Hoặc qua MXH:

Giới thiệu trường

Dữ liệu & phương pháp
Tổng quan
B+
Tốt nghiệp A-
Học thuật B
Ngoại khóa C
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Được thành lập vào năm 1881, Trường Watkinson là trường tư thục duy nhất ở khu vực Hartford, phục vụ học sinh từ lớp 6 đến lớp 12 từ 40 thị trấn ở Connecticut và cung cấp các dự án tốt nghiệp đặc biệt. Watkinson cũng là một trong các đơn vị thành viên sáng lập của ​​Trường Tư thục Hartford, với sứ mệnh biến học sinh thành những cá nhân độc lập, hiểu biết.
Trường Watkinson School Với Thông Tin Đánh Giá, Học Bổng 2024 | FindingSchool
Nếu bạn muốn thêm Watkinson School vào danh sách yêu thích, so sánh với các trường khác, hoặc chia sẻ với bạn bè, hãy sử dụng các phím tắt bên dưới.

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$49700
Sĩ số học sinh
213
Học sinh quốc tế
7%
Tỷ lệ giáo viên cao học
58%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Điểm SAT
1200
Điểm ACT
26
Kích thước lớp học
13

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 2
#7 Johns Hopkins University 1
#13 Brown University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 3
#22 Emory University 1
#25 New York University 5
#25 University of Michigan 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 Tufts University 1
#34 University of California: Irvine 4
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 2
#38 University of Texas at Austin 1
#38 University of Wisconsin-Madison 2
#41 Boston University 5
#44 Brandeis University 2
#44 Northeastern University 1
#55 University of Miami 2
LAC #11 Middlebury College 2
#62 George Washington University 3
#62 Syracuse University 2
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #13 Smith College 1
LAC #13 Vassar College 1
#67 University of Connecticut 11
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 American University 3
#72 Sarah Lawrence College 1
LAC #15 Hamilton College 1
#76 College of Wooster 1
#76 Muhlenberg College 1
#83 Marquette University 1
#83 Stevens Institute of Technology 1
#89 Elon University 1
#89 Stonehill College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 Wesleyan University 2
#97 Clark University 4
#105 Rochester Institute of Technology 3
#111 Susquehanna University 1
#115 Fairfield University 2
#121 Temple University 3
#121 University of Vermont 2
LAC #25 Bates College 1
#130 Eckerd College 1
LAC #27 Macalester College 1
#136 SUNY College at Purchase 1
#137 University of New Hampshire 1
#151 University of Mississippi 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
#166 Hofstra University 2
#166 Quinnipiac University 1
#166 Xavier University 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 4
#202 Loyola University New Orleans 1
#202 Springfield College 1
#202 University of North Carolina at Wilmington 1
#219 Sacred Heart University 4
#219 University of Maine 1
#234 Suffolk University 1
#234 University of Hartford 11
#234 Western New England University 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #55 Connecticut College 4
LAC #60 Bard College 4
Barry University 1
Bentley University 2
Berklee College of Music 2
Bethune-Cookman University 1
Bryant University 2
Cazenovia College 1
Central Connecticut State University 4
Champlain College 3
College of William and Mary 2
Eastern Connecticut State University 4
Emerson College 1
Endicott College 2
High Point University 2
Ithaca College 1
Johnson & Wales University: Providence 2
Kettering University 1
LIM College 2
Lynn University 4
Manhattanville College 1
Marist College 2
Nichols College 1
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 2
Providence College 3
Queens University of Charlotte 1
Rhode Island School of Design 2
Roger Williams University 1
Saint Michael's College 1
Salve Regina University 1
Savannah College of Art and Design 2
School of Visual Arts 1
Siena College 1
Southern Connecticut State University 1
Stetson University 1
SUNY College at Oneonta 1
Tunxis Community College 1
Union College 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 2
University of New Haven 2
University of Saint Joseph 1
University of Tampa 1
Wagner College 1
Westfield State University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2019-2022 2021 2017-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 110 565 29 97 47
#1 Princeton University 1 1
#5 Yale University 2 2 1 1 + trúng tuyển 6
#6 University of Pennsylvania 1 1
#9 Johns Hopkins University 1 1 1 3
#9 Brown University 1 1 1 3
#12 Cornell University 3 3 1 1 8
#12 Columbia University 1 1 + trúng tuyển 2
#17 Rice University 1 1
#18 Dartmouth College 1 1
#20 University of Notre Dame 1 1 2
#21 University of Michigan 1 3 1 1 + trúng tuyển 6
#22 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#24 Washington University in St. Louis 1 2 1 1 + trúng tuyển 5
#24 Carnegie Mellon University 5 5
#24 Emory University 1 1 1 3
#24 University of Virginia 1 1
#28 University of California: Davis 4 1 + trúng tuyển 5
#28 University of Florida 2 2
#28 University of Southern California 1 1
#28 University of California: San Diego 1 3 1 5
#33 University of California: Irvine 4 6 4 14
#35 University of Wisconsin-Madison 2 3 1 1 + trúng tuyển 7
#35 University of California: Santa Barbara 2 2
#35 New York University 5 5 5 1 + trúng tuyển 16
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 1 + trúng tuyển 4
#39 Boston College 1 3 1 5
#40 University of Washington 2 2
#40 Rutgers University 8 1 1 + trúng tuyển 10
#40 Tufts University 1 4 3 1 + trúng tuyển 9
#43 Boston University 5 10 7 1 + trúng tuyển 23
#47 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 4 1 6
#47 University of Georgia 3 3
#47 University of Rochester 2 6 2 10
#47 Lehigh University 6 1 1 1 + trúng tuyển 9
#51 Purdue University 4 1 5
#53 Northeastern University 1 5 1 4 11
#53 University of Minnesota: Twin Cities 2 2
#53 College of William and Mary 2 3 1 1 1 + trúng tuyển 8
#58 University of Connecticut 11 74 4 11 1 + trúng tuyển 101
#58 SUNY University at Stony Brook 2 2
#60 Rensselaer Polytechnic Institute 3 3
#60 Brandeis University 2 4 2 1 + trúng tuyển 9
#60 Michigan State University 1 1 1 + trúng tuyển 3
#67 University of Pittsburgh 4 1 + trúng tuyển 5
#67 University of Massachusetts Amherst 1 13 1 1 + trúng tuyển 16
#67 University of Miami 2 5 1 1 1 + trúng tuyển 10
#67 George Washington University 3 8 4 1 + trúng tuyển 16
#67 Syracuse University 2 6 3 11
#73 Indiana University Bloomington 1 1 2
#73 Tulane University 1 1 + trúng tuyển 2
#73 SUNY University at Binghamton 1 1
#76 University of Delaware 4 1 1 + trúng tuyển 6
#76 Stevens Institute of Technology 1 3 4
#82 Worcester Polytechnic Institute 5 5
#86 Clemson University 2 2
#86 New Jersey Institute of Technology 1 1
#86 Marquette University 1 1 2
#89 Southern Methodist University 1 1
#89 Temple University 3 11 2 1 + trúng tuyển 17
#89 Fordham University 12 2 1 + trúng tuyển 15
#98 University of Oregon 1 1
#98 Drexel University 6 1 + trúng tuyển 7
#98 Illinois Institute of Technology 1 1
#98 University of San Diego 1 1
#98 Rochester Institute of Technology 3 6 2 11
#105 George Mason University 2 2
#105 American University 3 7 1 3 1 + trúng tuyển 15
#105 Arizona State University 2 2
#105 University of Colorado Boulder 3 3
#105 Saint Louis University 1 1
#115 University of Arizona 2 2
#115 University of New Hampshire 1 5 6
#115 University of San Francisco 1 1
#115 Howard University 6 1 + trúng tuyển 7
#124 University of Denver 3 2 5
#124 Florida International University 1 1 + trúng tuyển 2
#124 University of South Carolina: Columbia 1 1
#124 Fairfield University 2 10 1 1 + trúng tuyển 14
#133 Chapman University 1 1
#133 University of Vermont 2 16 1 19
#133 Elon University 1 2 2 5
#133 Miami University: Oxford 4 1 + trúng tuyển 5
#133 SUNY University at Albany 1 1
#142 Clark University 4 19 1 4 1 + trúng tuyển 29
#142 Oregon State University 1 1
#142 Loyola University Chicago 2 1 1 + trúng tuyển 4
#142 Thomas Jefferson University: East Falls 1 1
#151 University of Rhode Island 7 1 + trúng tuyển 8
#151 Colorado State University 1 1
#151 Michigan Technological University 1 1
#151 DePaul University 2 1 3
#151 Duquesne University 1 1
#163 University of Mississippi 1 1
#163 St. John's University 2 2
#163 Adelphi University 2 1 1 + trúng tuyển 4
#170 Quinnipiac University 1 24 2 1 + trúng tuyển 28
#185 Hofstra University 2 13 1 1 1 + trúng tuyển 18
#195 University of Louisville 2 2
#201 University of North Carolina at Wilmington 1 1
#201 Xavier University 1 2 3
#201 The New School College of Performing Arts 2 1 3
#201 Wayne State University 1 1
#209 Sacred Heart University 4 6 2 12
#216 Springfield College 1 4 5
#216 University of Massachusetts Boston 2 2
#227 Georgia State University 1 1
#236 Western New England University 1 6 1 + trúng tuyển 8
#249 Pace University 8 1 + trúng tuyển 9
#249 Suffolk University 1 2 2 1 + trúng tuyển 6
#249 University of Maine 1 4 5
#260 Regis University 1 1
#260 Central Michigan University 1 1
#260 University of New England 3 3
#260 Loyola University New Orleans 1 2 1 4
#269 University of South Dakota 1 1
#280 Texas State University 1 1
#296 Alvernia University 1 1
#304 University of Hartford 11 32 7 1 + trúng tuyển 51
#320 Marymount University 1 1
#342 Lesley University 2 1 3
#352 University of Northern Colorado 1 1
#361 University of Montana 1 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 2 7 2 1 + trúng tuyển 12
University of Saint Joseph 1 7 1 9
University of California: Santa Cruz 4 1 + trúng tuyển 5
Barry University 1 1 2
Ohio State University: Columbus Campus 2 9 2 1 + trúng tuyển 14
University of California: Merced 1 1
Penn State University Park 10 1 + trúng tuyển 11
University of Maryland: College Park 4 1 + trúng tuyển 5
American International College 1 1 + trúng tuyển 2
University of California: Riverside 2 1 + trúng tuyển 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2019-2022 2021 2017-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 38 145 10 45 24
#2 Amherst College 1 1
#4 Wellesley College 1 1
#9 Bowdoin College 1 1 1 3
#9 Carleton College 1 1 + trúng tuyển 2
#11 Wesleyan University 2 4 6
#11 Middlebury College 2 3 2 7
#11 Barnard College 1 1 2
#11 Grinnell College 1 1 + trúng tuyển 2
#16 Smith College 1 6 2 1 + trúng tuyển 10
#16 Hamilton College 1 2 1 4
#16 Vassar College 1 2 1 1 + trúng tuyển 5
#21 Colgate University 1 3 2 6
#24 Bates College 1 3 1 1 1 + trúng tuyển 7
#25 University of Richmond 1 1
#25 Colby College 2 1 + trúng tuyển 3
#27 Macalester College 1 2 1 1 + trúng tuyển 5
#27 College of the Holy Cross 1 1 2
#30 Bryn Mawr College 1 1 1 1 + trúng tuyển 4
#30 Lafayette College 3 1 4
#30 Bucknell University 1 1
#33 Colorado College 1 1 + trúng tuyển 2
#34 Mount Holyoke College 1 3 1 5
#35 Occidental College 2 1 + trúng tuyển 3
#35 Franklin & Marshall College 3 1 1 + trúng tuyển 5
#38 Skidmore College 1 8 2 1 + trúng tuyển 12
#39 Kenyon College 1 1 + trúng tuyển 2
#39 Denison University 3 3 6
#39 Spelman College 1 1
#39 Trinity College 4 9 2 3 1 + trúng tuyển 19
#45 Union College 1 4 1 6
#46 Dickinson College 1 4 1 6
#46 Connecticut College 4 5 2 1 + trúng tuyển 12
#51 St. Olaf College 1 1
#56 Wheaton College 9 2 11
#59 St. Lawrence University 1 2 1 1 5
#63 Gettysburg College 2 2
#70 Hobart and William Smith Colleges 5 1 + trúng tuyển 6
#70 Muhlenberg College 1 2 3
#72 Bard College 4 9 2 2 1 + trúng tuyển 18
#75 Lawrence University 1 1
#75 Willamette University 1 1 + trúng tuyển 2
#75 Wheaton College-Norton-MA 1 + trúng tuyển 1
#86 Stonehill College 1 1 2 4
#93 Lewis & Clark College 2 2
#100 Sarah Lawrence College 1 3 1 1 + trúng tuyển 6
#107 Lycoming College 1 1
#107 Susquehanna University 1 2 1 1 5
#112 Bennington College 1 1
#112 Hanover College 1 1
#116 Saint Michael's College 1 1 2
#116 Cornell College 1 1
#121 Hartwick College 1 1
#124 Goucher College 3 2 5
#130 Eckerd College 1 3 2 1 + trúng tuyển 7
#139 Hampshire College 4 4
#139 SUNY College at Purchase 1 1
#152 Emmanuel College-Boston-MA 1 1
#156 College of the Atlantic 1 1 + trúng tuyển 2
#167 Guilford College 1 1 2
#174 Marymount Manhattan College 2 1 + trúng tuyển 3
Bethune-Cookman University 1 1 2
Oberlin College 1 3 1 1 + trúng tuyển 6
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2019-2022 2021 2017-2020 2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 2 0 1 0
#1 University of Toronto 1 1
#3 McGill University 1 1 2

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(8)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Thông tin chung

Trường đồng giáo dục
Day S. Grades: 6-12
Nông thôn
ESL:
Năm thành lập: 1881
Khuôn viên: 40 mẫu Anh
Tôn giáo: Không có

Thông tin Tuyển sinh

Hạn nộp hồ sơ: 02/01
Phỏng vấn: Skype, Phỏng vấn tại trường, WeChat
Mã trường:
TOEFL: 3378
Nổi bật
Trường nội trú
Miss Porter's School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Choate Rosemary Hall United States Flag

Hỏi đáp về Watkinson School

Các thông tin cơ bản về trường Watkinson School.
Watkinson School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1881, và hiện có khoảng 213 học sinh, với khoảng 7.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.watkinson.org.
Trường Watkinson School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Watkinson School cũng có 58% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
Học sinh trường Watkinson School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 9.55% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 8.18% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 2.73% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Watkinson School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
Yêu cầu tuyển sinh của Watkinson School bao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Watkinson Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Watkinson School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Watkinson School cho năm 2024 là $49,700 trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại shannon_fortin@watkinson.org .
Trường Watkinson School toạ lạc tại đâu?
Trường Watkinson School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 93. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
Mức độ phổ biến của trường Watkinson School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Watkinson School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 303 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Watkinson School cũng được 58 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Watkinson School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Watkinson School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Watkinson School tại địa chỉ: https://www.watkinson.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 860-236-5618.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Watkinson School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Hebrew High School Of New England, Oak Hill School-CT and Intensive Education Academy In.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Watkinson School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Watkinson School là B+.

Đánh giá theo mục của trường Watkinson School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
B Học thuật
C Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Môi trường xung quanh (Hartford, CT)

An toàn | Tỷ lệ tội phạm Thống kê này cho bạn biết mức độ an toàn của khu vực trường. Đây là số liệu mới nhất cho năm 2024.
Số vụ tội phạm So sánh với thống kê của Mỹ
3,048 cho mỗi 100 nghìn người
Rất cao 31% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Mức độ An toàn So sánh với thống kê của Mỹ (càng cao càng tốt)
Không an toàn Tỷ lệ tội phạm của Hartford thấp hơn 14% so với toàn quốc
Tỷ lệ rủi ro So sánh với thống kê của Mỹ
1/33  
Cao 31% cao hơn so với toàn nước Mỹ
Conveniences Điểm Đi bộ, điểm Xe công cộng và Điểm Xe đạp của thành phố được tính bình quân dựa trên điểm của nhiều vị trí khác nhau.
Phụ thuộc ôtô Phần lớn di chuyển cần có xe.
Điểm đi bộ đánh giá khả năng đi bộ từ một vị trí dựa vào độ an toàn của lối đi và khoảng cách từ đây đến các địa điểm xung quanh.
Có Xe công cộng Nhiều lựa chọn trung chuyển gần đây.
Điểm Xe công cộng đánh giá mức độ thân thiện với vận chuyển công cộng của địa điểm dựa trên loại hình và khoảng cách đến các tuyến điểm gần nhất.
Giới hạn đạp xe Mức độ giới hạn, có thể không phù hợp mọi người đạp.
Điểm Xe đạp đánh giá mức độ thân thiện với xe đạp của địa điểm dựa trên làn xe riêng, đường mòn, đồi dốc, độ phủ và các điểm đến.
Thời tiết và Cư dân Thông tin về thời tiết và cư dân nơi trường tọa lạc.
Thời tiết Thông tin theo dữ liệu hiện tại
Hartford
Loading...
°C
Sắc dân So sánh về tình trạng phân bố dân số theo chủng tộc, sắc tộc trong bang và toàn nước Mỹ.
Connecticut Hoa Kỳ
63.21% 10.01% 0.18% 4.73% 0.03% 17.29% 3.82% 0.75%
Da trắng Da đen Mỹ bản địa Châu Á Các đảo TBD Latin & TBN Đa chủng Khác
57.28% 11.93% 0.67% 5.86% 0.19% 19.52% 4.05% 0.51%
Chi phí sinh hoạt So sánh Chi phí sinh hoạt giữa Boston, Massachusetts (địa điểm gần Hartford nhất) so với
So sánh chỉ số giá sinh hoạt Cập nhật gần nhất: Tháng 9/2024
Chi phí sinh hoạt ở Boston, Massachusetts cao hơn so với Ho Chi Minh City 184.1%
Rất cao so với mức sống chuẩn Bạn cần khoảng 28,410,000₫ (1,076$) ở Boston, Massachusetts để có mức sống tương đương 10,000,000₫ ở Ho Chi Minh City

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
(0)