cốt lõi: quan tâm, biết ơn, trung thực, nhiệt tình và tôn trọng. Học sinh đảm bảo được sự cân bằng giữa học thuật và học tập đa ngành, cũng như các hoạt động khác trong khuôn viên trường. Tỷ lệ trúng tuyển đại học của trường là 100%. Wayland là một ngôi trường nhỏ nên giáo viên và học sinh rất hiểu nhau,
Xem thêm
Trường Wayland Academy Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Wayland Academy Wayland Academy Wayland Academy Wayland Academy Wayland Academy Wayland Academy Wayland Academy Wayland Academy Wayland Academy Wayland Academy

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$68900
Sĩ số học sinh
201
Học sinh quốc tế
50%
Tỷ lệ giáo viên cao học
35%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$24 triệu
Số môn học AP
19
Điểm SAT
1360
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12,PG

Vietnam


Tài liệu trường học


Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Wayland Academy.
Tổng chi phí
$68,900
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $68,900 Bắt buộc
#2 Bảo hiểm sức khỏe Bắt buộc
Tổng chi phí: $68,900
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2020-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Columbia University 1
#6 University of Chicago 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Northwestern University 1
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 1
#34 University of California: San Diego 1
#42 Boston University 1
#42 Case Western Reserve University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Carleton College 1
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#49 Purdue University 1
#55 University of Miami 1
#57 Penn State University Park 1
#59 Syracuse University 1
#59 University of Washington 1
#63 George Washington University 1
#63 University of Connecticut 1
LAC #13 Grinnell College 1
#68 Fordham University 1
#68 University of Minnesota: Twin Cities 1
#83 Howard University 1
#83 Marquette University 1
LAC #17 Colby College 1
#103 Clark University 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 Miami University: Oxford 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #30 Mount Holyoke College 1
LAC #36 Oberlin College 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 DePauw University 1
LAC #50 Dickinson College 1
LAC #50 The University of the South 1
Agnes Scott College 1
Beloit College 1
Carthage College 1
Lawrence University 1
Ripon College 1
St. Olaf College 1
Wheaton College-Norton-MA 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2024 2020 2014-2016 2011-2013 2012 Tổng số
Tất cả các trường 29 27 25 25 7
#3 Stanford University 1 1
#5 Yale University 1 1 2
#6 University of Pennsylvania 1 1 2
#9 Northwestern University 1 1 1 4 7
#9 Johns Hopkins University 1 1
#12 Columbia University 1 1 1 3
#12 Cornell University 1 1 2
#12 University of Chicago 1 1 2
#15 University of California: Berkeley 1 1 2
#15 University of California: Los Angeles 1 1 2
#17 Rice University 1 1
#18 Dartmouth College 1 1
#18 Vanderbilt University 1 1 1 3
#24 Carnegie Mellon University 1 1
#24 University of Virginia 1 1
#24 Washington University in St. Louis 1 1 2
#28 University of Florida 1 1
#28 University of California: San Diego 1 1
#28 University of Southern California 1 1 1 3
#35 New York University 1 1 1 3
#35 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 3
#39 Boston College 1 1 2
#40 University of Washington 1 1 1 1 4
#43 Boston University 1 1 1 3 6
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 3
#47 Lehigh University 1 1 2
#47 University of Rochester 1 1 2
#48 University of Texas at Austin 1 1
#49 Purdue University 1 1
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#53 Case Western Reserve University 1 1 2
#53 University of Minnesota: Twin Cities 1 1 2
#53 Northeastern University 1 1 2
#57 Penn State University Park 1 1 2
#58 University of Connecticut 1 1
#60 Michigan State University 1 1
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 2
#67 George Washington University 1 1 2
#67 Syracuse University 1 1 2
#67 University of Miami 1 1 1 3
#73 Indiana University Bloomington 1 1
#76 Pepperdine University 1 1 2
#82 University of Illinois at Chicago 1 1
#86 Marquette University 1 1 2
#86 Clemson University 1 1 2
#89 Fordham University 1 1 2
#93 University of Iowa 1 1 2
#98 Rochester Institute of Technology 1 1
#98 Drexel University 1 1 2
#105 Arizona State University 1 1
#105 University of Colorado Boulder 1 1
#105 Saint Louis University 1 1
#105 American University 1 1 2
#115 University of New Hampshire 1 1
#115 Howard University 1 1
#124 University of Denver 1 1
#133 Miami University: Oxford 1 1
#142 Loyola University Chicago 1 1
#142 Clark University 1 1
#151 DePaul University 1 1
#332 University of Wisconsin-Milwaukee 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2020-2024 2020 2014-2016 2011-2013 2012 Tổng số
Tất cả các trường 17 12 11 10 3
#1 Williams College 1 1
#3 United States Naval Academy 1 1
#4 Wellesley College 1 1 2 4
#4 Pomona College 1 1 2
#9 Bowdoin College 1 1
#9 Carleton College 1 1 2
#11 Grinnell College 1 1 1 1 4
#15 United States Military Academy 1 1 2
#16 Smith College 1 1 2
#21 Haverford College 1 1
#24 Bates College 1 1 2
#25 Colby College 1 1 2
#27 Macalester College 1 1 2
#30 Lafayette College 1 1
#34 Mount Holyoke College 1 1 1 3
#35 Franklin & Marshall College 1 1
#35 Scripps College 1 1
#36 Oberlin College 1 1
#39 Pitzer College 1 1
#39 Kenyon College 1 1 2
#45 Union College 1 1
#46 DePauw University 1 1
#46 Dickinson College 1 1
#46 Connecticut College 1 1
#46 Whitman College 1 1 2
#51 St. Olaf College 1 1
#51 The University of the South 1 1
#63 Agnes Scott College 1 1
#73 Lake Forest College 1 1
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 1
#75 Lawrence University 1 1
#75 Knox College 1 1
#86 Beloit College 1 1 2
#146 Ripon College 1 1 2

Điểm AP

(2019-2020)
Học sinh làm bài thi AP
54
Tổng số bài thi thực hiện
137
48%
14%
28%
Điểm 5
Điểm 4
Điểm 3
Điểm khác

Chương trình học

Chương trình AP

(19)
Calculus AB Giải tích AB
European History Lịch sử châu Âu
Chemistry Hóa học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Calculus AB Giải tích AB
European History Lịch sử châu Âu
Chemistry Hóa học
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
German Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Biology Sinh học
Physics 1 Vật lý 1
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
Microeconomics Kinh tế vi mô
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Psychology Tâm lý học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Soccer Bóng đá
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Rowing Chèo thuyền
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Weightlifting Cử tạ
Cheerleading Đội cổ động viên
Football Bóng đá
Golf Golf
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(13)
Admission Ambassadors
Athletic Council
Baking Club
Finance & Entrepreneurship Club
Forensics Ecology Club
Kaleidoscope Literary Magazine
Admission Ambassadors
Athletic Council
Baking Club
Finance & Entrepreneurship Club
Forensics Ecology Club
Kaleidoscope Literary Magazine
Library Swans
Math Club
Model United Nations (UN) P.E.A.C.E.
Ping Pong Club
Thespian Society
UNICEF
LEADERSHIP OPPORTUNITIES
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(9)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Chamber Ensemble
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Music Theory Nhạc lý
Chamber Ensemble
2D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 2D
3D Design Thiết kế 3D
3D Studio Art Nghệ thuật phòng thu 3D
Media Phương tiện truyền thông
Xem tất cả

Liên kết đến trường

Thông tin chung

Năm thành lập: 1855
Khuôn viên: 55 mẫu Anh
Tỷ lệ nội trú: 70%
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Phỏng vấn tại trường, Zoom
Điểm thi được chấp nhận: TOEFL Jr.
Mã trường:
TOEFL: 8028
SSAT: 8056

Hỏi đáp về Wayland Academy

Các thông tin cơ bản về trường Wayland Academy.
Wayland Academy là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Bang Wisconsin, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1855, và hiện có khoảng 201 học sinh, với khoảng 50.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.wayland.org.
Trường Wayland Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Wayland Academy cung cấp 19 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 14 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Wayland Academy cũng có 35% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Wayland Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2020-2024, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Columbia University, University of Chicago, University of Pennsylvania, Northwestern University và Vanderbilt University.
Yêu cầu tuyển sinh của Wayland Academy bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Wayland Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Wayland Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Wayland Academy cho năm 2024 là $68,900 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@wayland.org .
Trường Wayland Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Wayland Academy toạ lạc tại bang Bang Wisconsin , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Milwaukee, có khoảng cách chừng 55. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay General Mitchell International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Wayland Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Wayland Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 207 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Wayland Academy cũng được 101 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Wayland Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Wayland Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Wayland Academy tại địa chỉ: http://www.wayland.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 920-356-2120.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Wayland Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: St. John's Northwestern Academies, Martin Luther High School and

Thành phố chính gần trường nhất là Milwaukee. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Milwaukee.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Wayland Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Wayland Academy là A.

Đánh giá theo mục của trường Wayland Academy bao gồm:
A Tốt nghiệp
A+ Học thuật
B Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
C Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Milwaukee là một thành phố ở tiểu bang Wisconsin của nước Mỹ, nằm trên bờ phía tây của Hồ Michigan. Thành phố được biết đến với các nhà máy bia, nhiều trong số đó cung cấp các tour du lịch về ngành bia. Nhìn ra Sông Menomonee, Bảo tàng Harley-Davidson trưng bày những chiếc mô tô cổ điển, trong đó có một chiếc của Elvis Presley. Gần đó là Bảo tàng Công cộng Milwaukee, với Ngôi làng châu Âu quy mô lớn và khu giải trí của Milwaukee cũ.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 1,895
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 1%

Môi trường xung quanh (Beaver Dam, WI)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
841 cho mỗi 100 nghìn người
Rất thấp 64% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
An toàn Tỷ lệ tội phạm của Beaver Dam thấp hơn 68% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/119  
Trung bình 64% thấp hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Có thể đi bộ Vài điểm có thể đi bộ khi cần.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Beaver Dam
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Wisconsin Hoa Kỳ
78.63% 6.22% 0.82% 2.96% 0.03% 7.59% 3.46% 0.30%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Milwaukee, Wisconsin (địa điểm gần Beaver Dam nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Milwaukee, Wisconsin cao hơn so với Ho Chi Minh City 104.4%
Tiêu chuẩn sống cao hơn Bạn cần khoảng 20,440,000₫ (774$) ở Milwaukee, Wisconsin để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)